Samsung GT-I9100G Používateľská príručka

Add to my manuals
152 Pages

advertisement

Samsung GT-I9100G Používateľská príručka | Manualzz
GT-I9100(
sách hướng dẫn sử dụng
Sử dụng sách hướng dẫn
này
Cảm ơn bạn đã mua thiết bị di động Samsung này. Thiết bị
này cung cấp cho bạn khả năng liên lạc và giải trí di động chất
lượng cao dựa trên công nghệ vượt bậc và các tiêu chuẩn cao
của Samsung.
Sách hướng dẫn sử dụng này được thiết kế riêng để hướng
dẫn bạn về các chức năng và tính năng của thiết bị.
Đọc tài liệu này trước
Vui lòng đọc kỹ toàn bộ các lưu ý an toàn và tài liệu hướng
dẫn này trước khi sử dụng thiết bị để đảm bảo sử dụng an
toàn và đúng cách.
●● Các mô tả trong sách hướng dẫn này dựa trên cài đặt mặc
định của thiết bị.
●● Các hình ảnh và ảnh chụp màn hình được sử dụng trong tài
liệu hướng dẫn sử dụng này có thể khác với sản phẩm thực
tế.
●● Nội dung trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này có thể khác
với sản phẩm, hoặc phần mềm do nhà cung cấp dịch vụ
hoặc hãng truyền thông cung cấp, và có thể thay đổi mà
không cần báo trước. Truy cập www.samsung.com để xem
bản hướng dẫn sử dụng mới nhất.
●● Các tính năng có sẵn và các dịch vụ bổ sung có thể khác
nhau tùy vào từng thiết bị, phần mềm, hoặc nhà cung cấp
dịch vụ.
●● Việc định dạng và phân phối tài liệu hướng dẫn sử dụng này
là dựa trên hệ điều hành Google Android và có thể thay đổi
tùy vào hệ điều hành của người dùng.
●● Các ứng dụng và chức năng của chúng có thể khác nhau
tùy vào quốc gia, khu vực, hoặc thông số kỹ thuật của phần
cứng. Samsung không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên
quan đến hiệu suất gây ra do ứng dụng của bên thứ ba.
●●
Sử dụng sách hướng dẫn này
2
Samsung không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan
đến hiệu suất hoặc tính không tương thích gây ra do việc
chỉnh sửa các cài đặt đăng ký của người dùng.
●● Bạn có thể nâng cấp phần mềm của thiết bị di động bằng
cách truy cập www.samsung.com.
●● Các nguồn âm thanh, hình nền, và ảnh cung cấp trong thiết
bị này được cấp phép sử dụng có giới hạn giữa Samsung
và các chủ nhân tương ứng của chúng. Việc trích xuất và sử
dụng các sản phẩm này cho mục đích thương mại hoặc các
mục đích khác là vi phạm luật bản quyền. Samsung không
chịu trách nhiệm về việc vi phạm bản quyền đó của người
dùng.
●● Vui lòng giữ sách hướng dẫn sử dụng này để tham khảo về
sau.
●●
Biểu tượng chỉ dẫn
Trước khi bắt đầu, hãy làm quen với các biểu tượng mà bạn sẽ
thấy trong sách hướng dẫn này:
Cảnh báo—các tình huống có thể gây thương tích
cho bản thân bạn hoặc người khác
Cẩn thận—các tình huống có thể gây hư hỏng cho
thiết bị hoặc thiết bị khác
Ghi chú—các ghi chú, mẹo sử dụng hoặc thông tin bổ
sung
►
Tham khảo—các trang có thông tin liên quan; ví dụ:
► tr.12 (nghĩa là “xem trang 12”)
→
Tiếp theo là—thứ tự của các tùy chọn hoặc menu bạn
phải chọn để thực hiện một bước; ví dụ: Ở chế độ Chờ,
mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt → Thông
tin điện thoại (nghĩa là Cài đặt, tiếp theo là Thông
tin điện thoại)
[ ]
Ngoặc vuông—các phím của thiết bị; ví dụ: [
hiện phím Menu)
Sử dụng sách hướng dẫn này
3
] (thể
Bản quyền
Bản quyền © 2012 Samsung Electronics
Tài liệu hướng dẫn sử dụng này được bảo vệ theo luật bản
quyền quốc tế.
Không được sao chép, phân phối, dịch nghĩa, hoặc lan truyền
tài liệu hướng dẫn sử dụng này dưới bất kỳ hình thức nào
hoặc bằng bất kỳ phương tiện nào, như điện tử hoặc cơ học,
bao gồm sao chụp, ghi, hoặc lưu trữ trong bất kỳ phương tiện
lưu trữ thông tin và hệ thống truy xuất nào, mà chưa có sự
đồng ý trước bằng văn bản của Samsung Electronics.
Thương hiệu
SAMSUNG, và biểu trưng SAMSUNG là thương hiệu đã đăng
ký của Samsung Electronics.
●● Biểu trưng Android, Google Search , Google Maps ,
™
™
Google Mail™, YouTube™, Android Market™, và Google
Talk™ là thương hiệu của Google, Inc.
●● Bluetooth là thương hiệu đã đăng ký của Bluetooth SIG,
®
Inc. trên toàn thế giới.
●● Oracle và Java là thương hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc
các công ty con của Oracle. Các tên khác có thể là thương
hiệu của các chủ sở hữu tương ứng.
●● Wi-Fi , biểu trưng Wi-Fi CERTIFIED và biểu trưng Wi-Fi là
®
thương hiệu đã đăng ký của Wi-Fi Alliance.
●●
Sử dụng sách hướng dẫn này
4
DivX®, DivX Certified® và các
biểu trưng được kết hợp là
thương hiệu của DivX, Inc. và
được sử dụng theo giấy phép.
●● Tất cả các thương hiệu và bản
quyền khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng của chúng.
●●
GIỚI THIỆU VỀ VIDEO DIVX
DivX® là định dạng video kỹ thuật số được tạo bởi DivX, Inc.
Đây là điện thoại DivX Certified® chính thức phát video DivX.
Hãy truy cập www.divx.com để biết thêm thông tin và các công
cụ phần mềm để chuyển đổi các file của bạn sang định dạng
video DivX.
DivX Certified® phát video DivX® có độ phân giải lên tới
HD 720p, kể cả nội dung cao cấp.
Có thể phát video DivX® lên tới độ phân giải HD 1080p
GIỚI THIỆU VỀ VIDEO THEO YÊU CẦU CỦA DIVX
Thiết bị có DivX Certified® này phải được đăng ký để phát các
bộ phim Video theo Yêu cầu (VOD) của DivX. Để lấy mã đăng
ký, chọn mục DivX VOD trong menu cài đặt của thiết bị. Truy
cập vod.divx.com để biết thêm thông tin về cách hoàn thành
việc đăng ký.
Sử dụng sách hướng dẫn này
5
Nội dung
Lắp ráp ........................................................... 10
Mở hộp ........................................................................................... 10
Lắp thẻ SIM hoặc USIM và pin ............................................. 10
Sạc pin ............................................................................................. 12
Lắp thẻ nhớ ................................................................................... 15
Gắn dây đeo ................................................................................. 17
Bắt đầu ........................................................... 18
Bật và tắt thiết bị ........................................................................ 18
Làm quen với thiết bị ............................................................... 19
Sử dụng màn hình cảm ứng ................................................. 23
Khóa hoặc mở khóa màn hình cảm ứng và bàn
phím ................................................................................................. 24
Tìm hiểu về màn hình chờ ..................................................... 24
Truy cập các ứng dụng ............................................................ 27
Tùy chỉnh điện thoại .................................................................. 29
Nhập văn bản .............................................................................. 34
Tải ứng dụng về từ Android Market ................................. 40
Tải các file về từ web ................................................................ 41
Đồng bộ dữ liệu .......................................................................... 41
Liên lạc ........................................................... 43
Gọi ..................................................................................................... 43
Tin nhắn .......................................................................................... 49
Google Mail .................................................................................. 51
Email ................................................................................................. 52
Talk .................................................................................................... 54
Social Hub ..................................................................................... 55
IM ...................................................................................................... 56
Nội dung
6
Giải trí . ........................................................... 57
Máy ảnh .......................................................................................... 57
Video ................................................................................................ 67
Bộ sưu tập ..................................................................................... 68
Trình sửa ảnh ................................................................................ 70
Trình tạo video ............................................................................. 71
Nhạc ................................................................................................. 73
Music Hub ..................................................................................... 75
Đài FM ............................................................................................. 76
Game Hub ..................................................................................... 78
Thông tin cá nhân ......................................... 79
Danh bạ .......................................................................................... 79
Lịch năm ......................................................................................... 83
Nhiệm vụ . ...................................................................................... 84
Ghi chú ............................................................................................ 85
Ghi âm ............................................................................................. 86
Web ................................................................ 87
Trình duyệt .................................................................................... 87
Maps ................................................................................................ 91
Latitude ........................................................................................... 92
Địa điểm ......................................................................................... 92
Điều hướng ................................................................................... 93
Google Search ............................................................................. 93
YouTube .......................................................................................... 94
Samsung Apps ............................................................................ 95
Market ............................................................................................. 95
Readers Hub ................................................................................. 96
Tin tức & Thời tiết ...................................................................... 96
Nội dung
7
Kết nối ............................................................ 98
Bluetooth ....................................................................................... 98
Wi-Fi .............................................................................................. 100
Wi-Fi Direct ................................................................................ 102
AllShare ........................................................................................ 103
Chia sẻ mạng di động ........................................................... 105
GPS ................................................................................................ 106
Kết nối PC ................................................................................... 107
Kết nối VPN . .............................................................................. 109
Dụng cụ ........................................................ 111
Đồng hồ ......................................................................................
Máy tính ......................................................................................
Downloads .................................................................................
Kies air ..........................................................................................
Mini diary ....................................................................................
File của bạn ................................................................................
Polaris Office .............................................................................
Quản lý tác vụ ...........................................................................
Lệnh giọng nói .........................................................................
Tìm kiếm bằng Giọng ...........................................................
Đàm thoại ...................................................................................
111
113
114
114
115
116
117
117
118
118
119
Cài đặt .......................................................... 120
Truy cập menu Cài đặt ..........................................................
Mạng và Mạng không dây .................................................
Cuộc gọi ......................................................................................
Âm thanh ....................................................................................
Màn hình .....................................................................................
Chế độ tiết kiệm pin ..............................................................
Nội dung
8
120
120
122
123
124
125
Vị trí và bảo mật ......................................................................
Ứng dụng ....................................................................................
Tài khoản và đồng bộ ............................................................
Chuyển động ............................................................................
Riêng tư .......................................................................................
Lưu trữ ..........................................................................................
Ngôn ngữ và bàn phím ........................................................
Đầu vào/ra của giọng nói ...................................................
Hỗ trợ ...........................................................................................
Docking .......................................................................................
Thời gian .....................................................................................
Thông tin điện thoại ..............................................................
126
127
128
128
129
129
129
132
133
133
134
134
Khắc phục sự cố .......................................... 135
Các lưu ý an toàn ........................................ 141
Nội dung
9
Lắp ráp
Mở hộp
Kiểm tra các phụ kiện sau trong hộp sản phẩm:
●● Thiết bị di động
●● Pin
●● Hướng dẫn làm quen nhanh
Chỉ sử dụng phần mềm được Samsung chứng nhận.
Phần mềm lậu hoặc bất hợp pháp có thể gây hỏng hóc
hoặc các sự cố không được nhà sản xuất bảo hành.
Các phụ kiện đi kèm với thiết bị có thể thay đổi tùy
thuộc vào phần mềm và các phụ kiện sẵn có ở khu vực
của bạn hoặc do nhà cung cấp dịch vụ của bạn cung
cấp.
●● Bạn có thể mua các phụ kiện bổ sung từ đại lý
Samsung tại địa phương.
●● Các phụ kiện đi kèm hoạt động tốt nhất cho thiết bị
của bạn.
●● Các phụ kiện không phải do Samsung cung cấp có thể
không tương thích với thiết bị này.
●●
Lắp thẻ SIM hoặc USIM và pin
Khi đăng ký dịch vụ điện thoại di động, bạn sẽ nhận được một
thẻ Môđun Nhận dạng Thuê bao (SIM), với các chi tiết thuê
bao, ví dụ như số nhận dạng cá nhân (PIN) và các dịch vụ tùy
chọn. Để sử dụng các dịch vụ UMTS hoặc HSDPA, bạn có thể
mua một thẻ Môđun Nhận dạng Thuê bao Tổng hợp (USIM).
Lắp ráp
10
Để cài đặt thẻ SIM hoặc USIM và pin,
1
2
Nếu thiết bị đang bật, bấm và giữ phím Nguồn/Khóa và
chọn Tắt nguồn → OK để tắt.
Tháo nắp sau.
Cần cẩn thận để không làm hỏng móng tay khi tháo nắp
sau.
3
Lắp thẻ SIM hoặc USIM với các chân tiếp xúc màu vàng
hướng xuống dưới.
Không lắp thẻ nhớ vào khe cắm thẻ SIM.
Lắp ráp
11
4
Lắp pin vào.
5
Lắp lại nắp sau.
Sạc pin
Trước khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên, bạn phải sạc pin.
Bạn có thể sạc thiết bị bằng bộ sạc du lịch hoặc bằng cách
dùng cáp dữ liệu máy tính nối thiết bị với máy tính.
Chỉ sử dụng loại sạc và cáp nối được Samsung chứng
nhận. Các loại sạc và cáp nối không được chứng nhận có
thể khiến pin bị nổ hoặc làm hư hỏng thiết bị.
Lắp ráp
12
Khi sắp hết pin, thiết bị sẽ phát ra một âm thanh cảnh
báo và hiển thị một thông báo pin yếu. Biểu tượng pin
cũng sẽ rỗng. Nếu mức pin quá yếu, thiết bị sẽ tự
động tắt. Hãy sạc lại pin để tiếp tục sử dụng.
●● Nếu pin đã xả hết, bạn không thể bật thiết bị ngay cả
khi cắm bộ sạc du lịch. Hãy sạc pin trong vài phút sau
đó mới bật thiết bị.
●●
››Sạc pin bằng bộ sạc du lịch
1
Cắm đầu nhỏ của bộ sạc du lịch vào khe cắm đa chức
năng.
Nối bộ sạc du lịch không đúng cách có thể gây hỏng
hóc nghiêm trọng cho thiết bị. Bất kỳ hư hỏng nào do sử
dụng sai đều không được bảo hành.
Lắp ráp
13
2
Cắm đầu lớn của bộ sạc vào ổ cắm điện.
●● Bạn có thể sử dụng thiết bị trong khi đang sạc, nhưng
nó sẽ khiến quá trình sạc đầy pin mất nhiều thời gian
hơn.
●● Trong khi thiết bị đang sạc, màn hình cảm ứng có thể
không hoạt động do nguồn điện không ổn định. Nếu
điều này xảy ra, hãy rút bộ sạc du lịch ra khỏi thiết bị.
●● Trong khi đang sạc, thiết bị có thể bị nóng lên. Điều
này là bình thường và không ảnh hưởng đến hiệu suất
hay tuổi thọ của thiết bị.
●● Nếu thiết bị không được sạc đúng cách, hãy mang
thiết bị và bộ sạc đến Trung tâm Bảo hành của
Samsung.
3
Khi pin được sạc đầy (biểu tượng pin sẽ không còn dịch
chuyển), rút bộ sạc du lịch ra khỏi thiết bị và sau đó rút ra
khỏi ổ cắm điện.
Không được tháo pin trước khi tháo bộ sạc du lịch. Việc
này có thể gây hư hỏng cho thiết bị.
Để tiết kiệm điện, rút bộ sạc du lịch ra khi không sử
dụng. Bộ sạc du lịch không có công tắc nguồn, vì vậy
bạn phải rút nó ra khỏi ổ cắm điện để ngắt nguồn cấp
điện. Nên để bộ sạc du lịch gần ổ cắm điện khi sử dụng.
››Sạc bằng cáp nối dữ liệu máy tính
Trước khi sạc, hãy bật máy tính.
1
Cắm một đầu (micro-USB) của cáp dữ liệu máy tính vào
khe cắm đa chức năng.
Lắp ráp
14
2
Cắm đầu kia của cáp dữ liệu máy tính vào cổng USB trên
máy tính.
Tùy vào loại cáp dữ liệu máy tính đang sử dụng, có thể
mất một khoảng thời gian trước khi quá trình sạc bắt
đầu.
3
Khi pin được sạc đầy (biểu tượng pin sẽ không còn dịch
chuyển), rút cáp dữ liệu máy tính ra khỏi thiết bị và sau đó
rút ra khỏi máy tính.
Lắp thẻ nhớ
Để lưu thêm các file đa phương tiện, bạn phải lắp thẻ
nhớ. Thiết bị này chấp nhận các thẻ nhớ microSD™ hoặc
microSDHC™ lên đến 32 GB (tùy vào nhà sản xuất và loại thẻ
nhớ).
Samsung sử dụng các tiêu chuẩn của ngành được chứng
nhận cho thẻ nhớ, nhưng thẻ của một số hãng có thể
không hoàn toàn tương thích với thiết bị này. Việc sử
dụng loại thẻ không tương thích có thể gây hư hỏng cho
thiết bị hoặc thẻ nhớ và có thể làm hỏng dữ liệu lưu trên
thẻ.
Thiết bị này chỉ hỗ trợ các thẻ nhớ có cấu trúc file FAT.
Nếu lắp thẻ có cấu trúc file khác, thiết bị sẽ yêu cầu
định dạng lại thẻ nhớ.
●● Thường xuyên ghi và xóa dữ liệu sẽ giảm tuổi thọ của
thẻ nhớ.
●● Khi lắp thẻ nhớ vào điện thoại, thư mục file của thẻ
nhớ sẽ hiện ra trong thư mục sdcard/external_sd của
bộ nhớ trong (moviNAND™).
●●
Lắp ráp
15
1
2
Tháo nắp sau và pin.
3
Đẩy thẻ nhớ vào khe cắm thẻ nhớ cho đến khi thẻ nhớ
được chốt lại.
4
Lắp thẻ nhớ với các chân tiếp xúc màu vàng úp xuống
dưới.
Gắn pin và nắp sau.
››Tháo thẻ nhớ
Trước khi tháo thẻ nhớ, ngắt kết nối thẻ để tháo an toàn.
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, chọn Ứng dụng → Cài đặt → Lưu trữ →
Ngắt thẻ nhớ SD → OK.
Tháo nắp sau và pin.
Đẩy nhẹ thẻ nhớ cho đến khi thẻ rời hẳn khỏi thiết bị.
Kéo thẻ nhớ ra khỏi khe cắm thẻ nhớ.
Tháo thẻ nhớ.
Gắn pin và nắp sau.
Không tháo thẻ nhớ trong khi thiết bị đang truyền hoặc
truy cập thông tin vì nó có thể gây mất dữ liệu hoặc làm
hỏng thẻ nhớ hoặc thiết bị.
Lắp ráp
16
››Đinh dạng thẻ nhớ
Việc định dạng thẻ nhớ trên máy tính có thể gây nên sự không
tương thích với thiết bị. Chỉ định dạng thẻ nhớ trên thiết bị.
Ở chế độ Chờ, chọn Ứng dụng → Cài đặt → Lưu trư → Ngắt
thẻ nhớ SD → OK → Định dạng thẻ SD → Định dạng thẻ
SD → Xóa tất cả.
Trước khi định dạng thẻ nhớ, hãy nhớ sao lưu toàn bộ dữ
liệu quan trọng lưu trong thiết bị. Nhà sản xuất không
bảo hành việc mất dữ liệu do lỗi của người dùng.
Gắn dây đeo
1 Tháo nắp sau.
2 Đẩy dây đeo qua khe và móc dây qua chiếc móc nhỏ lồi ra.
3
Lắp lại nắp sau.
Lắp ráp
17
Bắt đầu
Bật và tắt thiết bị
Để bật thiết bị,
1
2
Nhấn và giữ phím Nguồn/Khóa.
Nếu bạn bật thiết bị lần đầu, hãy làm theo hướng dẫn trên
màn hình để thiết lập thiết bị.
Để tắt thiết bị, nhấn và giữ phím Nguồn/Khóa sau đó chọn Tắt
nguồn → OK.
Tuân theo tất cả các cảnh báo và chỉ dẫn của nhân viên
công ty khi ở những khu vực hạn chế sử dụng các thiết
bị không dây, chẳng hạn như trên máy bay hoặc trong
bệnh viện.
●● Để chỉ sử dụng các dịch vụ ngoại tuyến của thiết
bị, chuyển sang chế độ Máy bay. Bấm và giữ phím
Nguồn/Khóa và chọn Chế độ Máy bay.
●●
Bắt đầu
18
Làm quen với thiết bị
››Sơ đồ thiết bị
Cảm biến đèn
Micrô1
Cảm biến trạng thái
Loa
Ống kính máy ảnh
phía trước
Phím âm lượng
Màn hình cảm ứng
Trang chính
Phím trở về
Phím Menu
Micrô
Khe cắm đa chức
năng
1. Chỉ hoạt động khi bạn sử dụng tính năng loa ngoài hoặc quay
video.
Bắt đầu
19
Khe cắm tai nghe
Đèn flash
Camera chính
Phím Nguồn/Khóa
Nắp sau
Loa
Ăngten trong
››Các phím
Phím
Chức năng
Nguồn/
Khóa
Bật thiết bị (nhấn và giữ); truy cập các
menu nhanh (nhấn và giữ); khóa màn
hình cảm ứng.
Menu
Mở danh sách các tùy chọn có sẵn trên
màn hình hiện tại; Mở thanh tìm kiếm
nhanh (nhấn và giữ).
Trang
chính
Trở về màn hình chờ; Mở danh sách các
ứng dụng gần đây (nhấn và giữ).
Trở về
Trở về màn hình trước đó.
Âm
lượng
Điều chỉnh âm lượng thiết bị.
Bắt đầu
20
››Các biểu tượng chỉ báo
Các biểu tượng hiển thị trên màn hình có thể khác nhau
tùy thuộc vào khu vực bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Biểu tượng
Định nghĩa
Không có tín hiệu
Cường độ tín hiệu
Đã kết nối với mạng GPRS
Đã kết nối với mạng EDGE
Đã kết nối với mạng UMTS
Mở các mạng WLAN có sẵn
Đã kết nối với mạng WLAN
Đã kết nối với WLAN Direct
Đã bật Bluetooth
Đã kết nối với tai nghe Bluetooth
Đã bật GPS
Đang thực hiện cuộc gọi
Cuộc gọi đang tạm dừng
Đã bật loa ngoài
Cuộc gọi nhỡ
Đã đồng bộ với web
Đang tải lên dữ liệu
Đang tải về dữ liệu
Bắt đầu
21
Biểu tượng
Định nghĩa
Đã kích hoạt chuyển hướng cuộc gọi
Đã kết nối với máy tính
Đã bật kết nối USB internet
Đã kích hoạt điểm truy cập WLAN
Không có thẻ SIM hoặc USIM
Tin nhắn văn bản hoặc đa phương tiện mới
Thư điện tử mới
Tin nhắn thư thoại mới
Đã bật chuông báo
Thông báo sự kiện
Đang chuyển vùng (ở ngoài vùng dịch vụ
thông thường)
Đã bật chế độ Yên lặng
Đã bật chế độ Rung
Đã bật chế độ Máy bay
Đang phát nhạc
Đã tạm ngừng phát nhạc
Đã bật đài FM ở chế độ nền
Đã xảy ra lỗi hoặc yêu cầu thận trọng
Mức pin
10:00
Thời gian hiện tại
Bắt đầu
22
Sử dụng màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng của thiết bị giúp bạn dễ dàng chọn các
mục hoặc thực hiện các chức năng. Tìm hiểu các thao tác cơ
bản để sử dụng màn hình cảm ứng.
Để tránh làm xước màn hình cảm ứng, không được sử
dụng dụng cụ sắc nhọn.
●● Không được để màn hình cảm ứng tiếp xúc với các
thiết bị điện khác. Hiện tượng phóng tĩnh điện có thể
làm hỏng màn hình cảm ứng.
●● Không được để màn hình cảm ứng tiếp xúc với nước.
Màn hình cảm ứng có thể bị hỏng trong điều kiện ẩm
ướt hoặc khi bị dính nước.
●●
Để sử dụng tối ưu màn hình cảm ứng, hãy gỡ miếng
phim dán bảo vệ màn hình trước khi sử dụng thiết bị.
●● Màn hình cảm ứng có một lớp giúp phát hiện các hạt
điện tích nhỏ phát ra từ cơ thể người. Để đạt hiệu suất
tốt nhất, hãy dùng đầu ngón tay để chạm vào màn
hình cảm ứng. Màn hình cảm ứng sẽ không phản ứng
với thao tác chạm bằng các dụng cụ sắc nhọn, chẳng
hạn như stylus hoặc bút.
●●
Điều khiển màn hình cảm ứng bằng các thao tác sau:
●● Chạm: Dùng ngón tay chạm một lần để chọn hoặc mở một
menu, tùy chọn, hoặc ứng dụng.
●● Chạm và giữ: Chạm và giữ vào một mục trong hơn 2 giây để
mở danh sách tùy chọn bật ra.
●● Kéo: Chạm và kéo ngón tay lên trên, xuống dưới, sang trái,
hoặc sang phải để di chuyển đến các mục trên danh sách.
●● Kéo và thả: Dùng ngón tay chạm và giữ vào một mục, sau đó
kéo ngón tay để di chuyển mục đó.
●● Chạm hai lần: Dùng ngón tay chạm nhanh hai lần để phóng
to hoặc thu nhỏ trong khi xem ảnh hoặc các trang web.
Bắt đầu
23
Thiết bị tắt màn hình cảm ứng khi bạn không sử dụng
trong một khoảng thời gian nhất định. Để bật màn
hình, bấm phím Nguồn/Khóa hoặc phím Trang chính.
●● Bạn cũng có thể điều chỉnh thời gian sáng của đèn
nền. Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn
Cài đặt → Màn hình → Thời gian sáng.
●●
Khóa hoặc mở khóa màn hình cảm ứng
và bàn phím
Bạn có thể khóa màn hình cảm ứng và bàn phím để tránh các
thao tác không mong muốn trên thiết bị.
Để khóa, bấm phím Nguồn/Khóa. Để mở khóa, bật màn hình
bằng cách bấm phím Nguồn/Khóa hoặc phím Trang chính, sau
đó dùng ngón tay trượt cửa sổ.
Tìm hiểu về màn hình chờ
Khi thiết bị đang ở chế độ Chờ, bạn sẽ thấy màn hình chờ. Từ
màn hình chờ, bạn có thể xem trạng thái của thiết bị và truy
cập các ứng dụng.
Màn hình chờ có nhiều cửa sổ. Cuộn sang trái hoặc phải đến
một cửa sổ của màn hình chờ. Bạn cũng có thể chọn một
chấm ở dưới cùng màn hình để di chuyển trực tiếp đến cửa sổ
tương ứng của màn hình chờ.
Bắt đầu
24
››Thêm các mục vào màn hình chờ
Bạn có thể tùy chỉnh màn hình chờ bằng cách thêm các lối tắt
đến ứng dụng hoặc mục trong các ứng dụng, widget, hoặc thư
mục. Để thêm các mục vào màn hình chờ,
1
2
Bấm [ ] → Thêm hoặc chạm và giữ vào vùng trống trên
màn hình chờ.
Chọn thể loại mục → một mục:
Widget: Thêm các widget vào màn hình chờ.
●● Phím tắt: Thêm phím tắt cho các mục, chẳng hạn như
các ứng dụng, trang hay dùng, và số liên lạc.
●● Thư mục: Tạo thư mục mới hoặc thêm thư mục cho các
số liên lạc của bạn.
●● Màn hình nền: Đặt hình nền.
●●
››Di chuyển các mục trên màn hình chờ
1
2
Chạm và giữ vào một mục để di chuyển.
Kéo biểu tượng đến vị trí mong muốn.
››Xóa các mục khỏi màn hình chờ
1
2
3
Chạm và giữ vào một mục để xóa.
Thùng rác hiện ra ở cuối màn hình chờ.
Kéo mục đó vào thùng rác.
Khi mục đó chuyển sang màu đỏ, nhả mục đó ra.
Bắt đầu
25
››Sử dụng cửa sổ phím tắt
Ở chế độ Chờ hoặc khi đang sử dụng một ứng dụng, chạm
vào khu vực biểu tượng chỉ báo và kéo ngón tay xuống để mở
ô phím tắt. Bạn có thể bật hoặc tắt tính năng kết nối không
dây và truy cập danh sách các thông báo, chẳng hạn như tin
nhắn, cuộc gọi, sự kiện hoặc tình trạng xử lý. Để ẩn danh sách,
kéo phía cuối danh sách lên.
Từ ô phím tắt, bạn có thể sử dụng các tùy chọn sau:
●● WiFi: Bật hoặc tắt tính năng kết nối mạng WLAN. ► tr. 105
●● Bluetooth: Bật hoặc tắt tính năng kết nối không dây
Bluetooth. ► tr. 102
●● GPS: Bật hoặc tắt tính năng GPS.
●● Âm thanh/Rung: Bật hoặc tắt chế độ Rung.
●● Tự động xoay: Bật hoặc tắt chế độ tự động xoay.
Các tùy chọn có sẵn có thể khác nhau tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
››Thêm hoặc xóa các ô của màn hình chờ
Bạn có thể thêm hoặc xóa các ô của màn hình chờ để sắp xếp
các widget theo thứ tự ưu tiên và nhu cầu của mình.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, bấm [ ] → Sửa.
Bạn cũng có thể đặt hai ngón tay lên màn hình và thu hẹp
lại để chuyển sang chế độ Sửa đổi.
Thêm hoặc xóa các ô bằng cách sử dụng các tính năng sau:
●● Để xóa một ô, chạm và giữ vào hình thu nhỏ của ô đó và
kéo nó vào thùng rác ở dưới cùng của màn hình.
●● Để thêm một ô mới, chọn
.
●● Để thay đổi thứ tự các ô, chạm và giữ vào hình thu nhỏ
của ô đó và kéo nó đến vị trí mong muốn.
Khi đã hoàn tất, bấm [
].
Bắt đầu
26
Truy cập các ứng dụng
Để truy cập các ứng dụng của thiết bị,
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, chọn Ứng dụng để truy cập danh sách ứng
dụng.
Cuộn sang trái hoặc phải đến màn hình ứng dụng khác.
Bạn cũng có thể chọn một chấm ở dưới cùng màn hình để
di chuyển trực tiếp đến màn hình menu chính tương ứng.
Chọn một ứng dụng.
●● Khi sử dụng các ứng dụng do Google cung cấp, bạn
phải có tài khoản Google. Nếu bạn chưa có, hãy đăng
ký một tài khoản Google.
●● Bạn có thể thêm biểu tượng tắt cho một ứng dụng
bằng cách chạm và giữ vào biểu tượng ứng dụng từ
danh sách ứng dụng. Bạn có thể di chuyển biểu tượng
đó đến vị trí mong muốn trên màn hình chờ.
Bấm [ ] để trở về màn hình trước đó; Bấm phím Trang
chính để trở về màn hình chờ.
●● Nếu bạn xoay thiết bị khi dùng một số tính năng, giao
diện cũng sẽ tự động xoay. Để không cho giao diện
xoay, mở ô phím tắt và chọn Tự động xoay.
●● Trong khi sử dụng thiết bị, bạn có thể chụp ảnh màn
hình bằng cách bấm và giữ đồng thời phím Trang
chính và phím Nguồn/Khóa. Ảnh sẽ được lưu trong
File của bạn → ScreenCapture.
Bắt đầu
27
››Sắp xếp các ứng dụng
Bạn có thể sắp xếp lại các ứng dụng trong danh sách ứng
dụng bằng cách thay đổi thứ tự các ứng dụng hoặc nhóm
chúng vào các thể loại để phù hợp với thứ tự ưu tiên và nhu
cầu của mình.
1
2
3
Chạm và giữ vào một ứng dụng.
4
Bấm [
Ở danh sách ứng dụng, bấm [
] → Sửa → OK.
Kéo biểu tượng ứng dụng đến vị trí mong muốn.
Bạn có thể di chuyển biểu tượng ứng dụng tới màn hình
menu chính khác. Bạn cũng có thể di chuyển các ứng dụng
hay sử dụng nhất cạnh Tr.chủ.
] → Lưu.
Để thêm một thư mục hoặc cửa sổ vào màn hình menu,
1
2
3
4
5
6
7
Ở danh sách ứng dụng, bấm [
] → Sửa.
Chạm và giữ vào một ứng dụng.
Kéo biểu tượng ứng dụng đến Thêm thư mục hoặc Thêm
trang ở dưới cùng màn hình.
Lặp lại các bước 2-3 để thêm ứng dụng khác.
Kéo Thêm thư mục hoặc Thêm trang sang màn hình
menu.
Một thư mục hoặc ô mới chứa các ứng dụng sẽ được thêm
vào màn hình menu.
Nếu bạn thêm thư mục, hãy nhập tên và chọn OK.
Bấm [
] → Lưu.
Để thay đổi thứ tự màn hình menu chính,
1
2
Trong danh sách ứng dụng, đặt hai ngón tay lên màn hình
và thu hẹp hai ngón tay lại.
Chạm và giữ vào hình thu nhỏ của một màn hình và kéo nó
đến vị trí mong muốn.
Bắt đầu
28
››Truy cập các ứng dụng gần đây
1
2
Bấm và giữ phím Trang chính để mở danh sách ứng dụng
bạn đã truy cập gần đây.
Chọn một ứng dụng để truy cập.
››Sử dụng trình quản lý tác vụ
Đây là thiết bị đa tác vụ. Nó có thể chạy nhiều ứng dụng cùng
một lúc. Tuy nhiên, tính năng đa tác vụ có thể gây treo máy,
đơ máy, sự cố về bộ nhớ, hoặc tốn thêm pin. Để tránh các sự
cố này, hãy dừng các chương trình không cần thiết bằng trình
quản lý tác vụ.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Quản lý
tác vụ → Ứng dụng đang chạy.
Danh sách tất cả các ứng dụng hiện đang chạy trên thiết bị
sẽ hiện ra.
Để đóng một ứng dụng, chọn Thoát.
Để đóng tất cả ứng dụng đang hoạt động, chọn Thoát tất
cả.
Tùy chỉnh điện thoại
Sử dụng thiết bị hiệu quả hơn bằng cách điều chỉnh cho phù
hợp với ưu tiên của bạn.
››Đặt ngày và giờ hiện tại
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Thời gian.
Đặt ngày và giờ và thay đổi các tùy chọn khác.
Bắt đầu
29
››Bật hoặc tắt âm khi chạm
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Âm thanh → Âm thanh khi chọn.
››Điều chỉnh âm lượng của nhạc chuông
Bấm phím âm lượng lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng
của nhạc chuông.
››Chuyển sang chế độ yên lặng
Để tắt hoặc bật tiếng thiết bị, thực hiện một trong các thao tác
sau:
●● Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện thoại
→ Bàn phím sau đó chạm và giữ vào #.
●● Nhấn và giữ phím Nguồn/Khóa và chọn Chế độ Yên lặng.
Bạn có thể đặt cho thiết bị báo hiệu các sự kiện khác
nhau ở chế độ Yên lặng. Ở chế độ Chờ, mở danh sách
ứng dụng và chọn Cài đặt → Âm thanh → Rung →
Luôn luôn hoặc Chỉ ở chế độ Yên lặng. Khi bạn chuyển
sang chế độ Yên lặng,
sẽ hiện ra ở vị trí của .
››Thay đổi nhạc chuông
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Âm thanh → Nhạc chuông điện thoại.
Chọn nhạc chuông từ danh sách và chọn OK.
››Bật hình ảnh động khi chuyển giữa các cửa
sổ
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Màn hình → Hiệu ứng động → Một số hoặc Tất cả.
Bắt đầu
30
››Chọn hình nền cho màn hình chờ
1
2
3
Ở chế độ Chờ, bấm [
chọn.
] → Màn hình nền → một tùy
Chọn một ảnh.
Chọn Lưu hoặc Đặt hình nền.
Samsung không chịu trách nhiệm về việc sử dụng các
hình ảnh hoặc hình nền mặc định được cung cấp trên
thiết bị.
››Điều chỉnh độ sáng của màn hình
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Màn hình → Độ sáng.
Xóa ô kiểm cạnh Tự động chỉnh độ sáng.
Kéo thanh trượt để điều chỉnh độ sáng.
Chọn OK.
Độ sáng của màn hình sẽ ảnh hưởng đến tốc độ tiêu thụ
pin của thiết bị.
››Đặt khóa màn hình
Bạn có thể khóa màn hình cảm ứng bằng cách bật tính năng
khóa màn hình. Thiết bị sẽ yêu cầu mã mở khóa mỗi khi bạn
bật thiết bị hoặc mở khóa màn hình cảm ứng.
Nếu bạn quên mã mở khóa, hãy mang thiết bị đến
Trung tâm Bảo hành của Samsung để đặt lại.
●● Samsung không chịu trách nhiệm về việc mất mã an
ninh hoặc thông tin cá nhân hoặc các hư hỏng khác do
phần mềm bất hợp pháp gây ra.
●●
Bắt đầu
31
Đặt mẫu mở khóa
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật → Cài khóa màn hình → Mẫu hình.
Xem hướng dẫn và các mẫu ví dụ trên màn hình và chọn
Tiếp theo.
Vẽ một mẫu bằng cách kéo ngón tay để nối ít nhất 4 điểm.
Chọn Tiếp tục.
Vẽ lại mẫu để xác nhận.
Chọn Xác nhận.
Đặt mã PIN mở khóa
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật → Cài khóa màn hình → PIN.
Nhập mã PIN mới (dạng số) và chọn Tiếp tục.
Nhập lại mã PIN và chọn OK.
Đặt mật mã mở khóa
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật → Cài khóa màn hình → Mật mã.
Nhập mật mã mới (dạng ký tự-số) và chọn Tiếp tục.
Nhập lại mật mã và chọn OK.
Bắt đầu
32
››Khóa thẻ SIM hoặc USIM
Bạn có thể khóa thiết bị bằng cách kích hoạt mã PIN đi kèm
với thẻ SIM hoặc USIM.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật → Cài đặt khóa SIM → Khóa thẻ SIM.
Nhập mã PIN và chọn OK.
Khi tính năng khóa mã PIN được bật, bạn phải nhập mã PIN
mỗi lần bật thiết bị.
Nếu nhập mã PIN sai quá nhiều lần, thẻ SIM hoặc
USIM sẽ bị khóa. Bạn phải nhập mã mở khóa PIN
(PUK) để mở khóa thẻ SIM hoặc USIM.
●● Nếu bạn khóa thẻ SIM hoặc USIM bằng cách nhập sai
mã PUK, hãy mang thẻ đến nhà cung cấp dịch vụ để
mở khóa.
●●
››Bật tính năng theo dõi điện thoại
Khi một ai đó gắn thẻ SIM hoặc USIM mới vào thiết bị của bạn,
tính năng theo dõi điện thoại sẽ tự động gửi số liên lạc đến
người nhận được chỉ định để giúp bạn định vị và tìm lại thiết bị
của mình.
Để sử dụng tính năng này, bạn cần có tài khoản Samsung để
kiểm soát thiết bị từ xa trên web.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật → Cảnh báo đổi SIM.
Nhập địa chỉ email và mật mã của bạn cho tài khoản
Samsung và chọn Đăng nhập.
Để tạo tài khoản Samsung, chọn Đăng ký.
Bắt đầu
33
3
4
5
6
7
8
Đọc các điều khoản và điều kiện sử dụng và chọn Chấp
nhận.
Chọn Người nhận t/n báo hiệu.
Nhập lại mật mã cho tài khoản Samsung của bạn và chọn
OK.
Nhập số điện thoại gồm cả mã quốc gia (với dấu +).
Nhập tin nhắn văn bản để gửi đến người nhận.
Chọn H.tất.
Nhập văn bản
Bạn có thể nhập văn bản bằng cách chọn các ký tự trên bàn
phím ảo hoặc bằng cách viết tay trên màn hình.
Bạn không thể nhập văn bản ở một số ngôn ngữ. Để
nhập văn bản, bạn nên thay đổi ngôn ngữ viết sang một
trong các ngôn ngữ được hỗ trợ. ► tr. 137
››Thay đổi kiểu bàn phím
Bạn có thể thay đổi kiểu bàn phím. Chạm và giữ vào ô nhập
văn bản và chọn Cách nhập → một loại bàn phím (bàn phím
Swype hoặc Samsung).
Bắt đầu
34
››Nhập văn bản bằng bàn phím Swype
1
2
3
4
5
Chọn ký tự đầu tiên của một từ và kéo ngón tay sang ký tự
thứ hai mà không nhả ngón tay khỏi màn hình.
Tiếp tục cho đến khi bạn kết thúc từ đó.
Nhả ngón tay ra ở ký tự cuối cùng.
Khi từ hiển thị đúng, chọn
để chèn dấu cách. Nếu từ
hiển thị không đúng, hãy chọn từ thay thế từ danh sách
hiện ra.
Lặp lại các bước 1-4 để hoàn thành văn bản của bạn.
●● Bạn cũng có thể chạm vào các phím để nhập văn bản.
●● Bạn có thể chạm và giữ một phím để nhập các ký tự ở
nửa trên của phím đó. Khi chạm và giữ phím cho đến
khi danh sách ký tự hiện ra, bạn có thể nhập các ký tự
và biểu tượng đặc biệt.
Bắt đầu
35
Bạn cũng có thể sử dụng các phím sau:
1
2
3
4
Số
5
6
7
8
Chức năng
1
Đổi chữ hoa-chữ thường.
2
Truy cập màn hình mẹo dùng bàn phím swype;
Hiển thị danh sách từ thay thế cho các ký tự
đã chọn; Thay đổi cách nhập văn bản (chạm và
giữ).
3
Chuyển giữa chế độ Biểu tượng/Số và chế độ
ABC.
4
Thay đổi ngôn ngữ nhập.
5
Xóa thông tin vừa nhập.
6
Bắt đầu dòng mới.
7
Nhập văn bản bằng giọng nói.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy
thuộc vào ngôn ngữ nhập được chọn.
8
Chèn dấu cách.
Bắt đầu
36
››Nhập văn bản bằng bàn phím DioPen
1
Chinese IME
Chọn và chọn cách nhập văn bản.
Option
Function
Bàn phím
Qwerty
Chọn các ký tự trên bàn phím QWERTY.
Lọai bàn
phím
Chọn ký tự trên bàn phím 3x4.
Hộp thư viết
Viết trong ô nhập.
2
Nhập văn bản bằng cách chọn các phím ký tự-số hoặc viết
lên màn hình.
Bạn cũng có thể sử dụng các phím sau:
4
5
6
1
2
3
Số
Chức năng
1
Đổi chữ hoa-chữ thường.
2
Thay đổi phương thức nhập văn bản; Truy cập
cài đặt bàn phím (chạm và giữ).
3
Chèn dấu cách.
4
Xóa thông tin vừa nhập.
5
Bắt đầu dòng mới.
6
Chuyển sang chế độ Pinyin, tiếng Anh hoặc
tiếng Hàn; Các chế độ nhập có sẵn có thể
khác nhau tùy vào cách nhập văn bản được
chọn.
Bắt đầu
37
››Nhập văn bản bằng bàn phím Samsung
1
2
Chọn → Kiểu bàn phím dọc và chọn cách nhập văn
bản.
Bạn có thể chọn một trong các cách nhập bằng bàn phím
(bàn phím QWERTY hoặc truyền thống) hoặc cách nhập
bằng viết tay.
Nhập văn bản bằng cách chọn các phím ký tự-số hoặc viết
lên màn hình.
Bạn cũng có thể sử dụng các phím sau:
4
5
6
7
1
2
3
Số
Chức năng
1
Đổi chữ hoa-chữ thường.
2
Chuyển giữa chế độ Biểu tượng/Số và chế độ
ABC.
3
Nhập văn bản bằng giọng nói; Biểu tượng này
chỉ xuất hiện khi bạn bật tính năng nhập giọng
nói cho bàn phím Samsung.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy
thuộc vào ngôn ngữ nhập được chọn.
4
Xóa thông tin vừa nhập.
Bắt đầu
38
Số
Chức năng
5
Bắt đầu dòng mới.
6
Truy cập các cài đặt bàn phím; Thay đổi cách
nhập văn bản (chạm và giữ).
7
Chèn dấu cách; Chèn dấu chấm cuối câu (chạm
hai lần); Thay đổi ngôn ngữ nhập (chạm và giữ,
sau đó cuộn sang trái hoặc phải).
Các chức năng của phím này có thể khác
nhau tùy vào nhà cung cấp dịch vụ.
››Sao chép và dán văn bản
Trong khi nhập văn bản, bạn có thể sử dụng tính năng sao
chép và dán để sử dụng văn bản trong các ứng dụng khác.
1
2
3
4
5
6
7
Đặt con trỏ lên văn bản bạn muốn sao chép.
Chọn .
Chọn Chọn từ hoặc Chọn tất cả để chọn văn bản mong
muốn.
Kéo
hoặc
để chọn văn bản mong muốn.
Chọn Chép để sao chép, hoặc Cắt để cắt văn bản sang
clipboard.
Ở ứng dụng khác, đặt con trỏ ở vị trí mong muốn để dán
văn bản.
Chọn
bản.
→ Dán để chèn văn bản từ clipboard vào ô văn
Bắt đầu
39
Tải ứng dụng về từ Android Market
Dựa trên nền tảng Android, chức năng của thiết bị có thể được
mở rộng bằng cách cài đặt các ứng dụng bổ sung.
Android Market cung cấp cho bạn cách mua nhanh chóng và
dễ dàng các trò chơi và ứng dụng di động.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
●● Thiết bị sẽ lưu file của người dùng từ các ứng dụng
được tải về vào bộ nhớ trong moviNAND™. Để lưu file
sang thẻ nhớ, kết nối thiết bị với máy tính và sao chép
file từ moviNAND sang thẻ nhớ.
●●
››Cài đặt ứng dụng
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Market.
Chọn Accept khi các điều khoản và điều kiện hiện ra.
Tìm kiếm file hoặc ứng dụng và tải về.
››Gỡ bỏ một ứng dụng
1
2
3
Từ màn hình trang chủ của Android Market, chọn My apps.
Chọn mục bạn muốn xóa.
Chọn Uninstall → OK.
Bắt đầu
40
Tải các file về từ web
Khi bạn tải các file hoặc ứng dụng web về từ web, thiết bị sẽ
lưu chúng trong thẻ nhớ.
Các file bạn tải về từ web có thể bao gồm virus sẽ làm hư
hỏng thiết bị. Để giảm rủi ro, chỉ tải file về từ các nguồn
tin cậy.
Một số file phương tiện có Quản lý Quyền Kỹ thuật số
để bảo vệ bản quyền. Biện pháp bảo vệ này có thể ngăn
bạn tải về, sao chép, chỉnh sửa, hoặc truyền một số file.
Để tải file về từ web,
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình
duyệt.
Tìm kiếm file hoặc ứng dụng và tải về.
Để cài đặt ứng dụng tải về từ các website thay vì Android
Market, bạn phải chọn Cài đặt → Ứng dụng → Không rõ
nguồn gốc → OK.
Đồng bộ dữ liệu
Bạn có thể đồng bộ dữ liệu với các máy chủ web khác nhau và
sao lưu hoặc khôi phục dữ liệu của mình.
Khi quá trình đồng bộ hoàn tất, thiết bị sẽ tiếp tục được kết
nối với web. Nếu có bất kỳ thay đổi nào được thực hiện trên
web, thông tin cập nhật sẽ hiện ra trên thiết bị và sẽ tự động
bắt đầu đồng bộ, và ngược lại.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Bắt đầu
41
››Thiết lập tài khoản máy chủ
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Tài khoản và đồng bộ.
Chọn Thêm tài khoản → một loại tài khoản.
Làm theo hướng dẫn trên màn hình để hoàn tất quá trình
thiết lập tài khoản.
Đối với các dịch vụ cộng đồng trực tuyến, chẳng hạn như
Facebook hoặc MySpace, hãy nhập tên người dùng và mật
khẩu của bạn và chọn Đăng nhập.
››Bật tự động đồng bộ
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Tài khoản và đồng bộ.
Chọn Tự đồng bộ.
Chọn một tài khoản.
Chọn các ứng dụng bạn muốn đồng bộ.
Để bỏ các ứng dụng khỏi quá trình tự động đồng bộ, xóa ô
kiểm cạnh các ứng dụng bạn muốn bỏ.
››Đồng bộ thủ công dữ liệu
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Tài khoản và đồng bộ.
Chọn một tài khoản.
Chọn Đồng bộ ngay. Thiết bị sẽ bắt đầu đồng bộ dữ liệu
bạn đặt để đồng bộ.
Bắt đầu
42
Liên lạc
Gọi
Tìm hiểu cách sử dụng các chức năng gọi, chẳng hạn như trả
lời cuộc gọi bằng các tùy chọn có trong khi gọi, hoặc tùy chỉnh
và sử dụng các tính năng liên quan đến cuộc gọi.
››Thực hiện và trả lời cuộc gọi
Bạn có thể sử dụng các nút hoặc màn hình cảm ứng khi thực
hiện, chấp nhận hoặc từ chối cuộc gọi.
Khi bạn bật cảm biến trạng thái, thiết bị sẽ tự động
tắt và khóa màn hình cảm ứng để tránh các thao tác
không mong muốn khi bạn giữ thiết bị gần mặt.
► tr. 129
●● Tĩnh điện phát ra từ cơ thể và quần áo bạn có thể làm
nhiễu cảm biến trạng thái trong khi gọi.
●●
Thực hiện cuộc gọi
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện
thoại → Bàn phím, và nhập mã vùng và số điện thoại.
để thực hiện cuộc gọi thoại.
Chọn
Để gọi video, chọn .
Để kết thúc cuộc gọi, chọn Kết thúc.
●● Sử dụng danh bạ để lưu các số bạn gọi thường xuyên.
► tr. 82
●● Để truy cập nhanh chóng nhật ký cuộc gọi và gọi lại
các số bạn đã gọi gần đây, chọn Điện thoại → Nhật
ký.
Liên lạc
43
Trả lời cuộc gọi
1
Khi có cuộc gọi đến, kéo
sang phải.
Khi thiết bị đổ chuông, bấm phím âm lượng để tắt tiếng
nhạc chuông.
2
Để kết thúc cuộc gọi, chọn Kết thúc.
Từ chối một cuộc gọi
Khi có cuộc gọi đến, kéo sang trái.
Để gửi tin nhắn khi bạn từ chối cuộc gọi đến, chọn Từ chối
cuộc gọi với tin nhắn.
Trước tiên hãy đặt tin nhắn văn bản để gửi cho người
gọi. Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài
đặt → Cuộc gọi → Đặt tin nhắn từ chối.
Gọi số quốc tế
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện
thoại → Bàn phím, và chạm và giữ 0 để chèn ký tự +.
Nhập đầy đủ số bạn muốn gọi (mã nước, mã vùng, và số
điện thoại), sau đó chọn
để gọi cho số đó.
››Sử dụng tai nghe
Khi cắm tai nghe vào thiết bị, bạn có thể rảnh tay trả lời và
kiểm soát các cuộc gọi:
●● Để trả lời cuộc gọi, bấm nút tai nghe.
●● Để từ chối cuộc gọi, nhấn và giữ nút tai nghe.
●● Để tạm ngừng cuộc gọi hoặc nối lại cuộc gọi bị tạm ngừng
trong khi gọi, nhấn và giữ nút tai nghe.
●● Để kết thúc cuộc gọi, bấm nút tai nghe.
Liên lạc
44
››Sử dụng các tùy chọn trong khi gọi thoại
Bạn có thể sử dụng các tùy chọn sau trong khi đang tiến hành
cuộc gọi thoại:
●● Để điều chỉnh âm lượng thoại, bấm phím Âm lượng lên hoặc
xuống.
●● Để tạm ngừng cuộc gọi, chọn
. Để nối lại cuộc gọi bị tạm
ngừng, chọn .
●● Để gọi số thứ hai, chọn Thêm cuộc gọi sau đó gọi số mới.
●● Để trả lời cuộc gọi thứ hai, kéo
sang phải khi âm báo chờ
cuộc gọi kêu. Thiết bị sẽ yêu cầu kết thúc hoặc tạm ngừng
cuộc gọi thứ nhất. Bạn phải đăng ký dịch vụ chờ cuộc gọi để
sử dụng tính năng này.
●● Để mở màn hình quay số, chọn Bàn phím.
●● Để bật tính năng loa ngoài, chọn Loa ngoài.
Ở môi trường ồn ào, bạn có thể gặp khó khăn khi nghe
một số cuộc gọi nếu sử dụng tính năng loa ngoài. Để có
chất lượng âm thanh tốt hơn, hãy sử dụng chế độ điện
thoại bình thường.
Để tắt micrô cho bên kia không nghe thấy bạn, chọn Tắt
tiếng.
●● Để nghe và nói chuyện với bên kia qua tai nghe Bluetooth,
chọn Tai nghe BT.
●● Để mở danh bạ, bấm [
] → Danh bạ.
●● Để thêm ghi chú, bấm [
] → Ghi chú.
●● Để chuyển giữa hai cuộc gọi, chọn Cuộc kia.
●● Để thực hiện cuộc gọi nhiều bên (cuộc gọi hội nghị), thực
hiện hoặc trả lời cuộc gọi thứ hai và chọn Kết hợp khi được
kết nối với bên thứ hai. Lặp lại để thêm các bên. Bạn phải
đăng ký dịch vụ chờ cuộc gọi nhiều bên để sử dụng tính
năng này.
●●
Liên lạc
45
››Sử dụng các tùy chọn trong khi gọi video
Bạn có thể sử dụng các tùy chọn sau trong khi đang tiến hành
cuộc gọi video:
●● Để chuyển giữa ống kính máy ảnh trước và sau, chọn
Chuyển máy ảnh.
●● Để tắt micrô cho bên kia không nghe thấy bạn, chọn Tắt
tiếng.
●● Để ẩn ảnh của bạn với bên kia, bấm [
] → Ẩn tôi.
●● Để chọn ảnh khác hiển thị cho bên kia, bấm [
] → Ảnh gửi
đi.
●● Để mở màn hình quay số, bấm [
] → Bàn phím.
●● Để nghe và nói chuyện với bên kia qua tai nghe Bluetooth,
bấm [ ] → Chuyển sang tai nghe.
●● Để bật tính năng loa ngoài, bấm [
] → Speaker On/Off.
●● Để sử dụng ảnh của bên kia, chạm và giữ vào ảnh của bên
kia. Bạn có thể chụp ảnh màn hình hoặc ghi lại cuộc gọi
video.
››Xem và gọi đến các cuộc gọi nhỡ
Thiết bị sẽ hiển thị các cuộc gọi nhỡ trên màn hình. Để gọi đến
số gọi nhỡ, mở ô phím tắt và chọn cuộc gọi nhỡ.
››Sử dụng các tính năng bổ sung
Bạn có thể sử dụng các tính năng khác liên quan đến cuộc gọi,
như tự động từ chối, chế độ Giới hạn gọi (FDN), hoặc chuyển
hướng hoặc chặn cuộc gọi.
Đặt tự động từ chối
Sử dụng tính năng tự động từ chối để từ chối cuộc gọi từ các
số nhất định một cách tự động. Để kích hoạt tính năng tự
động từ chối và tạo danh sách tự động từ chối,
1
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Cuộc gọi → Từ chối cuộc gọi.
Liên lạc
46
2
3
4
5
6
7
Chọn Chế độ từ chối tự động → một tùy chọn.
Tùy chọn
Chức năng
Tất cả các số
Từ chối tất cả cuộc gọi.
Chỉ danh sách
chặn
Từ chối cuộc gọi từ các số điện thoại
trong danh sách đen.
Chọn Danh sách chặn.
Chọn Thêm.
Chọn một tùy chọn dưới Khớp tiêu chí (nếu cần).
Nhập số điện thoại và chọn Lưu.
Để thêm số khác, lặp lại các bước 4-6.
Sử dụng chế độ Giới hạn Gọi (FDN)
Ở chế độ FDN, thiết bị sẽ giới hạn các cuộc gọi đi, ngoại trừ
các số đã lưu trong danh sách FDN. Để bật chế độ FDN,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Cuộc gọi → Cài đặt bổ sung → Số giới hạn gọi FDN →
Cho phép FDN.
Nhập mã PIN2 đi kèm thẻ SIM hoặc USIM và chọn OK.
Chọn Danh sách FDN và thêm các số liên lạc bạn muốn sử
dụng ở chế độ FDN.
Đặt chuyển tiếp cuộc gọi
Chuyển hướng cuộc gọi là tính năng mạng để gửi các cuộc
gọi đến tới số khác mà bạn chỉ định. Bạn có thể đặt riêng tính
năng này cho một số điều kiện khi bạn không thể trả lời cuộc
gọi, chẳng hạn như khi bạn đang có cuộc gọi hoặc khi bạn ở
ngoài vùng dịch vụ.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Cuộc gọi → Chuyển tiếp cuộc gọi → một kiểu cuộc gọi.
Chọn điều kiện.
Nhập một số để chuyển tiếp các cuộc gọi đến và chọn Bật.
Cài đặt của bạn sẽ được gửi đến mạng.
Liên lạc
47
Đặt chặn cuộc gọi
Chặn cuộc gọi là một tính năng mạng để chặn một số kiểu
cuộc gọi nhất định hoặc để ngăn người khác gọi điện từ thiết
bị của bạn.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt
→ Cuộc gọi → Cài đặt bổ sung → Chặn cuộc gọi → một
kiểu cuộc gọi.
Chọn tùy chọn chặn cuộc gọi.
Nhập mật mã chặn cuộc gọi và chọn Ok.
Cài đặt của bạn sẽ được gửi đến mạng.
Đặt chờ cuộc gọi
Chờ cuộc gọi là một tính năng mạng thông báo cho bạn về
cuộc gọi đến khi bạn đang thực hiện cuộc gọi trước. Tính năng
này chỉ có đối với các cuộc gọi thoại.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Cuộc gọi → Cài đặt bổ sung → Chờ cuộc gọi. Cài đặt của
bạn sẽ được gửi đến mạng.
››Xem nhật ký cuộc gọi
Bạn có thể xem nhật ký các cuộc gọi được lọc theo thể loại.
1
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện
thoại → Sổ ghi.
2
Bấm [ ] → Hiển thị theo → một tùy chọn sắp xếp nhật
ký cuộc gọi.
Từ nhật ký cuộc gọi, bạn có thể thực hiện cuộc gọi hoặc
gửi tin nhắn trực tiếp đến số liên lạc bằng cách kéo
nhanh số liên lạc sang trái hoặc phải.
3
Chọn một nhật ký để xem thông tin chi tiết.
Từ chế độ xem chi tiết, bạn có thể gọi đến một số, gửi
tin nhắn đến một số hoặc thêm số vào danh bạ hoặc
danh sách đen.
Liên lạc
48
Tin nhắn
Tìm hiểu cách tạo và gửi tin nhắn văn bản (SMS) hoặc tin nhắn
đa phương tiện (MMS), và xem hoặc quản lý các tin nhắn đã
gửi hoặc nhận.
Bạn có thể phải chịu thêm chi phí khi gửi hoặc nhận tin
nhắn nếu bạn đang ở ngoài vùng phục vụ. Để biết thêm
chi tiết, xin liên hệ nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
››Gửi tin nhắn văn bản
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tin nhắn.
Chọn
.
Thêm người nhận cho tin nhắn của bạn.
Nhập thủ công các số điện thoại, ngăn cách các số đó
bằng dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy.
●● Chọn các số điện thoại từ danh sách bằng cách chọn
●●
.
Chọn Chạm để nhập tin nhắn và nhập nội dung tin nhắn
của bạn.
Để chèn biểu tượng cảm xúc, bấm [ ] → Chèn mặt cười.
Chọn Gửi để gửi tin nhắn.
››Gửi tin nhắn đa phương tiện
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tin nhắn.
Chọn
.
Thêm người nhận cho tin nhắn của bạn.
Nhập thủ công các số điện thoại hoặc địa chỉ email, ngăn
cách chúng bằng dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy.
●● Chọn các số điện thoại hoặc địa chỉ email từ danh sách
bằng cách chọn
.
Khi bạn nhập địa chỉ email, thiết bị sẽ chuyển đổi tin
nhắn đó thành tin nhắn đa phương tiện.
●●
Liên lạc
49
4
5
6
7
Bấm [
] → Thêm chủ đề và thêm chủ đề cho tin nhắn.
Chọn Chạm để nhập tin nhắn và nhập nội dung tin nhắn
của bạn.
Để chèn biểu tượng cảm xúc, bấm [ ] → Chèn mặt cười.
Chọn và thêm một mục.
Bạn có thể chọn một file từ danh sách file hoặc tạo ảnh,
video, hoặc âm thanh mới.
Chọn Gửi để gửi tin nhắn.
››Xem tin nhắn văn bản hoặc đa phương tiện
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tin nhắn.
Các tin nhắn của bạn được phân nhóm thành các chuỗi tin
nhắn theo số liên lạc, giống như trình nhắn tin.
Chọn một số liên lạc.
Đối với tin nhắn đa phương tiện, chọn một tin nhắn để
xem nội dung chi tiết.
››Nghe tin nhắn thư thoại
Nếu bạn đặt chuyển hướng các cuộc gọi nhỡ đến máy chủ thư
thoại, người gọi có thể để lại tin nhắn thoại khi bạn không trả
lời cuộc gọi đến. Để truy cập hộp thư thoại và nghe tin nhắn
thư thoại,
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện
thoại → Bàn phím sau đó chạm và giữ 1.
Làm theo hướng dẫn từ máy chủ thư thoại.
Bạn phải lưu số máy chủ thư thoại trước khi truy cập
máy chủ. Nhà cung cấp dịch vụ có thể cung cấp số đó
cho bạn.
Liên lạc
50
Google Mail
Bạn có thể truy xuất thư điện tử mới từ Google Mail™ vào
Hộp thư đến của mình. Khi bạn truy cập ứng dụng này, màn
hình Hộp thư đến hiện ra. Tổng số thư chưa đọc hiển thị ở
thanh tiêu đề và các thư chưa đọc được bôi đậm. Nếu bạn dán
nhãn một thư, nhãn đó sẽ hiển thị ở dạng hình chữ nhật bôi
màu trên thư đó.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
●● Menu Google Mail này có thể được đặt tên khác nhau
tùy vào nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
●●
››Gửi thư điện tử
1
2
3
4
5
6
7
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Gmail.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn OK.
Bấm [
] → Soạn.
Nhập tên hoặc địa chỉ trong ô người nhận.
Nhập chủ đề và nội dung thư.
Để đính kèm file ảnh, bấm [
Chọn
] → Đính kèm → một file.
để gửi thư.
››Xem thư điện tử
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Gmail.
Chọn một thư điện tử.
Từ màn hình xem thư, chọn các tùy chọn sau:
●● Để trả lời thư, chọn
.
●● Để trả lời thư cho tất cả người nhận, chọn → Trả lời tất cả.
●● Để chuyển tiếp thư cho người khác, chọn → Chuyển tiếp.
●● Để xem file đính kèm, chọn Xem trước. Để lưu file đó vào
thiết bị, chọn Tải xuống.
Liên lạc
51
Để lưu thư, chọn Lưu trữ.
Để xóa thư, chọn Xóa.
●● Để di chuyển về thư trước hoặc đến thư tiếp theo, chọn
hoặc
.
●●
●●
››Sắp xếp email theo nhãn
Bạn có thể sắp xếp email của mình bằng cách dán nhãn cho
các thư hoặc thêm dấu sao để đánh dấu các thư quan trọng.
Bạn có thể sắp xếp thư bằng tính năng lọc nhãn.
Thêm nhãn cho một thư
1
2
3
Từ màn hình Hộp thư đến, chạm và giữ vào một thư.
Chọn Thay đổi nhãn.
Chọn một nhãn để thêm và chọn OK.
Thêm dấu sao cho một thư
1
2
Từ màn hình Hộp thư đến, chạm và giữ vào một thư.
Chọn Thêm dấu sao. Biểu tượng dấu sao cạnh thư đó sẽ
được bật.
Lọc thư
1
2
Từ màn hình Hộp thư đến, bấm [
] → Đi tới nhãn.
Chọn nhãn của các thư bạn muốn xem.
Email
Tìm hiểu cách gửi hoặc xem thư điện tử qua tài khoản email cá
nhân hoặc công ty.
››Thiết lập tài khoản email
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Email.
Nhập địa chỉ email và mật mã của bạn.
Liên lạc
52
3
4
Chọn Next (đối với các tài khoản email chung, chẳng hạn
như Gmail và Yahoo) hoặc Cài đặt t.công (đối với các tài
khoản email công ty khác).
Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Khi bạn thiết lập xong tài khoản email, thư điện tử sẽ được tải
về thiết bị của bạn. Nếu bạn đã tạo nhiều hơn hai tài khoản,
bạn có thể chuyển giữa các tài khoản email; Chọn tên tài
khoản ở góc trên bên trái của màn hình và chọn tài khoản bạn
muốn truy xuất thư từ đó.
››Gửi thư điện tử
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Email.
4
5
6
Chọn ô chủ đề để nhập chủ đề.
7
Chọn Gửi để gửi thư.
Nếu bạn đang không kết nối hoặc ở ngoài vùng phục vụ,
thư sẽ được giữ lại trong danh sách chuỗi thư cho đến
khi bạn kết nối và ở trong vùng phục vụ.
Chọn
.
Thêm người nhận cho thư của bạn.
Nhập thủ công các địa chỉ email, cách các địa chỉ đó
bằng dấu chấm phẩy hoặc dấu phẩy.
●● Chọn địa chỉ email từ danh sách bằng cách chọn
.
●● Để thêm người nhận, bấm [
] → Thêm Cc/Bcc.
●●
Chọn ô nhập văn bản để nhập nội dung email của bạn.
Chọn Đính kèm và đính kèm một file.
Bạn không thể đính kèm các file được bảo vệ bởi luật
Quản lý Quyền Kỹ thuật số (DRM).
Liên lạc
53
››Xem thư điện tử
Khi mở một tài khoản email, bạn có thể xem các email đã truy
xuất trước đó ở chế độ không kết nối hoặc kết nối với máy chủ
email để xem thư mới. Sau khi truy xuất thư điện tử, bạn có thể
xem chúng ở chế độ không kết nối.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Email →
một tài khoản email.
Bấm [
] → Nạp lại để cập nhật danh sách thư.
Chọn một thư điện tử.
Từ màn hình xem thư, chọn các tùy chọn sau:
●● Để di chuyển về thư trước hoặc đến thư tiếp theo, chọn
hoặc
.
●● Để chuyển thư sang thư mục khác, chọn
.
●● Để xóa thư, chọn
.
●● Để trả lời thư, chọn
→ Trả lời.
●● Để chuyển tiếp thư cho người khác, chọn
→ Chuyển
tiếp.
●● Để xem file đính kèm, chọn
→ file đính kèm. Để lưu file
đó vào thiết bị, chọn .
Talk
Tìm hiểu cách trò chuyện với bạn bè và gia đình qua Google
Talk™.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
››Thêm bạn vào danh sách bạn bè của bạn
1
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Talk.
Danh sách bạn bè hiển thị nhanh toàn bộ các số liên lạc
trong Google Talk của bạn.
Liên lạc
54
2
3
Bấm [
] → Thêm bạn bè.
Nhập địa chỉ email của người bạn đó và chọn Gửi thư mời.
Khi bạn của bạn chấp nhận lời mời, người đó sẽ được thêm
vào danh sách bạn bè của bạn.
››Bắt đầu trò chuyện
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Talk.
3
Nhập tin nhắn của bạn và chọn Gửi.
Để chèn biểu tượng cảm xúc, bấm [
mặt cười.
4
5
Chọn một người bạn từ danh sách bạn bè. Màn hình trò
chuyện mở ra.
] → L.chọn → Chèn
Để chuyển giữa các cửa sổ trò chuyện đang hoạt động,
bấm [ ] → Chuyển đổi trò chuyện.
Để kết thúc trò chuyện, bấm [
chuyện.
] → Kết thúc cuộc trò
Social Hub
Tìm hiểu cách truy cập Social Hub™, ứng dụng truyền thông
tích hợp cho Dịch vụ Mạng Xã hội (SNS), email, tin nhắn, tin
nhắn tức thời, danh bạ hoặc thông tin lịch. Truy cập
socialhub.samsungmobile.com để biết thêm chi tiết.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Social
Hub.
Kiểm tra và sử dụng nội dung được cung cấp từ Social
Hub.
Liên lạc
55
IM
Tìm hiểu cách trò chuyện với bạn bè và người thân từ bất kỳ
dịch vụ chat phổ biến nào.
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Chat.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, Chọn đánh dấu vào
cửa sổ Tôi chấp nhận tất cả các điều khoản ở trên sau đó
chọn Đồng ý.
Chọn Thêm tài khoản → một dịch vụ chat.
Nhập tên người dùng và mật mã để đăng nhập.
Trò chuyện nhanh với bạn bè và người thân.
Liên lạc
56
Giải trí
Máy ảnh
Tìm hiểu cách chụp và xem ảnh và video. Bạn có thể chụp ảnh
ở độ phân giải lên đến 3264 x 2448 pixels (8 megapixels) và
quay video ở độ phân giải lên đến 1920 x 1080 pixels.
Máy ảnh tự động tắt khi bạn không sử dụng trong
khoảng thời gian được chỉ định.
●● Dung lượng bộ nhớ có thể khác nhau tùy thuộc vào
cảnh chụp hoặc điều kiện chụp.
●●
››Chụp ảnh
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Hướng ống kính vào đối tượng và thực hiện các điều chỉnh
cần thiết.
3
4
1
2
5
6
Giải trí
57
Số
Chức năng
1
Thay đổi các cài đặt máy ảnh.
2
Mở trình xem ảnh để xem ảnh bạn vừa
chụp.
3
Sử dụng các phím tắt máy ảnh.
●●
: Thay đổi cài đặt đèn flash.
●●
: Chuyển giữa ống kính máy ảnh trước
và sau.
Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối
với các tùy chọn thường xuyên sử dụng.
► tr. 69
4
Kiểm tra trạng thái máy ảnh.
●●
: Số lượng ảnh bạn có thể chụp (tùy
thuộc vào bộ nhớ hiện có)
●●
: Vị trí lưu trữ mặc định
5
Chuyển sang chế độ máy quay.
6
Chụp ảnh.
3
Bấm phím Âm lượng để phóng to hoặc thu nhỏ.
Bạn cũng có thể dùng hai ngón tay chạm vào màn hình và
kéo ra hai bên (di chuyển hai ngón tay lại gần nhau để thu
nhỏ).
Chức năng thu/phóng có thể không khả dụng khi chụp
ở độ phân giải cao nhất.
4
Chạm vào điểm bạn muốn lấy tiêu cự trên màn hình xem
trước.
Khung tiêu cự di chuyển đến điểm bạn chạm và chuyển
sang màu xanh khi đối tượng nằm trong tiêu cự.
5
để chụp ảnh.
Chọn
Ảnh được lưu tự động.
Giải trí
58
Sau khi chụp ảnh, chọn biểu tượng trình xem ảnh để xem ảnh
vừa chụp.
●● Để xem các ảnh khác, cuộn sang trái hoặc phải.
●● Để phóng to hoặc thu nhỏ, đặt hai ngón tay lên màn hình và
kéo ra hai bên (di chuyển hai ngón tay lại gần nhau để thu
nhỏ) hoặc chạm hai lần vào màn hình.
●● Để gửi ảnh cho người khác, chọn Chia sẻ.
●● Để đặt một ảnh làm hình nền hoặc ảnh nhận dạng người gọi
cho một số liên lạc, chọn Chọn làm.
●● Để xóa ảnh, chọn Xóa.
››Chụp ảnh bằng các tùy chọn thiết lập trước
cho các cảnh khác nhau
Máy ảnh cung cấp cho bạn các cài đặt được thiết lập trước cho
các cảnh khác nhau. Bạn chỉ cần chọn chế độ phù hợp cho các
điều kiện và đối tượng cần chụp.
Ví dụ, khi bạn chụp ảnh vào ban đêm, chọn chế độ ban đêm
có sử dụng độ phơi sáng kéo dài.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ phong cảnh → phong cảnh.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
để chụp ảnh.
››Chụp ảnh ở chế độ Tự chụp
Bạn có thể tự chụp ảnh của chính mình một cách dễ dàng
bằng ống kính máy ảnh trước.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Tự chụp chân dung.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
để chụp ảnh.
Giải trí
59
››Chụp ảnh ở chế độ chụp Nụ cười
Máy ảnh có thể nhận dạng khuôn mặt mọi người và giúp bạn
chụp ảnh các khuôn mặt đang cười đó.
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ chụp → Chụp nụ cười.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
.
Hướng ống kính máy ảnh vào đối tượng.
Thiết bị sẽ nhận dạng người trong ảnh và phát hiện nụ
cười của họ. Khi đối tượng cười, thiết bị tự động chụp ảnh.
››Chụp ảnh đẹp
Bạn có thể ẩn các chi tiết chưa hoàn hảo trên mặt bằng chế độ
Vẻ đẹp.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ chụp → Vẻ đẹp.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
để chụp ảnh.
››Chụp ảnh toàn cảnh
Bạn có thể chụp các bức ảnh toàn cảnh rộng bằng chế độ
chụp Toàn cảnh. Chế độ này tiện lợi khi chụp ảnh phong cảnh.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ chụp → Toàn cảnh.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Giải trí
60
4
5
Chọn
6
Lặp lại bước 5 để hoàn thành ảnh toàn cảnh.
để chụp ảnh đầu tiên.
Từ từ di chuyển thiết bị theo hướng bất kỳ và cân chỉnh
khung màu xanh với kính ngắm.
Khi bạn đã cân chỉnh khung màu xanh và kính ngắm, máy
ảnh sẽ tự động chụp ảnh tiếp theo.
››Chụp ảnh chuyển động
Bạn có thể chụp nhiều ảnh của một đối tượng đang di chuyển
và sau đó kết hợp các ảnh thành một ảnh thể hiện sự chuyển
động.
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ chụp → Chụp hành động.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
để chụp ảnh đầu tiên.
Di chuyển thiết bị theo đối tượng đang chuyển động.
Thiết bị tự động chụp các ảnh tiếp theo.
Tiếp tục di chuyển theo đối tượng cho tới khi thiết bị chụp
được tất cả các ảnh cần thiết cho bức ảnh chuyển động.
››Chụp ảnh ở chế độ Hoạt hình
Bạn có thể chụp ảnh với hiệu ứng hoạt hình.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Chọn
→ Chế độ chụp → Hoạt hình.
Thực hiện các điều chỉnh cần thiết.
Chọn
để chụp ảnh.
Giải trí
61
››Tùy chỉnh các cài đặt máy ảnh
Trước khi chụp ảnh, chọn
để truy cập các tùy chọn sau:
Lựa chọn
Chức năng
Tự chụp chân
dung
Chuyển giữa ống kính máy ảnh trước và
sau.
Flash
Thay đổi cài đặt đèn flash; Bạn có thể bật
hoặc tắt thủ công đèn flash, hoặc đặt cho
máy ảnh tự động sử dụng đèn flash khi cần
thiết.
Chế độ chụp
Thay đổi chế độ chụp.
Chế độ phong
cảnh
Thay đổi chế độ cảnh.
Giá trị phơi
sáng
Điều chỉnh giá trị phơi sáng.
Chế độ lấy nét
Chụp ảnh cận cảnh hoặc đặt cho máy ảnh
tự động lấy nét vào đối tượng hoặc hoặc
lấy nét vào mặt người.
Bộ đếm thời
gian
Chọn khoảng thời gian trễ trước khi máy
ảnh chụp ảnh.
Hiệu ứng
Áp dụng hiệu ứng đặc biệt, chẳng hạn như
tông màu nâu đỏ hoặc đen trắng.
Độ phân giải
Thay đổi tùy chọn độ phân giải.
Cân bằng trắng
Điều chỉnh cân bằng màu theo các điều
kiện ánh sáng.
ISO
Điều chỉnh độ nhạy của cảm biến ảnh.
Đo sáng
Chọn kiểu đo độ phơi sáng.
Giải trí
62
Lựa chọn
Chức năng
Độ rõ khi ở
ngoài trời
Bật Khả năng hiển thị ngoài trời để chọn
điều kiện ánh sáng phù hợp.
Chống rung
Giảm hiệu ứng mờ do rung hoặc di chuyển
thiết bị.
Tự động tương Tự động điều chỉnh độ tương phản giữa
phản
đối tượng và phông nền.
Nhận dạng
chớp mắt
Đặt cho máy ảnh báo hiệu khi có người
nhắm mắt.
Hướng dẫn
Hiển thị hướng dẫn trên màn hình xem
trước.
Xem trước
Đặt cho máy ảnh hiển thị ảnh vừa chụp.
Chất lượng ảnh Điều chỉnh mức chất lượng cho ảnh.
Thẻ GPS
Đặt cho máy ảnh đưa thông tin vị trí vào
ảnh. Để sử dụng tính năng này, bạn phải
kích hoạt dịch vụ định vị. ► tr. 112
Lưu trữ
Chọn vị trí bộ nhớ để lưu ảnh vừa chụp.
Xóa
Xóa các menu và tùy chọn chụp.
››Quay video
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy ảnh
để bật máy ảnh.
Kéo thanh trượt sang hình máy quay để chuyển sang chế
độ máy quay.
Giải trí
63
3
Hướng ống kính vào đối tượng và thực hiện các điều chỉnh
cần thiết.
3
4
1
2
Số
5
6
Chức năng
1
Thay đổi cài đặt máy quay.
2
Mở trình xem ảnh để xem video bạn vừa
quay.
3
Sử dụng các phím tắt máy quay.
●●
: Thay đổi cài đặt đèn flash.
●●
: Thay đổi chế độ quay hoặc chuyển
giữa ống kính máy ảnh phía trước và phía
sau.
Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối
với các tùy chọn thường xuyên sử dụng.
► tr. 69
Giải trí
64
Số
Chức năng
4
Kiểm tra trạng thái máy quay.
●●
: Độ dài video có thể quay (tùy
vào bộ nhớ hiện có)
●●
: Vị trí lưu trữ mặc định
5
Chuyển sang chế độ máy ảnh.
6
Quay video.
4
Bấm phím Âm lượng để phóng to hoặc thu nhỏ.
Bạn cũng có thể dùng hai ngón tay chạm vào màn hình và
kéo ra hai bên (di chuyển hai ngón tay lại gần nhau để thu
nhỏ).
Chức năng thu/phóng có thể không khả dụng khi quay
ở độ phân giải cao nhất.
5
6
Chọn
để bắt đầu quay.
để dừng quay.
Chọn
Video được lưu tự động.
Máy quay không thể ghi chính xác video vào thẻ nhớ ở
tốc độ truyền thấp.
Sau khi quay video, chọn biểu tượng trình xem ảnh để xem các
video vừa quay.
●● Để xem các video khác, cuộn sang trái hoặc phải.
●● Để gửi video cho người khác, chọn Chia sẻ.
●● Để phát video, chọn Nghe.
●● Để xóa video, chọn Xóa.
Giải trí
65
››Tùy chỉnh cài đặt máy quay
Trước khi quay video, chọn
để truy cập các tùy chọn sau:
Lựa chọn
Chức năng
Flash
Thay đổi cài đặt flash; Bạn có thể bật hoặc
tắt đèn flash một cách thủ công.
Chế độ ghi
Thay đổi chế độ quay.
Giá trị phơi
sáng
Điều chỉnh giá trị phơi sáng.
Bộ đếm thời
gian
Chọn khoảng thời gian trễ trước khi máy
ảnh bắt đầu quay video.
Hiệu ứng
Áp dụng hiệu ứng đặc biệt, chẳng hạn như
tông màu nâu đỏ hoặc đen trắng.
Độ phân giải
Thay đổi tùy chọn độ phân giải.
Cân bằng trắng
Điều chỉnh cân bằng màu theo các điều
kiện ánh sáng.
Độ rõ khi ở
ngoài trời
Bật Khả năng hiển thị ngoài trời để chọn
điều kiện ánh sáng phù hợp.
Chất lượng
video
Điều chỉnh mức chất lượng cho video.
Hướng dẫn
Hiển thị hướng dẫn trên màn hình xem
trước.
Xem trước
Đặt cho máy ảnh hiển thị video vừa quay.
Lưu trữ
Chọn vị trí bộ nhớ để lưu video vừa quay.
Xóa
Xóa các menu và tùy chọn chụp.
Giải trí
66
››Sửa các biểu tượng tắt
Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối với các tùy chọn
thường xuyên sử dụng.
1
2
3
Từ màn hình xem trước, bấm [ ] → Sửa phím tắt hoặc
chạm và giữ vào vùng biểu tượng tắt.
Chạm và giữ vào một biểu tượng từ danh sách tùy chọn và
kéo biểu tượng đó đến vùng biểu tượng tắt.
Để xóa biểu tượng tắt, chạm và giữ vào một biểu tượng và
kéo biểu tượng đó sang danh sách tùy chọn.
Bấm [
] để quay lại màn hình xem trước.
Video
Tìm hiểu cách sử dụng máy xem video để phát nhiều loại
video khác nhau. Máy xem video hỗ trợ các định dạng file sau:
3gp, mp4, avi, wmv, flv, mkv (Codec: MPEG4, H.263, Sorenson
H.263, H.264, VC-1, DivX/XviD).
Một số định dạng file không được hỗ trợ tùy thuộc
vào phần mềm của thiết bị.
●● Nếu kích thước file vượt quá bộ nhớ hiện tại, có thể
xảy ra lỗi khi bạn mở file.
●●
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Video.
Chọn một video để phát.
Xoay thiết bị sang kiểu xem ngang.
Giải trí
67
4
Điều khiển quá trình phát bằng các biểu tượng sau:
Biểu tượng Chức năng
Thay đổi tỷ lệ màn hình video.
Chuyển về bài trước; Tua lùi trong file (chạm
và giữ).
Tạm dừng phát; Chọn
để tiếp tục phát.
Chuyển sang bài kế tiếp; Tua tiến trong file
(chạm và giữ).
Bật hệ thống âm thanh vòm 5.1 kênh khi tai
nghe được kết nối.
Điều chỉnh âm lượng.
Dừng phát và trở về danh sách.
Bộ sưu tập
Tìm hiểu cách xem ảnh và phát video đã lưu trong bộ nhớ của
thiết bị và thẻ nhớ.
››Định dạng file được hỗ trợ
Loại
Định dạng
Hình ảnh
bmp, gif, jpg, png
Video
3gp, mp4, avi, wmv, flv, mkv (Codec: MPEG4,
H.263, Sorenson H.263, H.264, VC-1, DivX/XviD)
Tránh khóa màn hình thiết bị trong khi đang phát
Video theo Yêu cầu DivX. Mỗi lần bạn khóa màn hình
trong khi đang phát Video theo Yêu cầu DivX, tuổi thọ
màn hình sẽ bị giảm.
●● Một số định dạng file không được hỗ trợ tùy thuộc
vào phần mềm của thiết bị.
●● Nếu kích thước file vượt quá bộ nhớ hiện tại, có thể
xảy ra lỗi khi bạn mở file.
●●
Giải trí
68
››Xem ảnh
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Bộ sưu
tập.
Chọn một thư mục.
Để thay đổi chế độ xem, chọn
bên phải màn hình.
hoặc
ở góc trên cùng
Chọn một ảnh (không có biểu tượng) để xem.
Trong khi xem ảnh, sử dụng các tùy chọn sau:
●● Để xem các ảnh khác, cuộn sang trái hoặc phải.
●● Để phóng to hoặc thu nhỏ, dùng hai ngón tay chạm vào
màn hình và kéo ra hai bên (di chuyển hai ngón tay lại gần
nhau để thu nhỏ).
Nếu bạn đã bật chức năng chuyển động nghiêng, bạn có
thể phóng to hoặc thu nhỏ bằng cách dùng hai ngón tay
chạm và giữ vào hai điểm sau đó nghiêng qua nghiêng
lại thiết bị.
Để gửi ảnh cho người khác, chọn Gửi qua.
●● Để đặt một ảnh làm hình nền hoặc ảnh nhận dạng người gọi
cho một số liên lạc, chọn Chọn làm.
●● Để xóa ảnh, bấm [
] → Xóa.
●● Để bắt đầu trình chiếu ở thư mục đã chọn, bấm [
]→
L.chọn → Trình chiếu. Chạm vào màn hình để dừng trình
chiếu.
●●
››Phát video
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Bộ sưu
tập.
Chọn một video (có biểu tượng
) để phát.
Xoay thiết bị sang kiểu xem ngang.
Điều khiển quá trình phát bằng các phím ảo. ► tr. 69
Giải trí
69
Trình sửa ảnh
Bạn có thể sửa ảnh và áp dụng các hiệu ứng khác nhau.
1
2
3
4
5
6
7
8
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình sửa
ảnh.
Chọn Chọn ảnh → một ảnh.
Chọn → Lựa chọn mới → OK.
●● Để thêm hoặc bớt đường viền chọn, chọn
→ Thêm
vào lựa chọn hoặc Loại bỏ khỏi lựa chọn.
●● Để đảo ngược việc chọn, chọn
→ Đảo ngược lựa
chọn.
●● Để thay đổi kích thước chọn, chọn
.
●● Để xoay hoặc lật ảnh, chọn
.
●● Để cắt ảnh, chọn
.
●● Để hoàn tác hoặc thực hiện lại thao tác gần nhất, chọn
hoặc .
Kéo ngón tay lên vùng bạn muốn chọn.
Chọn
để áp dụng hiệu ứng màu, hoặc chọn
dụng hiệu ứng lọc.
để áp
Chọn các hiệu ứng khác nhau để áp dụng.
Chỉnh ảnh theo mong muốn (nếu cần) và chọn H.tất.
Khi đã hoàn tất, bấm [
] → Lưu.
Giải trí
70
Trình tạo video
Bạn có thể sửa video và áp dụng các hiệu ứng khác nhau. Trình
biên tập video hỗ trợ các độ phân giải video và codec sau:
Kiểu
Định dạng
Độ phân giải
176 x 144, 320 x 240, 640 x 480, 720 x 480,
1280 x 720
Codec
H.264, H.263, MPEG4
Một số file video trong Bộ sưu tập có thể không xem
được tùy thuộc vào độ phân giải video và codec.
››Tạo video
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình tạo
video.
Xoay thiết bị sang kiểu xem ngang.
Chọn Mới.
Chọn theme cho khung và chọn Áp dụng.
Chọn một biểu tượng phù hợp ở ô bên trái màn hình để
thêm các file phương tiện.
Chạm và giữ vào một file sau đó kéo nó xuống ô phía dưới
màn hình và chọn Hoàn tất.
●● Để thêm file, lặp lại bước 6.
●● Để chọn thời lượng hiển thị ảnh, kéo ảnh đến đường
màu đỏ và chọn biểu tượng thời lượng ở màn hình xem
trước.
●● Để xóa ảnh hoặc video, chạm và giữ vào một mục sau đó
kéo nó vào thùng rác.
●● Để sắp xếp lại ảnh hoặc video, chạm và giữ vào một mục
và kéo nó đến vị trí mới.
Giải trí
71
7
8
Chọn
để thêm hiệu ứng chuyển tiếp giữa các hình ảnh
hoặc video.
Khi đã hoàn tất, bấm [
] → Lưu.
››Cắt một đoạn của video
1
2
3
4
5
6
Mở trình biên tập video và thêm các file phương tiện.
Chọn
.
Kéo ảnh hoặc video đến đường màu đỏ.
Di chuyển dấu ngoặc bắt đầu đến điểm bạn muốn file đó
bắt đầu.
Di chuyển dấu ngoặc kết thúc đến điểm bạn muốn file đó
kết thúc.
Lưu video vừa sửa.
››Tách video
1
2
3
4
Mở trình biên tập video và thêm các file phương tiện.
5
Lưu video vừa sửa.
Chọn
.
Kéo ảnh hoặc video đến đường màu đỏ.
Di chuyển sang vị trí bạn muốn chia file thành hai clip và
chọn .
››Áp dụng hiệu ứng cho video
1
2
3
4
5
Mở trình biên tập video và thêm các file phương tiện.
Chọn
.
Kéo ảnh hoặc video đến đường màu đỏ.
Chọn một tùy chọn hiệu ứng.
Lưu video vừa sửa.
Giải trí
72
Nhạc
Tìm hiểu cách nghe bản nhạc yêu thích bằng máy nghe nhạc
trong khi đang di chuyển. Máy nghe nhạc hỗ trợ các định
dạng file sau: mp3, m4a, mp4, 3gp, 3ga, wma, ogg, oga, aac,
flac.
Một số định dạng file không được hỗ trợ tùy thuộc
vào phần mềm của thiết bị.
●● Nếu kích thước file vượt quá bộ nhớ hiện tại, có thể
xảy ra lỗi khi bạn mở file.
●●
››Thêm file nhạc vào thiết bị
Bắt đầu bằng cách cheùp file sang thiết bị hoặc thẻ nhớ:
●● Tải về từ web không dây. ► tr. 91
●● Tải về từ máy tính có chương trình Samsung Kies. ► tr. 112
●● Nhận qua Bluetooth. ► tr. 104
●● Sao chép sang thẻ nhớ. ► tr. 113
››Phát nhạc
Sau khi cheùp file nhạc sang thiết bị hoặc thẻ nhớ,
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Nhạc.
Chọn một thể loại nhạc.
Chọn một file nhạc.
Điều khiển quá trình phát bằng các biểu tượng sau:
Biểu tượng Chức năng
Điều chỉnh âm lượng.
Bật hệ thống âm thanh vòm 5.1 kênh khi tai
nghe được kết nối.
1
1
Bật chế độ Phát ngẫu nhiên.
Thay đổi chế độ lặp lại (tắt, lặp lại một file,
hoặc lặp lại tất cả các file).
Giải trí
73
Biểu tượng Chức năng
Chuyển về bài trước; Tua lùi trong file (chạm
và giữ).
Tạm dừng phát; Chọn
để tiếp tục phát.
Chuyển sang bài kế tiếp; Tua tiến trong file
(chạm và giữ).
1. Các biểu tượng này sẽ hiển thị khi bạn chạm vào màn hình
máy nghe nhạc.
››Tạo danh sách nhạc
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Nhạc.
Chọn Danh sách nhạc.
Bấm [
] → Tạo.
Nhập tiêu đề cho danh sách mới và chọn Lưu.
Chọn Thêm nhạc.
Chọn các file bạn muốn thêm vào và chọn Thêm.
Trong khi phát, bạn có thể thêm file vào danh sách bằng cách
bấm [ ] → Thêm vào danh sách.
››Thêm bài hát vào danh sách nhanh
Bạn có thể thêm bài hát vào danh sách nhanh và lưu chúng
thành một danh sách. Trong khi phát, bấm [ ] → Thêm vào
danh sách nhanh để thêm bài hát hiện tại vào danh sách
nhanh.
Để chuyển đến danh sách nhanh, từ màn hình chính của
máy nghe nhạc, chọn Danh sách nhạc → Danh sách nhanh.
Để lưu danh sách nhanh thành một danh sách nhạc, bấm [ ]
→ Lưu làm danh sách phát.
Giải trí
74
››Tùy chỉnh cài đặt máy nghe nhạc
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Nhạc.
Bấm [
] → Cài đặt.
Điều chỉnh các cài đặt sau để tùy chỉnh máy nghe nhạc:
Lựa chọn
Chức năng
Bộ chỉnh âm
Chọn loại equaliser mặc định.
Hiệu ứng âm
thanh
Chọn hiệu ứng âm thanh.
Menu nhạc
Chọn các thể loại nhạc hiển thị trên
màn hình thư viện nhạc.
Kiểu trực quan
Hiển thị hình ảnh động trong khi phát.
Music Hub
Bạn có thể truy cập cửa hàng âm nhạc trực tuyến, tìm kiếm và
mua các bài hát yêu thích.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Music
Hub.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn ô kiểm cạnh Do
not show for 90 days và chọn Xác nhận.
Tìm kiếm bài hát, và xem trước hoặc mua các bài hát yêu
thích.
Giải trí
75
Đài FM
Tìm hiểu cách nghe nhạc và tin tức trên đài FM. Để nghe đài
FM, bạn phải cắm tai nghe, tai nghe này có tác dụng như một
ăngten vô tuyến.
››Nghe đài FM
1
2
Cắm tai nghe vào thiết bị.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đài FM.
Đài FM sẽ tự động quét và lưu các đài sẵn có.
Lần đầu tiên bật đài FM, đài sẽ tự động dò sóng.
3
4
Chọn đài FM mong muốn từ danh sách tất cả các đài và
bấm [ ] để trở về màn hình đài FM.
Điều khiển đài FM bằng các phím sau đây:
1
4
5
2
2
3
Số
Chức năng
1
Tắt hoặc bật đài FM.
2
Tìm kiếm đài FM sẵn có.
Giải trí
76
Số
Chức năng
3
Thêm đài FM hiện tại vào danh sách kênh
yêu thích.
4
Điều chỉnh âm lượng.
5
Điều chỉnh tần số.
››Tự động lưu một đài FM
1
2
3
Cắm tai nghe vào thiết bị.
4
Chọn đài FM mong muốn từ danh sách tất cả các đài và
bấm [ ] để trở về màn hình đài FM.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đài FM.
Bấm [ ] → Tìm đài → một tùy chọn quét.
Đài FM sẽ tự động quét và lưu các đài sẵn có.
››Thêm một đài FM vào danh sách kênh yêu
1
2
3
4
5
thích
Cắm tai nghe vào thiết bị.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đài FM.
Chọn
để bật đài FM.
Cuộn đến đài FM mong muốn.
Chọn
để thêm vào danh sách kênh yêu thích.
››Tùy chỉnh cài đặt đài FM
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đài FM.
Bấm [
] → Cài đặt.
Giải trí
77
3
Điều chỉnh các cài đặt sau để tùy chỉnh đài FM:
Lựa chọn
Chức năng
Vùng
Chọn khu vực của bạn.
Nghe ở chế độ
nền
Đặt có hoặc không chạy đài FM ở chế
độ nền trong khi đang sử dụng các ứng
dụng khác. Nếu tính năng này được
bật, bạn có thể điều khiển đài FM từ ô
phím tắt.
Hiển thị ID
kênh
Đặt có hoặc không hiển thị ID đài trên
màn hình đài FM; ID đài chỉ có ở các đài
cung cấp thông tin này.
Chọn lọc tần số
Đặt cho đài FM cố dò lại đài khi tín hiệu
yếu hay không.
FM tự động tắt
Đặt cho đài FM tự động tắt sau một
khoảng thời gian được chỉ định.
Game Hub
Tìm hiểu cách chơi các trò chơi xã hội và cao cấp.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Game
Hub.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn ñaùnh daáu oâ
cửa sổ Không hiện trong 90 ngày và chọn Xác nhận.
Chọn và cài đặt trò chơi.
Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
●● Các trò chơi có sẵn có thể khác nhau tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
●● Các nút điều khiển và tùy chọn của trò chơi có thể
khác nhau.
Giải trí
78
Thông tin cá nhân
Danh bạ
Tìm hiểu cách tạo và quản lý danh sách số liên lạc cá nhân
hoặc công việc. Bạn có thể lưu tên, số điện thoại di động, số
điện thoại nhà, địa chỉ email, sinh nhật và nhiều thông tin khác.
››Tạo số liên lạc
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Chọn
.
Chọn vị trí bộ nhớ.
Nếu bạn có nhiều tài khoản, hãy chọn một tài khoản bạn
muốn thêm số liên lạc.
Nhập thông tin số liên lạc.
Chọn Lưu để thêm số liên lạc vào bộ nhớ.
Bạn cũng có thể tạo số liên lạc từ màn hình quay số.
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điện
thoại → Bàn phím.
Nhập một số điện thoại.
Chọn Thêm vào danh bạ → Tạo danh bạ.
Chọn vị trí bộ nhớ.
Nếu bạn có nhiều tài khoản, hãy chọn một tài khoản bạn
muốn thêm số liên lạc.
Nhập thông tin số liên lạc.
Chọn Lưu để thêm số liên lạc vào bộ nhớ.
Thông tin cá nhân
79
››Tìm một số liên lạc
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
3
Chọn tên của số liên lạc.
Cuộn lên hoặc xuống trên danh sách số liên lạc.
Bạn cũng có thể kéo ngón tay dọc theo chỉ mục phía bên
phải để cuộn nhanh qua danh sách.
Khi đã tìm thấy một số liên lạc, bạn có thể sử dụng các tùy
chọn sau:
●● Để gọi cho số liên lạc đó, chọn
hoặc .
●● Để gửi tin nhắn, chọn
.
●● Để sửa thông tin liên hệ, bấm [
] → Sửa.
››Đặt số quay nhanh
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → L.chọn → Cài đặt quay số nhanh.
Chọn một số vị trí → số liên lạc.
Chọn một số điện thoại (nếu cần).
Bạn có thể nhanh chóng gọi cho số này bằng cách chạm
và giữ vào số vị trí từ màn hình quay số.
››Tạo danh thiếp
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → Thông tin của bạn.
Bấm [
] → Sửa.
Nhập thông tin cá nhân của bạn.
Chọn Lưu.
Bạn có thể gửi danh thiếp của mình bằng cách đính
kèm vào tin nhắn hoặc email hoặc truyền qua tính năng
không dây Bluetooth.
Thông tin cá nhân
80
››Truy xuất các số liên lạc từ các tài khoản
cộng đồng của bạn
Bạn có thể xem danh sách các tài khoản trên website cộng
đồng và chọn một tài khoản để thêm một số liên lạc từ
website vào danh bạ của điện thoại.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → L.chọn → Xem bạn bè.
Chọn một tài khoản.
Chọn các số liên lạc và chọn Thêm.
Bạn có thể thêm nhận xét vào các tin nhắn do các số liên lạc
của bạn tải lên và xem ảnh chia sẻ của họ. Ở chế độ Chờ, mở
danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ → một số liên lạc →
Hoạt động hoặc Media.
››Tạo nhóm số liên lạc
Bằng cách tạo các nhóm số liên lạc, bạn có thể quản lý nhiều
số liên lạc và gửi tin nhắn hoặc hoặc email cho cả nhóm. Bắt
đầu bằng cách tạo nhóm.
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Cuộn sang trái hoặc phải đến Các nhóm.
Bấm [
] → Tạo.
Nhập tên và chọn nhạc chuông cho nhóm đó.
Chọn Thêm thành viên, chọn danh bạ để thêm vào nhóm,
và chọn Thêm.
Chọn Lưu.
Thông tin cá nhân
81
››Sao chép danh bạ
Để sao chép danh bạ từ thẻ SIM hoặc USIM sang thiết bị,
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → Chép/Xuất danh bạ → Chép vào từ SIM.
Chọn vị trí bộ nhớ.
Nếu bạn có nhiều tài khoản, hãy chọn một tài khoản bạn
muốn thêm số liên lạc.
Chọn danh bạ để sao chép và chọn Thêm.
Để sao chép danh bạ từ thiết bị sang thẻ SIM hoặc USIM,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → Chép/Xuất danh bạ → Xuất ra thẻ SIM.
Chọn danh bạ để sao chép và chọn X/chuyển → OK.
››Nhập hoặc xuất danh bạ
Để nhập các file danh bạ (ở định dạng vcf) từ thẻ nhớ sang
thiết bị,
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
SD.
] → Chép/Xuất danh bạ → Chép vào từ thẻ nhớ
Chọn vị trí bộ nhớ.
Nếu bạn có nhiều tài khoản, hãy chọn một tài khoản bạn
muốn thêm số liên lạc.
Chọn tùy chọn để nhập một file danh bạ, nhiều file danh
bạ, hoặc tất cả file danh bạ, và chọn OK.
Chọn các file danh bạ để nhập và chọn OK.
Để xuất danh bạ từ thiết bị sang thẻ nhớ,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Danh bạ.
Bấm [
] → Chép/Xuất danh bạ → Xuất ra thẻ nhớ SD.
Chọn OK để xác nhận.
Thông tin cá nhân
82
Lịch năm
Tìm hiểu cách tạo và quản lý các sự kiện theo ngày, theo tuần
hoặc theo tháng, và đặt chuông báo để tự nhắc nhở các sự
kiện quan trọng.
››Tạo sự kiện
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Lịch năm.
Chọn Chạm để tạo sự kiện hoặc bấm [
] → Tạo.
Nhập chi tiết sự kiện theo ý muốn.
Chọn Lưu.
››Xem sự kiện
Thay đổi kiểu xem lịch,
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Lịch năm.
Chọn chế độ xem từ dòng trên cùng của lịch.
Để xem các sự kiện của một ngày cụ thể,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Lịch năm.
Chọn một ngày trên lịch. Ở chế độ xem theo tháng, các
ngày có sự kiện đã lên lịch được biểu thị bằng một hình
vuông.
Để di chuyển đến một ngày cụ thể bằng cách nhập thủ
công một ngày, bấm [ ] → Đi đến, nhập ngày đó bằng
cách chọn + hoặc -, và chọn Đặt.
Để chọn ngày hôm nay, bấm [ ] → Hôm nay.
Chọn một sự kiện để xem thông tin chi tiết.
Bạn có thể gửi sự kiện đó cho người khác bằng cách
bấm [ ] → Gửi qua → một tùy chọn.
Thông tin cá nhân
83
››Dừng chuông báo sự kiện
Nếu bạn đặt chuông báo cho một sự kiện lịch, biểu tượng
chuông báo sự kiện sẽ hiện ra tại thời điểm được chỉ định.
1
2
3
Mở ô phím tắt ở trên cùng của màn hình.
Chọn một lời nhắc để xem thông tin chi tiết về sự kiện đó.
Để báo lại hoặc hủy lời nhắc, chọn Báo lại tất cả hoặc Bỏ
qua tất cả.
Nhiệm vụ
Tìm hiểu cách tạo danh sách nhiệm vụ và đặt chuông báo
nhắc các nhiệm vụ quan trọng hoặc đặt mức độ ưu tiên.
››Tạo nhiệm vụ
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Nhiệm vụ.
Chọn Tạo nhiệm vụ hoặc bấm [
] → Tạo để tạo ghi chú.
Nhập thông tin chi tiết cho nhiệm vụ.
Chọn Lưu.
››Xem nhiệm vụ
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Nhiệm vụ.
Bấm [
vụ.
] → Liệt kê theo → một tùy chọn sắp xếp nhiệm
Chọn một nhiệm vụ để xem thông tin chi tiết.
Đối với các nhiệm vụ đã hoàn thành với thời hạn đã hết,
bạn có thể đặt trạng thái của chúng thành đã hoàn thành
bằng cách chọn ô kiểm.
Thông tin cá nhân
84
Ghi chú
Tìm hiểu cách ghi lại các thông tin quan trọng để lưu và xem
về sau này.
››Tạo một ghi chú
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Ghi chú.
3
Nhập nội dung của ghi chú và chọn Lưu.
Nếu có một ghi chú được lưu, chọn Tạo ghi chú hoặc bấm
[ ] → Tạo để tạo ghi chú.
››Xem ghi chú
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Ghi chú.
3
Chọn một ghi chú để xem thông tin chi tiết.
Để chỉnh sửa ghi chú, chọn
.
Bạn có thể gửi ghi chú cho người khác bằng cách chạm
và giữ vào ghi chú đó và chọn Gửi.
Bấm [ ] → Tìm kiếm hoặc nhấn và giữ [
một ghi chú (nếu cần).
Thông tin cá nhân
85
] để tìm kiếm
Ghi âm
Tìm hiểu cách vận hành chức năng ghi âm của điện thoại.
››Ghi ghi chú thoại
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Ghi âm.
Chọn Ghi để bắt đầu ghi.
Nói vào micrô.
Khi đã hoàn tất, chọn Ngừng.
Ghi chú được lưu tự động.
Để ghi thêm các ghi chú thoại khác, chọn Ghi một lần nữa.
››Phát ghi chú thoại
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Ghi âm.
Chọn Danh sách.
Chọn một ghi chú thoại để phát.
Bạn có thể gửi ghi chú thoại cho người khác bằng cách
bấm [ ] → Chia sẻ.
Thông tin cá nhân
86
Web
Các dịch vụ web yêu cầu kết nối dữ liệu. Hãy liên hệ với nhà
cung cấp dịch vụ để chọn kế hoạch dữ liệu tốt nhất.
Trình duyệt
Tìm hiểu cách truy cập và đánh dấu các trang web yêu thích.
Bạn có thể chịu thêm phí cho việc truy cập web và tải
về file đa phương tiện. Để biết thêm chi tiết, xin liên hệ
nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
●● Các widget có sẵn có thể khác nhau tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
●●
››Duyệt các trang web
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình
duyệt để truy cập trang chủ đã chỉ định.
Để truy cập một trang web cụ thể, chọn ô nhập URL, nhập
địa chỉ web (URL) của trang web và chọn .
Di chuyển tới các trang web bằng các phím sau:
2
1
Màn hình bên trên có thể khác nhau tùy vào khu vực bạn
ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Web
87
Số
Chức năng
1
Nhập địa chỉ của trang web để truy cập.
2
Mở danh sách các trang hay dùng đã lưu,
các trang thường xuyên truy cập và lịch sử
truy cập internet gần đây.
Trong khi duyệt trang web, sử dụng các tùy chọn sau đây:
●● Để phóng to hoặc thu nhỏ, dùng hai ngón tay chạm vào
màn hình và kéo ra hai bên (di chuyển hai ngón tay lại gần
nhau để thu nhỏ).
Nếu bạn đã bật chức năng chuyển động nghiêng, bạn có
thể phóng to hoặc thu nhỏ bằng cách dùng hai ngón tay
chạm và giữ vào hai điểm sau đó nghiêng qua nghiêng
lại thiết bị.
Để mở cửa sổ mới, bấm [ ] → Cửa sổ mới.
Để xem các cửa sổ hiện đang hoạt động, bấm [ ] → Cửa
sổ. Bạn có thể mở nhiều trang và chuyển qua lại giữa các
trang đó.
●● Để điều chỉnh độ sáng của màn hình, bấm [
] → Độ sáng
trình duyệt. Tính năng này có thể không khả dụng tùy
thuộc vào khu vực bạn ở.
●● Để tải lại trang web hiện tại, bấm [
] → Nạp lại.
●● Để chuyển sang trang tiếp theo trong lịch sử, bấm [
]→
Chuyển tiếp.
●● Để đánh dấu trang web hiện tại, bấm [
] → L.chọn →
Thêm trang hay dùng.
●● Để thêm phím tắt cho trang web hiện tại ở màn hình chờ,
bấm [ ] → L.chọn → Thêm phím tắt vào T.Đầu.
●● Để tìm kiếm văn bản trên trang web, bấm [
] → L.chọn →
Tìm trong trang.
●● Để xem thông tin chi tiết về trang web, bấm [
] → L.chọn
→ Thông tin.
●● Để gửi địa chỉ web (URL) của trang web cho người khác, bấm
[ ] → L.chọn → Chia sẻ trang.
●●
●●
Web
88
Để xem lịch sử tải về, bấm [ ] → L.chọn → Tải về.
Để tùy chỉnh cài đặt trình duyệt, bấm [ ] → L.chọn → Cài
đặt.
●● Để in trang web hoặc màn hình hiện tại qua máy được kết
nối, bấm [ ] → L.chọn → In. Thiết bị của bạn chỉ tương
thích với máy in Samsung.
●●
●●
››Tìm kiếm thông tin bằng giọng nói
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình
duyệt.
Chọn trường nhập địa chỉ URL.
Chọn và nói một từ khóa vào micrô của thiết bị.
Thiết bị sẽ tìm kiếm thông tin và các trang web có liên
quan đến từ khóa đó.
››Đánh dấu các trang web yêu thích
Nếu biết địa chỉ của trang web, bạn có thể thêm thủ công một
trang. Để thêm trang hay dùng,
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình
duyệt.
Chọn
→ Trang hay dùng.
Chọn Thêm hoặc bấm [ ] → Đánh Bookmark được
xem lần cuối.
Để đánh dấu trang web bạn đang xem, chuyển sang bước
5.
Nhập tiêu đề trang và địa chỉ trang web (URL).
Chọn OK.
Web
89
Từ danh sách trang hay dùng, chạm và giữ vào một trang hay
dùng và sử dụng các tùy chọn sau:
●● Để mở trang web trong cửa sổ hiện tại, chọn Mở.
●● Để mở trang web trong cửa sổ mới, chọn Mở trong cửa sổ
mới.
●● Để sửa thông tin chi tiết của trang hay dùng, chọn Sửa
trang hay dùng.
●● Để thêm lối tắt trang hay dùng ra màn hình chờ, chọn Thêm
phím tắt vào T.Đầu.
●● Để gửi địa chỉ web (URL) của trang web cho người khác,
chọn Chia sẻ nối kết.
●● Để sao chép địa chỉ web (URL) của trang web, chọn Chép
nối kết URL.
●● Để xóa trang hay dùng, chọn Xóa thẻ đánh dấu.
●● Để sử dụng trang web làm trang chủ của trình duyệt, chọn
Đặt làm trang chủ.
››Truy cập các trang thường xuyên ghé thăm
1
2
3
hoặc lịch sử gần đây
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Trình
duyệt.
Chọn
→ Trang vào nhiều nhất hoặc Lịch sử.
Chọn một trang web để truy cập.
Bạn có thể thêm một trang web vào danh sách trang hay
dùng bằng cách chọn .
Web
90
Maps
Tìm hiểu cách sử dụng Google Maps™ để tìm vị trí của bạn,
tìm kiếm đường phố, thành phố, hoặc quốc gia trên bản đồ
trực tuyến, và tìm chỉ đường.
››Tìm kiếm một vị trí cụ thể
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Maps.
3
4
Bấm [
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn OK.
Bản đồ sẽ hiển thị vị trí hiện tại của bạn.
] → Search.
Nhập từ khóa cho vị trí đó và chọn .
●● Để xem danh sách toàn bộ kết quả tìm kiếm, chọn
●● Để tìm kiếm vị trí bằng giọng nói, chọn
.
●● Để phóng to hoặc thu nhỏ, chọn
hoặc
.
●● Để tìm kiếm một địa điểm gần bạn, chọn .
●● Để thêm lớp vào bản đồ, chọn
.
●● Để xem vị trí hiện tại của bạn, chọn
.
.
››Tìm chỉ đường đến một điểm cụ thể
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Maps.
4
Chọn cách thức di chuyển (xe hơi, xe buýt, hoặc đi bộ) và
chọn Go.
5
Bấm [
] → Directions.
Nhập địa chỉ của vị trí xuất phát và vị trí kết thúc.
Để nhập địa chỉ từ danh sách số liên lạc hoặc chỉ vị trí trên
bản đồ, chọn → Contacts hoặc Point on map.
Chọn tuyến đường di chuyển để xem thông tin chi tiết của
chuyến đi (nếu cần).
Web
91
6
7
Chọn .
Tuyến đường được hiển thị trên bản đồ. Để chỉ xem một
phần của tuyến đường, chọn
hoặc
.
Khi đã hoàn tất, bấm [
] → Clear Map.
Latitude
Tìm hiểu cách chia sẻ vị trí của bạn với bạn bè và xem vị trí của
bạn bè qua Google Latitude™.
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Latitude.
Thiết bị tự động kết nối với Latitude.
→ Select from Contacts hoặc Add via email
Chọn
address.
Chọn một người bạn mà bạn muốn thêm hoặc nhập địa
chỉ email và chọn Add friends.
Chọn Yes.
Khi bạn của bạn chấp nhận lời mời, bạn có thể chia sẻ vị trí
với người đó.
Bấm [ ] → See map.
Vị trí của bạn bè được đánh dấu bằng ảnh của họ trên bản
đồ.
Địa điểm
Tìm hiểu cách tìm kiếm địa điểm gần bạn.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Places.
Chọn một loại.
Thiết bị tìm kiếm các địa điểm gần vị trí hiện tại của bạn và
có liên quan đến loại đó.
Web
92
3
4
Đặt tên cho địa điểm đó để xem thông tin chi tiết.
Để xem địa điểm đó trên bản đồ, chọn .
Để xem đường đến địa điểm đó, chọn .
Điều hướng
Tìm hiểu cách sử dụng hệ thống định vị GPS để tìm kiếm và
hiển thị điểm đến của bạn với hướng dẫn bằng giọng nói.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Điều
hướng.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn Chấp nhận.
Nhập điểm đến của bạn bằng cách sử dụng một trong các
cách sau:
●● Nói Điểm đến: Nói điểm đến của bạn, chẳng hạn như
“Di chuyển đến điểm đến.”
●● Nhập Điểm đến: Nhập điểm đến của bạn bằng bàn
phím ảo.
●● Danh sách liên hệ: Chọn điểm đến của bạn từ các địa chỉ
trong danh bạ.
●● Địa điểm Có gắn dấu sao: Chọn điểm đến từ danh sách
các địa điểm đã đánh dấu sao của bạn.
Google Search
Bạn có thể tìm kiếm dữ liệu lưu trên thiết bị hoặc trên web.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Google
Search.
Nhập chữ cái của một từ trong dữ liệu để tìm.
Chọn tên của mục bạn muốn truy cập.
Web
93
YouTube
Tìm hiểu cách xem và chia sẻ video qua YouTube.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
››Xem video
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn YouTube.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn Accept.
Chọn một video từ danh sách.
Xoay thiết bị sang kiểu xem ngang.
Điều khiển quá trình phát bằng các biểu tượng trên màn
hình.
››Chia sẻ video
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn YouTube.
Chọn một video.
Chọn More → Share → một tùy chọn.
››Tải lên video
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn YouTube.
3
4
5
Hướng ống kính vào đối tượng và điều chỉnh.
Bấm [ ] → Upload và chọn một video. Chuyển sang
bước 8.
Nếu bạn muốn tải lên các video mới, chọn
để bật máy
ảnh.
Chọn
để bắt đầu quay.
Chọn
để dừng quay.
Web
94
6
7
8
Chọn Lưu để tải lên video bạn vừa quay.
Nhập tên và mật mã của bạn và chọn Đăng nhập (nếu
cần).
Nhập chi tiết video tải lên và chọn Upload.
Samsung Apps
Samsung Apps cho phép bạn tải trực tiếp nhiều ứng dụng một
cách đơn giản và dễ dàng về thiết bị. Với rất nhiều trò chơi,
tin tức, tham khảo, mạng xã hội, điều hướng, các ứng dụng
liên quan đến sức khỏe và hơn thế nữa, Samsung Apps cho
phép bạn truy cập nhanh vào rất nhiều lựa chọn trải nghiệm di
động.
Thiết bị của bạn trở nên thông minh hơn với các ứng dụng
được tối ưu hoàn toàn từ Samsung Apps. Khám phá các ứng
dụng độc đáo và làm cho trải nghiệm di động của bạn thú vị
hơn nữa.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
●● Để biết chi tiết, hãy truy cập www.samsungapps.com.
●●
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Samsung
Apps.
Tìm kiếm và tải về các ứng dụng mong muốn.
Market
Bạn có thể tải về trò chơi, nhạc chuông, hoặc các ứng dụng
khác từ Android Market.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Market.
Tìm kiếm và tải file về thiết bị. ► tr. 40
Web
95
Readers Hub
Tìm hiểu cách sử dụng trung tâm trình đọc để truy cập các tài
liệu đọc khác nhau.
Hiện tại, một số tính năng có thể chưa khả dụng.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Readers
Hub.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn ô kiểm cạnh
Không hiện tong 90 ngày và chọn Xác nhận.
Chọn hình ảnh của tài liệu cần đọc.
Tìm kiếm và tải về tài liệu cần đọc từ cửa hàng trực tuyến.
Tin tức & Thời tiết
Tìm hiểu cách xem thông tin thời tiết và đọc những tin tức mới
nhất và các bài viết khác.
››Xem thông tin thời tiết
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tin tức &
Thời tiết.
Chọn Thời tiết ở trên cùng màn hình.
Thiết bị sẽ tìm kiếm vị trí hiện tại của bạn và hiển thị thông
tin về thời tiết.
Bạn có thể thay đổi vị trí để xem thông tin thời tiết ở một
khu vực khác. Bấm [ ] → Cài đặt → Cài đặt thời tiết
và xóa ô kiểm cạnh Sử dụng vị trí của tôi. Sau đó chọn
vị trí trong Đặt vị trí.
Web
96
››Đọc bài báo
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tin tức &
Thời tiết.
Cuộn sang trái đến một chủ đề tin tức ở trên cùng màn
hình.
Chọn một bài báo để mở.
Để thêm chủ đề tin tức, bấm [ ] → Cài đặt → Cài đặt
tin tức → Chọn chủ đề tin tức.
Web
97
Kết nối
Bluetooth
Bluetooth là công nghệ giao tiếp không dây trong phạm vi
gần, có thể trao đổi thông tin qua khoảng cách xấp xỉ 10 m mà
không cần kết nối vật lý.
Bạn không cần đặt các thiết bị thẳng nhau để truyền thông tin
bằng Bluetooth. Nếu các thiết bị nằm trong phạm vi phủ sóng
của nhau, bạn có thể trao đổi thông tin giữa chúng ngay cả khi
chúng nằm ở các phòng khác nhau.
Samsung không chịu trách nhiệm về việc mất, bị chặn,
hay sử dụng sai mục đích dữ liệu gửi hoặc nhận qua
tính năng không dây Bluetooth.
●● Cần luôn chắc chắn rằng bạn chia sẻ và nhận dữ liệu
bằng các thiết bị tin cậy và an toàn. Nếu có chướng
ngại vật giữa các thiết bị, khoảng cách hoạt động có
thể bị giảm.
●● Một số thiết bị, đặc biệt là các thiết bị chưa được kiểm
tra hoặc chứng nhận bởi Bluetooth SIG, có thể không
tương thích với thiết bị này.
●●
››Bật tính năng không dây Bluetooth
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Bluetooth.
Chọn Bluetooth để bật tính năng không dây Bluetooth.
››Tìm và ghép nối với thiết bị hỗ trợ Bluetooth
1
khác
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Bluetooth → Tìm
kiêm thiết bị.
Kết nối
98
2
3
Chọn thiết bị.
Nhập mã PIN cho chức năng không dây Bluetooth hoặc
mã PIN Bluetooth của thiết bị kia, nếu có, và chọn OK.
Hoặc chọn Chấp nhận để điều chỉnh mã PIN của thiết bị
phù hợp với thiết bị kia.
Khi chủ nhân của thiết bị kia nhập cùng một mã PIN hoặc
chấp nhận kết nối, việc ghép nối được hoàn tất. Nếu ghép
nối thành công, thiết bị sẽ tự động tìm các thiết bị có sẵn.
Một số thiết bị, đặc biệt là tai nghe hoặc bộ thiết
bị không dây dùng trong xe hơi, có thể có mã PIN
Bluetooth cố định, chẳng hạn như 0000. Nếu thiết bị kia
có mã PIN, bạn phải nhập mã đó.
››Gửi dữ liệu bằng tính năng không dây
1
2
3
Bluetooth
Chọn một file hoặc mục, chẳng hạn như số liên lạc, sự kiện
lịch, ghi chú, hoặc file phương tiện, từ ứng dụng thích hợp
hoặc File của bạn.
Chọn một tùy chọn để gửi dữ liệu qua Bluetooth.
Cách chọn tùy chọn có thể khác nhau tùy theo kiểu dữ
liệu.
Tìm kiếm và ghép nối với thiết bị hỗ trợ Bluetooth.
››Nhận dữ liệu bằng tính năng không dây
1
Bluetooth
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Bluetooth → Hiển
thị.
Thiết bị của bạn sẽ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác
trong 120 giây.
Kết nối
99
2
3
Khi được nhắc, nhập mã PIN cho tính năng không dây
Bluetooth và chọn OK (nếu cần).
Chọn Chấp nhận để xác nhận rằng bạn sẵn sàng nhận dữ
liệu từ thiết bị.
Dữ liệu đã nhận được lưu vào thư mục Bluetooth. Nếu bạn
nhận được một số liên lạc, nó sẽ tự động được lưu vào danh
bạ.
Wi-Fi
Tìm hiểu cách sử dụng khả năng nối mạng không dây của
thiết bị để bật hoặc kết nối với một mạng không dây cục bộ
bất kỳ (WLAN) tương thích với các chuẩn IEEE 802.11 b/g/n.
Bạn có thể kết nối với internet hoặc các thiết bị nối mạng khác
ở bất kỳ đâu có điểm truy cập hoặc điểm truy cập không dây.
Thiết bị này sử dụng tần số không đối xứng và được
thiết kế để sử dụng ở tất cả các quốc gia Châu Âu. Có
thể vận hành mạng WLAN trong nhà không hạn chế ở
Châu Âu, nhưng không thể vận hành ngoài trời ở Pháp.
››Bật tính năng WLAN
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi → Wi-Fi.
Mạng WLAN hoạt động ở chế độ nền sẽ tiêu tốn pin. Để
duy trì mức pin, chỉ bật mạng WLAN khi cần thiết.
››Tìm và kết nối với mạng WLAN
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi.
Thiết bị sẽ tự động tìm kiếm các mạng WLAN sẵn có.
Chọn một mạng trong Các mạng Wi-Fi.
Nhập mật khẩu cho mạng đó (nếu cần).
Chọn Kết nối.
Kết nối
100
››Thêm thủ công mạng WLAN
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt
→ Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi → Thêm
mạng Wi-Fi.
Nhập SSID cho mạng và chọn kiểu bảo mật.
Đặt cài đặt bảo mật tùy thuộc vào kiểu bảo mật được chọn.
Chọn Lưu.
››Kết nối với mạng WLAN bằng Thiết lập được
bảo vệ bởi Wi-Fi (WPS)
Khi sử dụng WPS, bạn có thể kết nối với một mạng an toàn.
Để kết nối với mạng WLAN bằng nút WPS,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi.
Chọn Phím kết nối WPS.
Bấm nút WPS trên điểm truy cập trong 2 phút.
Để kết nối với mạng WLAN bằng mã PIN WPS,
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi.
Chọn một mạng được biểu thị bởi biểu tượng WPS và chọn
WPS PIN.
Trên điểm truy cập, nhập mã PIN và bấm nút khởi động.
Kết nối
101
Wi-Fi Direct
Tìm hiểu cách sử dụng tính năng WLAN Direct để kết nối hai
thiết bị qua mạng WLAN mà không cần điểm truy cập.
››Kết nối thiết bị của bạn với thiết bị WLAN
1
2
3
4
khác
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt Wi-Fi Direct → OK
→ Wi-Fi Direct.
Bấm [
] → Dò.
Chọn một thiết bị sau đó chọn Kết nối.
Khi chủ nhân của thiết bị kia chấp nhận kết nối, quá trình
ghép nối được hoàn tất.
Để tắt tính năng WLAN Direct, chọn Ngắt kết nối Wi-Fi
Direct.
››Gửi dữ liệu qua mạng WLAN
1
2
3
Chọn một file hoặc mục, chẳng hạn như ghi chú, file
phương tiện, hoặc địa chỉ web, từ ứng dụng thích hợp hoặc
File của bạn.
Chọn một tùy chọn để gửi dữ liệu qua mạng WLAN.
Cách chọn tùy chọn có thể khác nhau tùy theo kiểu dữ
liệu.
Tìm và chọn thiết bị WLAN.
››Nhận dữ liệu qua mạng WLAN
Khi được nhắc, chọn OK để xác nhận rằng bạn sẵn sàng nhận
dữ liệu. Dữ liệu đã nhận được lưu vào thư mục ShareViaWifi.
Kết nối
102
AllShare
Tìm hiểu cách sử dụng dịch vụ Digital Living Network Alliance
(DLNA) cho phép bạn chia sẻ file phương tiện giữa các thiết bị
hỗ trợ DLNA trong nhà của bạn qua mạng WLAN.
Trước tiên, bạn phải bật tính năng mạng WLAN và thêm cấu
hình mạng WLAN. ► tr. 105
››Tùy chỉnh cài đặt DLNA để chia sẻ các file
phương tiện
Để cho phép các thiết bị hỗ trợ DLNA khác truy cập vào file
phương tiện trên thiết bị của bạn, bạn phải bật chức năng chia
sẻ phương tiện.
Một số file có thể không mở được trên các thiết bị hỗ trợ
DLNA tùy thuộc vào thiết bị.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn AllShare.
Bấm [
] → Cài đặt.
Điều chỉnh các cài đặt sau để tùy chỉnh tính năng DLNA:
Lựa chọn
Chức năng
Tên thiết bị
Nhập tên cho thiết bị của bạn là máy
chủ phương tiện.
Chia sẻ video
Bật chức năng chia sẻ video với các
điện thoại hỗ trợ DLNA khác.
Chia xẻ ảnh?
Bật chức năng chia sẻ hình ảnh với các
điện thoại hỗ trợ DLNA khác.
Chia sẻ âm
thanh
Bật chức năng chia sẻ nhạc với các điện
thoại hỗ trợ DLNA khác.
Tải lên từ thiết
bị khác
Đặt có hoặc không chấp nhận tải lên từ
các thiết bị khác.
Bộ nhớ mặc
định
Chọn vị trí bộ nhớ mặc định để lưu các
file phương tiện đã tải về.
Phụ đề
Đặt để hiển thị phụ đề.
Kết nối
103
››Mở file của bạn trên một điện thoại hỗ trợ
1
2
3
4
5
DLNA khác
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn AllShare.
Chọn Thiết bị của bạn.
Chọn thể loại phương tiện và một file.
Chọn trình xem — chương trình sẽ mở file phương tiện.
Quá trình phát bắt đầu ở trình xem được chọn.
Kiểm soát quá trình phát bằng các biểu tượng trên thiết bị.
Quá trình phát có thể bị chậm, tùy thuộc vào kết nối
mạng và máy chủ được kết nối.
››Mở file của một điện thoại trên điện thoại
1
2
3
4
5
6
khác
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn AllShare.
Chọn Thiết bị từxa.
Thiết bị của bạn tự động tìm kiếm các thiết bị hỗ trợ DLNA.
Chọn một thiết bị làm máy chủ phương tiện — thiết bị có
chứa file phương tiện.
Chọn thể loại phương tiện và một file.
Chọn trình xem — chương trình sẽ mở file phương tiện.
Quá trình phát bắt đầu ở trình xem được chọn.
Kiểm soát quá trình phát bằng các biểu tượng trên thiết bị.
Kết nối
104
Chia sẻ mạng di động
Tìm hiểu cách đặt thiết bị làm modem không dây hoặc điểm
truy cập không dây cho máy tính hoặc các thiết bị khác, và
chia sẻ kết nối mạng di động của thiết bị.
››Chia sẻ mạng di động của thiết bị qua WLAN
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → USB internet & điểm truy
cập di động.
Chọn Cài đặt điểm truy cập Wi-Fi di động → OK.
Chọn Điểm truy cập Wi-Fi di động để bật điểm truy cập
WLAN.
Chọn Cấu hình điểm truy cập Wi-Fi để tùy biến điểm truy
cập WLAN:
Lựa chọn
Chức năng
SSID Mạng
Xem và đổi tên thiết bị sẽ hiển thị đối
với các thiết bị bên ngoài.
Bảo mật
Chọn loại bảo mật.
Khi đã hoàn tất, chọn Lưu.
Từ một thiết bị khác, định vị tên thiết bị của bạn trong
danh sách kết nối sẵn có và kết nối mạng.
Thiết bị sẽ chia sẻ kết nối mạng di động trên thiết bị khác.
››Chia sẻ mạng di động của thiết bị qua USB
1
2
Dùng cáp dữ liệu nối khe cắm đa chức năng trên thiết bị
với máy tính.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → USB internet & điểm truy
cập di động.
Kết nối
105
3
Chọn Kết nối USB internet để bật chức năng kết nối
internet qua USB.
Thiết bị chia sẻ kết nối mạng di động trên máy tính.
Để dừng chia sẻ kết nối mạng, xóa ô kiểm cạnh Kết nối
USB internet.
Cách thức chia sẻ kết nối mạng có thể khác nhau tùy vào
hệ điều hành của máy tính.
GPS
Thiết bị của bạn được trang bị một bộ thu tín hiệu hệ thống
định vị toàn cầu (GPS). Tìm hiểu cách bật các dịch vụ định vị.
Để nhận tín hiệu GPS tốt hơn, tránh sử dụng thiết bị trong các
điều kiện sau:
●● giữa các tòa nhà, trong đường hầm hoặc dưới mặt đất, hoặc
bên trong các tòa nhà
●● ở điều kiện thời tiết xấu
●● gần khu vực có điện áp cao hoặc trường điện từ
Không được dùng tay hoặc các đồ vật khác chạm vào
khu vực ăngten trong hoặc che khuất khu vực này trong
khi sử dụng các chức năng GPS.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
››Bật các dịch vụ định vị
Bạn phải bật các dịch vụ định vị để nhận thông tin về vị trí và
tìm kiếm bản đồ.
1
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Vị trí và bảo mật.
Kết nối
106
2
Điều chỉnh các cài đặt sau để bật các dịch vụ định vị:
Lựa chọn
Chức năng
Sử dụng mạng
không dây
Đặt để sử dụng mạng WLAN và/hoặc
các mạng di động trong việc tìm kiếm
vị trí của bạn.
Sử dụng vệ
tinh GPS
Đặt để sử dụng vệ tinh GPS trong việc
tìm kiếm vị trí của bạn.
Sử dụng cảm biến nhằm nâng cao khả
năng định vị cho người đi bộ khi tín
Sử dụng hỗ trợ
hiệu GPS bị nghẽn. Có thể có nhiều sai
bằng cảm biến
khác giữa dự báo của cảm biến với vị trí
thực của bạn.
Kết nối PC
Tìm hiểu cách kết nối thiết bị với máy tính qua cáp dữ liệu máy
tính ở các chế độ kết nối USB khác nhau. Bằng cách kết nối
thiết bị với máy tính, bạn có thể truyền dữ liệu trực tiếp đến và
từ thiết bị, và sử dụng chương trình Samsung Kies.
››Kết nối bằng Samsung Kies
Đảm bảo rằng Samsung Kies được cài đặt trên máy tính. Bạn
có thể tải chương trình này về từ website của Samsung
(www.samsung.com).
1
2
Dùng cáp dữ liệu nối khe cắm đa chức năng trên thiết bị
với máy tính.
Samsung Kies sẽ tự động chạy.
Nếu Samsung Kies không tự động chạy, nhấp đúp vào biểu
tượng Samsung Kies trên máy tính.
Sao chép file từ máy tính sang thiết bị.
Tham khảo thông tin trợ giúp của Samsung Kies để tìm
hiểu thêm.
Kết nối
107
››Kết nối ở chế độ thiết bị lưu trữ chung
Bạn có thể kết nối thiết bị với máy tính ở chế độ đĩa rời và truy
cập thư mục file. Nếu lắp thẻ nhớ vào thiết bị, bạn có thể truy
cập thư mục file của thẻ nhớ bằng cách sử dụng thiết bị như
một đầu đọc thẻ nhớ.
Thư mục file của thẻ nhớ sẽ hiện ra như một đĩa rời, tách
riêng khỏi bộ nhớ trong.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nếu muốn truyền file từ hoặc sang thẻ nhớ, hãy lắp thẻ
nhớ vào thiết bị.
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Tiện ích USB → Kết nối bộ
nhớ vào PC.
Chọn Đặt để xác nhận (nếu cần).
Dùng cáp dữ liệu nối khe cắm đa chức năng trên thiết bị
với máy tính.
Khi đã kết nối, chọn Kết nối bộ nhớ USB.
Chọn OK để xác nhận (nếu cần).
Mở thư mục để xem các file.
Sao chép file từ máy tính sang thẻ nhớ.
Khi đã hoàn tất, chọn Ngắt kết nối bộ nhớ khỏi PC.
Để ngắt kết nối thiết bị khỏi máy tính, nhấp vào biểu
tượng thiết bị USB trên thanh tác vụ của Windows và
nhấp vào tùy chọn để gỡ thiết bị nhớ chung một cách
an toàn. Sau đó tháo cáp dữ liệu máy tính khỏi máy tính.
Nếu không, bạn có thể làm mất dữ liệu lưu trữ trên thẻ
nhớ hoặc làm hỏng thẻ nhớ.
Kết nối
108
Kết nối VPN
Bạn có thể tạo các mạng riêng ảo (VPN) và kết nối an toàn tới
mạng riêng của mình thông qua một mạng công cộng, như
internet.
Thiết bị phải truy cập được internet. Nếu bạn gặp sự cố
khi truy cập internet, bạn cần chỉnh sửa các kết nối. Nếu
bạn không chắc chắn về thông tin kết nối cần nhập vào,
hãy hỏi nhà cung cấp dịch vụ.
››Thiết lập kết nối VPN
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt
→ Mạng và Mạng không dây → Cài đặt VPN → Thêm
VPN.
Chọn kiểu VPN.
Tùy chỉnh thông tin kết nối.
Các tùy chọn có sẵn có thể khác nhau tùy vào kiểu VPN.
Lựa chọn
Chức năng
Tên VPN
Nhập tên cho máy chủ VPN.
Đặt Server VPN Nhập địa chỉ IP của máy chủ VPN.
Bật Mã hóa
Đặt để mã hóa máy chủ VPN.
Đặt mã khóa
chia sẻ sẵn
IPsec
Nhập khóa chia sẻ trước.
Kết nối
109
4
Lựa chọn
Chức năng
Bật Thông tin
mật L2TP
Đặt để sử dụng mật mã L2TP.
Đặt thông tin
mật L2TP
Nhập mật mã L2TP.
Đặt chứng chỉ
người dùng
Chọn chứng chỉ người dùng mà máy
chủ VPN sử dụng để nhận ra bạn. Bạn
có thể nhập các chứng chỉ từ máy chủ
VPN hoặc tải về từ web.
Đặt chứng chỉ
CA
Chọn chứng chỉ của cơ quan cấp chứng
chỉ (CA) mà máy chủ VPN sử dụng
để nhận ra bạn. Bạn có thể nhập các
chứng chỉ từ máy chủ VPN hoặc tải về
từ web.
Miền tìm kiếm
DNS
Nhập địa chỉ máy chủ tên miền (DNS).
Khi đã hoàn tất, bấm [
] → Lưu.
››Kết nối với mạng riêng
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt →
Mạng và Mạng không dây → Cài đặt VPN.
Chọn một mạng riêng để kết nối.
Nhập tên người dùng và mật mã, sau đó chọn Kết nối.
Kết nối
110
Dụng cụ
Đồng hồ
Tìm hiểu cách đặt và kiểm soát chuông báo và giờ quốc tế.
Bạn cũng có thể sử dụng đồng hồ bấm giờ và đồng hồ để
bàn.
››Đặt chuông báo mới
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Báo thức.
Chọn Tạo chuông báo hoặc bấm [
] → Tạo.
Đặt chi tiết chuông báo.
Chọn ô kiểm cạnh Báo thông minh để bật âm thanh mô
phỏng tự nhiên với màn hình báo trước khi có chuông báo
chính.
Khi đã hoàn tất, chọn Lưu.
››Dừng chuông báo
Khi có tiếng chuông báo,
●● Để dừng chuông báo, kéo
sang phải.
●● Để lặp lại chuông báo sau một khoảng thời gian đã chỉ định,
kéo sang trái.
››Xóa chuông báo
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Báo thức.
Bấm [
] → Xóa.
Chọn các chuông báo để xóa.
Chọn Xóa.
Dụng cụ
111
››Tạo giờ quốc tế
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Giờ quốc tế.
Chọn Thêm thành phố hoặc bấm [
] → Thêm.
Nhập tên thành phố hoặc chọn một tên từ danh sách
thành phố.
Để chọn thành phố ở kiểu xem bản đồ thế giới, chọn
.
Để thêm giờ quốc tế khác, lặp lại các bước 2-3 ở trên.
Để áp dụng giờ mùa hè cho các đồng hồ, chạm và giữ
vào một đồng hồ và chọn Cài đặt DST.
››Sử dụng đồng hồ bấm giờ
1
2
3
4
5
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Đồng hồ bấm giờ.
Chọn Bắt đầu để bắt đầu bấm giờ.
Chọn Bấm để ghi số lần bấm.
Khi đã hoàn tất, chọn Dừng.
Chọn Xóa để xóa số lần đã ghi.
››Sử dụng đồng hồ đếm ngược
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Bộ đếm thời gian.
Đặt khoảng thời gian cần đếm ngược.
Chọn Bắt đầu để bắt đầu đếm ngược.
sang phải.
Khi đồng hồ chạy hết, kéo
Dụng cụ
112
››Sử dụng đồng hồ để bàn
Đồng hồ để bàn hiển thị ngày và giờ hiện tại cùng thông tin
thời tiết.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Đồng hồ
→ Đồng hồ để bàn.
Bấm [
] → Cài đặt.
Thay đổi các tùy chọn sau:
Lựa chọn
Chức năng
Hiển thị Giờ/
Lịch
Đặt để hiển thị đồng hồ hoặc lịch.
AccuWeather
Đặt để hiển thị thông tin thời tiết cho vị
trí hiện tại của bạn. Bạn cũng có thể đặt
cho đồng hồ để bàn tự động cập nhật
các thông tin mới nhất và chọn đơn vị
nhiệt độ.
Xóa mặc định
Đặt các cài đặt đồng hồ để bàn về các
giá trị mặc định của nhà máy.
Cài đặt dock
Đặt để sử dụng loa nối với chân đỡ khi
thiết bị được kết nối với chân đỡ trên xe
hơi hoặc trên bàn.
Máy tính
Tìm hiểu cách thực hiện các phép tính trực tiếp trên thiết bị
như máy tính cầm tay hoặc máy tính để bàn thông thường.
››Thực hiện phép tính
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy tính.
Dùng các phím tương ứng với màn hình máy tính để thực
hiện các phép toán cơ bản.
Xoay thiết bị sang kiểu xem ngang để sử dụng máy tính
khoa học. Nếu bạn tắt chức năng định hướng tự động,
bấm [ ] → Máy tính khoa học.
Dụng cụ
113
››Xem lịch sử phép tính
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Máy tính.
Thực hiện phép tính.
Chọn
để đóng bàn phím máy tính.
Lịch sử phép tính hiện ra.
Để xóa lịch sử, bấm [
] → Xóa lịch sử.
Downloads
Tìm hiểu cách mở và quản lý file bạn đã tải về từ web và email.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn
Downloads.
Chọn thư mục tải về.
Để mở một file, chọn file đó.
Để xóa một file, chọn ô kiểm sau đó chọn Delete.
Kies air
Kies air cho phép bạn kết nối máy tính với thiết bị qua mạng
WLAN. Từ trình duyệt của máy tính, bạn có thể xem và kiểm
soát file phương tiện, danh bạ, tin nhắn, và bất kỳ dữ liệu nào
khác lưu trên thiết bị.
››Tùy chỉnh cài đặt Kies air
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Kies air.
Bấm [
] → Cài đặt.
Thay đổi các tùy chọn sau:
Lựa chọn
Chức năng
Yêu cầu truy
nhập
Đặt để nhận các yêu cầu ủy quyền từ
các thiết bị khác khi thiết bị được kết
nối với máy tính.
Bật hiển thị
Đặt cho thiết bị hiển thị với máy tính.
Dụng cụ
114
Lựa chọn
Chức năng
Hết thời gian
Chọn khoảng thời gian để thiết bị đợi
trước khi đóng kết nối.
Khóa nội dung
Chọn kiểu ngày không được hiển thị
trên trình duyệt của máy tính.
Xóa các cài đặt
Đặt lại các cài đặt về giá trị mặc định
của nhà máy.
››Kết nối máy tính với thiết bị qua mạng
1
2
3
WLAN
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Kies air →
Bắt đầu.
Nhập địa chỉ web của Kies air hiển thị trong trình duyệt của
máy tính.
Khi đã kết nối, bạn sẽ thấy dữ liệu của thiết bị trên trình
duyệt web của máy tính.
Để kết thúc kết nối, chọn Dừng.
Mini diary
Tìm hiểu cách giữ nhật ký ảnh.
››Tạo Nhật ký mini
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Mini
diary.
Nếu có nhật ký đã lưu từ trước, chọn Mini diary để tạo
mục viết mới.
Thay đổi ngày hôm nay và đặt thời tiết (nếu cần).
Dụng cụ
115
4
5
6
Chọn Thêm ảnh và thêm ảnh hoặc chụp ảnh.
Chọn Chạm để thêm văn bản, và nhập văn bản rồi chọn
H.tất.
Chọn Lưu.
››Xem Nhật ký mini
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Mini
diary.
Chọn nhật ký.
Để tải nhật ký mini lên website cộng đồng, bấm [
Công bố.
]→
File của bạn
Tìm hiểu cách truy cập nhanh chóng và dễ dàng vào tất cả file
ảnh, video, nhạc, đoạn âm thanh và các loại file khác lưu trong
thiết bị và thẻ nhớ.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn File của
bạn.
Chọn một thư mục → một file.
Trong thư mục, bấm [ ] để sử dụng các tùy chọn sau:
●● Để gửi file cho người khác, chọn Chia sẻ.
●● Để tạo thư mục mới, chọn Tạo thư mục.
●● Để xóa file hoặc thư mục, chọn Xóa.
●● Để thay đổi chế độ xem, chọn Hiển thị theo.
●● Để sắp xếp các file hoặc thư mục, chọn Liệt kê theo.
●● Để sử dụng các tính năng bổ sung khi sử dụng file, chẳng
hạn như các tùy chọn di chuyển, sao chép hoặc đổi tên,
chọn L.chọn.
Dụng cụ
116
Polaris Office
Tìm hiểu cách tạo và xem tài liệu Polaris Office trên thiết bị và
thẻ nhớ.
››Tạo tài liệu
1
2
3
4
5
6
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Polaris
Office.
Chọn
→ loại tài liệu.
Nhập nội dung vào tài liệu.
Khi đã hoàn tất, bấm [
] → Save.
Nhập tên cho tài liệu và chọn vị trí lưu.
Chọn Save.
››Mở tài liệu
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Polaris
Office.
Chọn My files → file tài liệu.
Quản lý tác vụ
Với trình quản lý tác vụ, bạn có thể xem các ứng dụng hiện
đang hoạt động, và thông tin bộ nhớ.
1
2
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Quản lý
tác vụ.
Sử dụng các tùy chọn sau:
Ứng dụng đang chạy: Xem danh sách tất cả các ứng
dụng hiện đang chạy trên thiết bị.
●● Đã tải xuống: Xem tổng dung lượng bộ nhớ đã sử dụng
cho các ứng dụng đã cài đặt trên thiết bị.
●●
Dụng cụ
117
RAM: Kiểm tra và quản lý RAM của thiết bị.
Lưu trữ: Xem bộ nhớ đã sử dụng và hiện còn trống trên
thiết bị và thẻ nhớ.
●● Trợ giúp: Xem thông tin trợ giúp về cách kéo dài thời
gian sử dụng pin.
●●
●●
Lệnh giọng nói
Thiết bị này cung cấp tính năng khẩu lệnh thông minh, biến
khẩu lệnh của bạn thành hành động. Bạn có thể dễ dàng gọi
điện đến một số, gửi tin nhắn, tìm kiếm địa điểm hoặc thông
tin, hoặc hoàn thành các nhiệm vụ khác bằng cách nói với thiết
bị.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Lệnh
giọng nói.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, hãy đọc thông tin trợ
giúp và chọn Next → Agree → Next → Finish.
Chọn Tap & Speak.
Nói một lệnh vào micrô.
Tìm kiếm bằng Giọng
Tìm hiểu cách sử dụng tính năng khẩu lệnh để gọi điện, gửi tin
nhắn, hoặc tìm kiếm địa điểm và thông tin bằng giọng nói.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
1
2
3
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Tìm kiếm
bằng Giọng.
Chọn Xin mời nói.
Nói một lệnh vào micrô.
Dụng cụ
118
Đàm thoại
Tìm hiểu cách sử dụng tính năng đàm thoại bằng khẩu lệnh.
Bạn có thể dễ dàng gọi điện đến một số, gửi tin nhắn, viết ghi
chú, hoặc hoàn thành các nhiệm vụ khác bằng cách nói với
thiết bị trong khi đang di chuyển.
1
2
3
4
Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Voice talk.
Nếu bạn mở ứng dụng này lần đầu, chọn Next → Agree
→ Next → Next → Done.
Chọn Tap & Speak.
Nói một lệnh vào micrô.
Dụng cụ
119
Cài đặt
Truy cập menu Cài đặt
1 Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng và chọn Cài đặt.
2 Chọn loại cài đặt và chọn một tùy chọn.
Mạng và Mạng không dây
Thay đổi cài đặt cho kết nối mạng không dây.
››Chế độ Máy bay
Tắt tất cả các chức năng không dây trên thiết bị. Bạn chỉ có thể
sử dụng các dịch vụ ngoại tuyến.
››Cài đặt Wi-Fi
Wi-Fi: Bật hoặc tắt tính năng WLAN. ► tr. 105
Thông báo mạng: Đặt thiết bị thông báo cho bạn khi có
mạng mở.
●● Phím kết nối WPS: Kết nối với mạng WLAN bằng nút Thiết
lập được Bảo vệ bởi Wi-Fi (WPS).
●● Thêm mạng Wi-Fi: Thêm thủ công các AP cho mạng WLAN.
●●
●●
››Cài đặt Wi-Fi Direct
Wi-Fi Direct: Bật tính năng WLAN Direct để kết nối hai thiết
bị qua mạng WLAN mà không cần điểm truy cập. ► tr. 106
●● Cấu hình Wi-Fi Direct: Xem hoặc sửa tên và mật mã cho
thiết bị.
●● Trạng thái: Xem trạng thái kết nối.
●● Ngắt kết nối Wi-Fi Direct: Tắt tính năng WLAN Direct.
●●
Cài đặt
120
››Kies qua Wi-Fi
Kết nối thiết bị với Samsung Kies qua mạng WLAN.
››Cài đặt Bluetooth
Bluetooth: Bật hoặc tắt tính năng không dây Bluetooth.
► tr. 102
●● Tên thiết bị: Đặt tên Bluetooth cho thiết bị của bạn.
●● Hiển thị: Đặt cho thiết bị của bạn hiển thị với các thiết bị
Bluetooth khác.
●● Tìm kiếm thiết bị: Tìm kiếm các thiết bị Bluetooth sẵn có.
●●
››Tiện ích USB
Kết nối thiết bị với máy tính ở chế độ bộ nhớ chung. ► tr. 113
››USB internet & điểm truy cập di động
Kết nối USB internet: Bật tính năng kết nối USB internet để
chia sẻ kết nối mạng di động của thiết bị với máy tính thông
qua USB. Khi đã kết nối với máy tính, thiết bị được sử dụng
như một modem không dây cho máy tính. ► tr. 111
●● Cài đặt điểm truy cập Wi-Fi di động:
-- Điểm truy cập Wi-Fi di động: Bật tính năng điểm truy
cập WLAN để chia sẻ kết nối mạng di động của thiết bị
với máy tính hoặc các thiết bị khác thông qua tính năng
WLAN. ► tr. 110
-- Cấu hình điểm truy cập Wi-Fi: Lập cấu hình cài đặt mạng
cho điểm truy cập WLAN.
●● Trợ giúp: Tìm hiểu thêm về tính năng kết nối internet qua
USB và mạng WLAN.
●●
››Cài đặt VPN
Thiết lập và kết nối với các mạng riêng ảo (VPN). ► tr. 114
Cài đặt
121
››Các mạng di động
Sử dụng dữ liệu gói: Đặt để cho phép các mạng dữ liệu
chuyển gói đối với các dịch vụ mạng.
●● Chuyển vùng dữ liệu: Đặt cho thiết bị kết nối với mạng
khác khi bạn đang chuyển vùng hoặc khi mạng nhà không
có sẵn.
●● Điểm truy cập: Thiết lập tên điểm truy cập (APN).
●● Chế độ mạng: Chọn loại mạng.
●● Nhà cung cấp mạng: Tìm kiếm mạng sẵn có và chọn mạng
để chuyển vùng.
●●
Cuộc gọi
Tùy chỉnh cài đặt cho các tính năng gọi.
●● Từ chối cuộc gọi: Đặt để tự động từ chối cuộc gọi từ các số
điện thoại được chỉ định. Bạn có thể thêm số điện thoại vào
danh sách từ chối. ► tr. 47
●● Đặt tin nhắn từ chối: Thêm hoặc sửa tin nhắn sẽ được gửi
khi bạn từ chối cuộc gọi.
●● Báo hiệu gọi:
-- Rung khi gọi đi: Đặt cho thiết bị rung khi bên kia trả lời
cuộc gọi.
-- Âm báo tình trạng cuộc gọi: Bật hoặc tắt âm báo kết nối
cuộc gọi, âm báo phút, hoặc âm báo ngắt kết nối cuộc gọi.
-- Báo khi đàm thoại: Chọn cách thiết bị sẽ báo cho bạn biết
các sự kiện trong khi gọi.
●● Trả lời/kết thúc cuộc gọi:
-- Phím trả lời: Đặt cho thiết bị trả lời các cuộc gọi bằng
cách bấm phím Trang chủ.
-- Trả lời tự động: Đặt để tự động trả lời sau một khoảng
thời gian nhất định (chỉ khả dụng khi cắm tai nghe).
-- Phím nguồn kết thúc c.gọi: Đặt cho thiết bị kết thúc cuộc
gọi khi bạn bấm phím Nguồn/Khóa.
Cài đặt
122
Bật cảm biến tiệm cận: Đặt để bật cảm biến gần trong khi
gọi.
●● Chuyển tiếp cuộc gọi: Chuyển hướng cuộc gọi đến sang
một số khác.
●● Cài đặt bổ sung:
-- ID người gọi: Hiển thị ID người gọi cho các bên khác đối
với cuộc gọi đi.
-- Chặn cuộc gọi: Giới hạn cuộc gọi đến hoặc cuộc gọi đi.
-- Chờ cuộc gọi: Bật chức năng chờ cuộc gọi để nhận một
cuộc gọi đến trong khi bạn đang gọi.
-- Tự động gọi lại: Bật tự động gọi lại để tự động gọi lại một
cuộc gọi không thực hiện được hoặc bị ngắt.
-- Số giới hạn gọi FDN: Bật hoặc tắt chế độ FDN để giới hạn
cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Bạn phải nhập
mã PIN2 đi kèm thẻ SIM hoặc USIM và khởi động lại thiết
bị.
●● Ảnh cuộc gọi video : Chọn một hình ảnh để hiển thị cho
bên kia.
●● Video của bản thân trong cuộc gọi nhận : Đặt hiển thị ảnh
trực tiếp hay ảnh đặt sẵn cho bên kia.
●● Tùy chọn khi cuộc gọi bị lỗi: Chọn có thử lại cuộc gọi thoại
hay không khi cuộc gọi thoại không kết nối được.
●● Dịch vụ thư thoại: Chọn nhà cung cấp dịch vụ hoặc đặt một
nhà cung cấp khác để nhận thư thoại.
●● Thư thoại: Nhập số để truy cập dịch vụ thư thoại. Bạn có thể
lấy số này từ nhà cung cấp dịch vụ của mình.
●●
Âm thanh
Thay đổi cài đặt cho các chế độ âm thanh khác nhau của thiết
bị.
●● Chế độ Yên lặng: Bật chế độ yên lặng để tắt tất cả âm thanh
trừ âm phương tiện và chuông báo.
●● Rung: Đặt thời điểm thiết bị sẽ rung cho các sự kiện khác
nhau.
Cài đặt
123
Âm lượng: Điều chỉnh mức âm lượng của nhạc chuông,
nhạc và video, âm thanh hệ thống của thiết bị, và chuông
báo.
●● Nhạc chuông điện thoại: Chọn nhạc chuông báo cho bạn
biết cuộc gọi đến.
●● Nhạc chuông thông báo: Chọn nhạc chuông để báo cho
bạn biết các sự kiện, chẳng hạn như tin nhắn đến, cuộc gọi
nhỡ, và báo thức.
●● Âm thanh khi chạm: Đặt thiết bị phát âm khi bạn chạm vào
các phím trên màn hình quay số.
●● Âm thanh khi chọn: Đặt cho thiết bị phát âm khi bạn chọn
một ứng dụng hoặc tùy chọn trên màn hình cảm ứng.
●● Âm thanh khóa màn hình: Đặt cho thiết bị phát âm khi bạn
khóa hoặc mở khóa màn hình cảm ứng.
●● Phản hồi xúc giác: Đặt cho thiết bị rung khi bạn chạm vào
các phím.
●● Cường độ rung: Điều chỉnh cường độ rung của phản hồi khi
chạm.
●●
Màn hình
Thay đổi cài đặt hiển thị.
●● Hiển thị màn hình:
-- Kiểu chữ: Thay đổi kiểu chữ cho văn bản hiển thị. Bạn có
thể tải về phông chữ từ Android Market bằng cách chọn
Lấy font trực tuyến.
-- Màn hình nền:: Chọn ảnh nền cho màn hình chờ.
-- Màn hình nền:: Chọn một ảnh để hiển thị khi màn hình bị
khóa.
-- Vị tŕi đồng hồ: Chọn vị trí của đồng hồ trên màn hình bị
khóa.
●● Độ sáng: Đặt độ sáng của màn hình.
●● Hiệu ứng nền: Chọn chế độ hiển thị.
●● Tự động xoay màn hình: Đặt có xoay tự động nội dung hay
không khi xoay thiết bị.
●● Hiệu ứng động: Đặt thiết bị hiển thị ảnh động khi bạn
chuyển giữa các cửa sổ.
Cài đặt
124
Thời gian sáng: Đặt khoảng thời gian chờ trước khi đèn nền
của màn hình tắt.
●● Thời gian sáng phím cảm ứng: Chọn thời lượng sáng của
đèn nền phím cảm ứng.
●● Tự đ/chỉnh năng lượng màn hình: Chọn để tiết kiệm điện
bằng cách điều chỉnh độ sáng màn hình.
●● Cân chỉnh chiều ngang: Cân chỉnh gia tốc kế để điều chỉnh
trục ngang của thiết bị giúp nhận dạng chuyển động tốt
hơn.
●● Chỉnh cb quay hồi chuyển: Cân chỉnh công cụ đo hướng để
thiết bị có thể nhận dạng chính xác chuyển động xoay.
●● Đặt thiết bị trên một mặt phẳng ổn định khi cân chỉnh.
Quá trình cân chỉnh có thể thất bại nếu thiết bị rung
hoặc di chuyển trong khi đang cân chỉnh.
●● Cân chỉnh công cụ đo hướng khi các chuyển động
nghiêng hoặc quét, hoặc các trò chơi chuyển động thể
hiện sự di chuyển không theo một hướng nhất định
nào.
●●
Chế độ tiết kiệm pin
Dùng chế độ tiết kiệm pin : Tự động bật chế độ tiết kiệm
pin khi pin yếu.
●● Chế độ tiết kiệm pin ở: Chọn mức pin cho chế độ tiết kiệm
pin.
●● Tắt Wi-Fi: Tắt tính năng WLAN khi thiết bị không kết nối với
WLAN AP.
●● Tắt Bluetooth: Tắt tính năng Bluetooth khi không sử dụng.
●● Tắt GPS: Tắt tính năng GPS khi không sử dụng.
●● Tắt Đồng bộ: Tắt tính năng đồng bộ khi thiết bị không
đồng bộ với máy chủ web.
●● Độ sáng: Bật mức sáng cho chế độ tiết kiệm pin.
●● Độ sáng: Đặt độ sáng của màn hình.
●● Thời gian sáng: Đặt khoảng thời gian chờ trước khi đèn nền
của màn hình tắt.
●● Gợi ý tiết kiệm pin: Tìm hiểu cách giảm mức tiêu thụ pin.
●●
Cài đặt
125
Vị trí và bảo mật
Thay đổi cài đặt để bảo mật thiết bị và thẻ SIM hoặc USIM, và
tính năng GPS.
●● Sử dụng mạng không dây: Đặt để sử dụng mạng WLAN
và/hoặc các mạng di động trong việc tìm kiếm vị trí của bạn.
●● Sử dụng vệ tinh GPS: Đặt để sử dụng vệ tinh GPS trong
việc tìm kiếm vị trí của bạn.
●● Sử dụng hỗ trợ bằng cảm biến: Đặt để sử dụng cảm biến
nhằm nâng cao khả năng định vị cho người đi bộ khi tín
hiệu GPS bị nghẽn. Có thể có nhiều sai khác giữa dự báo của
cảm biến với vị trí thực của bạn.
●● Cài khóa màn hình: Đặt chế độ an ninh khi mở khóa. Khi
bạn đã đặt chế độ an ninh, tùy chọn này sẽ chuyển thành
Đổi khóa màn hình.
-- Không: Tắt chế độ khóa màn hình.
-- Mẫu hình: Đặt mẫu mở khoá để mở khoá màn hình.
-- PIN: Đặt mã PIN (số) để mở khóa màn hình.
-- Mật mã: Đặt mật mã (ký tự-số) để mở khóa màn hình.
●● Cài đặt khóa SIM:
-- Khóa thẻ SIM: Bật hoặc tắt tính năng khóa mã PIN để yêu
cầu mã PIN trước khi sử dụng thiết bị.
-- Thay đổi mã PIN của SIM: Đổi mã PIN sử dụng để truy
cập dữ liệu trong SIM hoặc USIM.
●● Cảnh báo đổi SIM: Bật hoặc tắt tính năng theo dõi điện
thoại để giúp bạn định vị thiết bị khi bị mất hoặc lấy cắp.
► tr. 33
●● Người nhận tin cảnh báo: Thêm hoặc sửa người nhận cho
tin nhắn cảnh báo.
●● chức năng từ xa: Đặt để điều khiển từ xa thiết bị đã mất
qua web.
●● Hiện mật mã: Theo mặc định, thiết bị hiển thị mật mã của
bạn · để bảo mật. Đặt cho thiết bị hiển thị mật mã khi bạn
nhập.
●● Chọn trình quản lý thiết bị: Xem những trình quản lý đã cài
đặt trong thiết bị của bạn. Bạn có thể bật trình quản lý thiết
bị để áp dụng các chính sách mới cho thiết bị.
Cài đặt
126
Sử dụng chứng danh an toàn: Sử dụng các chứng chỉ và
thông tin ủy nhiệm để đảm bảo an toàn khi sử dụng các ứng
dụng khác nhau.
●● Cài từ vùng lưu trữ USB: Cài đặt các chứng chỉ đã mã hóa
được lưu trong thẻ nhớ USB.
●● Đặt mật mã: Tạo và xác nhận mật mã để truy cập các thông
tin ủy nhiệm.
●● Xóa vùng lưu trữ: Xóa nội dung chứng danh khỏi thiết bị và
đặt lại mật mã.
●●
Ứng dụng
Thay đổi cài đặt để quản lý các ứng dụng đã cài đặt.
●● Không rõ nguồn gốc: Chọn để tải về ứng dụng từ bất kỳ
nguồn nào. Nếu bạn không chọn tùy chọn này, bạn chỉ có
thể tải về ứng dụng từ Android Market.
●● Quản lý các ứng dụng: Truy cập danh sách các ứng dụng
được cài đặt trên thiết bị và kiểm tra thông tin ứng dụng.
●● Dịch vụ đang chạy: Xem các dịch vụ bạn đang sử dụng và
truy cập vào các dịch vụ đó để quản lý.
●● Bộ nhớ sử dụng: Xem bộ nhớ hiện có và bộ nhớ đã sử dụng
bởi các ứng dụng trên thiết bị.
●● Tiêu thụ pin: Xem mức pin tiêu thụ bởi thiết bị.
●● Phát triển:
-- USB debugging: Chọn để kết nối thiết bị với máy tính sử
dụng cáp dữ liệu máy tính. Việc này là để phát triển ứng
dụng.
-- Allow mock locations: Cho phép các vị trí giả và thông
tin dịch vụ được gửi đến dịch vụ Quản lý Địa điểm để kiểm
tra. Việc này là để phát triển ứng dụng.
●● Samsung Apps: Chọn một kết nối mạng (Wi-Fi hoặc mạng
dữ liệu chuyển đổi theo gói) để nhận thông báo về các ứng
dụng mới từ Samsung Apps.
Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực
bạn ở hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
Cài đặt
127
Tài khoản và đồng bộ
Thay đổi cài đặt cho tính năng tự động đồng bộ hoặc quản ký
tài khoản cho đồng bộ.
●● Dữ liệu nền: Chọn cài đặt này để sử dụng tính năng Tự
động đồng bộ. Tính năng Tự động đồng bộ sẽ chạy ở chế
độ nền mà không phải mở các ứng dụng và đồng bộ dữ
liệu.
●● Tự đồng bộ: Đặt cho thiết bị đồng bộ số liên lạc, lịch và dữ
liệu email một cách tự động.
Chuyển động
Thay đổi các cài đặt kiểm soát sự nhận dạng chuyển động trên
thiết bị.
●● kích hoạt chuyển động: Đặt để sử dụng tính năng nhận
dạng chuyển động.
●● Lật úp: Đặt để tắt tiếng cuộc gọi đến, báo thức, nhạc, và đài
FM bằng cách đặt úp thiết bị xuống.
●● Nghiêng: Đặt để phóng to hoặc thu nhỏ trong khi xem ảnh
trong Bộ sưu tập hoặc duyệt các trang web khi bạn dùng
hai ngón tay chạm và giữ vào hai điểm sau đó nghiêng qua
nghiêng lại thiết bị.
●● Lắc: Đặt để di chuyển một mục sang trang khác khi bạn
chạm và giữ mục đó rồi nghiêng thiết bị sang trái hoặc phải.
●● Chạm hai lần: Đặt để bật tính năng đàm thoại bằng cách
chạm hai lần vào thiết bị.
●● Hướng dẫn: Tìm hiểu cách kiểm soát chuyển động.
Cài đặt
128
Riêng tư
Thay đổi cài đặt để quản lý các cài đặt và dữ liệu của bạn.
●● Sao lưu dữ liệu của bạn: Đặt để sao lưu các cài đặt và dữ
liệu của ứng dụng sang máy chủ Google.
●● Tự động khôi phục: Đặt cho thiết bị khôi phục các cài đặt
và dữ liệu của các ứng dụng khi chúng được cài đặt lại vào
thiết bị.
●● Đặt lại dữ liệu của nhà sản xuất: Đặt lại các cài đặt của bạn
về các giá trị mặc định của nhà sản xuất và xóa toàn bộ dữ
liệu.
Lưu trữ
Xem thông tin bộ nhớ cho thiết bị và thẻ nhớ. Bạn cũng có thể
định dạng thẻ nhớ.
Định dạng thẻ nhớ sẽ xóa vĩnh viễn tất cả dữ liệu khỏi
thẻ nhớ.
Ngôn ngữ và bàn phím
Thay đổi cài đặt nhập văn bản.
››Chọn ngôn ngữ
Chọn ngôn ngữ hiển thị cho tất cả các menu và ứng dụng.
››Chọn cách nhập
Chọn loại bàn phím mặc định để nhập văn bản.
Cài đặt
129
››Swype
●●
Ngôn Ngữ: Chọn ngôn ngữ để nhập văn bản.
Bạn không thể nhập văn bản ở một số ngôn ngữ. Để
nhập văn bản, bạn nên thay đổi ngôn ngữ viết sang một
trong các ngôn ngữ được hỗ trợ.
Hồi đáp bằng âm thanh: Đặt để cảnh báo cho bạn biết khi
không có từ thay thế nếu bạn chạm hai lần vào một từ.
●● Rung khi bấm nút: Đặt cho thiết bị rung khi bạn chạm vào
một phím.
●● Đoan từ: Đặt cho thiết bị hiển thị các gợi ý trong khi bạn
nhập văn bản. Tính năng này chỉ có ở tiếng Anh.
●● T.Động Thêm Kh.Trống: Đặt cho thiết bị tự động chèn dấu
cách giữa các từ.
●● Tự-động-viết-hoa: Đặt cho thiết bị từ động viết hoa chữ
cái đầu tiên sau dấu câu cuối cùng, như dấu chấm, dấu hỏi,
hoặc dấu cảm thán.
●● Hiển thị toàn bộ nét vẽ: Đặt để hiện thị nét vẽ khi bạn kéo
trên bàn phím.
●● Tốc Độ & Chính Xác: Đặt độ cân bằng giữa tốc độ và sự
chính xác.
●● Swype trợ giúp: Truy cập thông tin trợ giúp để sử dụng bàn
phím Swype.
●● Chỉ Dẫn: Tìm hiểu cách nhập văn bản nhanh hơn với bàn
phím Swype.
●● Phiên bản: Xem thông tin phiên bản.
●●
››DioPen Chinese IME
Vibrate on keypress: Đặt cho thiết bị rung khi bạn chạm
vào một phím.
●● Sound on keypress: Đặt cho thiết bị phát âm khi bạn chạm
vào một phím.
●● Show suggestions: Đặt cho thiết bị hiển thị các gợi ý trong
khi bạn nhập văn bản.
●●
Cài đặt
130
Detail settings: Tùy chỉnh các cài đặt đối với bàn phím
DioPen Chinese IME, như gợi ý từ, kiểm tra chính tả, và tự
động điền dấu cách khi Show suggestions được chọn
●● Recognize delay time: Chọn thời gian nhận dạng cho chế
độ Viết tay.
●● Pen thickness: Chọn độ dày nét chữ cho chế độ Viết tay.
●● Pen color: Chọn màu chữ cho chế độ Viết tay.
●● Use Fuzzy: Đặt cho thiết bị sử dụng các cài đặt Fuzzy.
●● Fuzzy settings: Tùy chỉnh các cài đặt Fuzzy.
●● About: Xem thông tin về DioPen Chinese IME.
●●
››Bàn phím Samsung
Kiểu bàn phím dọc: Chọn phương pháp nhập mặc định,
như bàn phím QWERTY, bàn phím truyền thống, hoặc màn
hình viết tay.
●● Ngôn ngữ nhập: Chọn ngôn ngữ để nhập văn bản.
Bạn không thể nhập văn bản ở một số ngôn ngữ. Để
nhập văn bản, bạn nên thay đổi ngôn ngữ viết sang một
trong các ngôn ngữ được hỗ trợ.
●●
XT9: Bật chế độ XT9 để nhập văn bản sử dụng chế độ nhập
dự đoán.
●● Cài đặt XT9 nâng cao: Bật các tính năng nâng cao của chế
độ XT9, như tự động hoàn thành, tự động sửa, hoặc tự động
thay thế, và cài đặt danh sách từ của riêng bạn.
●● Quét bàn phím: Bật hoặc tắt tính năng quét bàn phím cho
chế độ nhập văn bản. Bạn có thể chuyển giữa các chế độ
nhập bằng cách cuộn sang trái hoặc phải trên bàn phím.
●● Tự động viết hoa: Đặt cho thiết bị từ động viết hoa chữ
cái đầu tiên sau dấu câu cuối cùng, như dấu chấm, dấu hỏi,
hoặc dấu cảm thán.
●● Cài đặt viết tay: Tùy chỉnh thời gian nhận dạng trong chế độ
Viết tay.
●●
Cài đặt
131
Nhập bằng giọng nói: Bật tính năng thu giọng nói để nhập
văn bản bằng giọng nói trên bàn phím Samsung.
●● Tự đặt dấu chấm câu: Đặt cho thiết bị chèn dấu chấm câu
khi bạn chạm hai lần vào thanh space.
●● hướng dẫn: Tìm hiểu cách nhập văn bản với bàn phím
Samsung.
●●
Đầu vào/ra của giọng nói
Thay đổi cài đặt cho tính năng nhận dạng giọng nói và tổng
hợp lời nói.
››Nhận dạng tiếng nói
Chọn công cụ nhận dạng giọng nói.
››Cài đặt nhận dạng giọng nói
Đối với tính năng nhận dạng giọng nói của Google, sử dụng
các tùy chọn sau:
●● Ngôn ngữ: Chọn ngôn ngữ cho tính năng nhận dạng giọng
nói.
●● Tìm kiếm An toàn: Đặt cho thiết bị lọc văn bản và/hoặc
hình ảnh rõ ràng từ kết quả tìm kiếm giọng nói.
●● Chặn các từ xúc phạm: Ẩn các từ có tính xúc phạm mà thiết
bị nhận dạng từ kết quả tìm kiếm giọng nói.
››Cài đặt Văn bản - Giọng nói
Nghe ví dụ: Nghe một đoạn văn bản được đọc làm mẫu. Cài
đặt dữ liệu giọng nói để sử dụng tính năng tổng hợp lời nói.
●● Chế độ Lái xe: Bật chế độ Lái xe để đặt cho thiết bị đọc
thành tiếng nội dung.
●● Cài đặt chế độ Lái xe: Chỉ định các ứng dụng để sử dụng ở
chế độ Lái xe.
●●
Cài đặt
132
Luôn dùng cài đặt của tôi: Đặt cho thiết bị sử dụng các cài
đặt mà bạn chỉ định trong các ứng dụng thay vì các cài đặt
mặc định.
●● Bộ đọc mặc định: Đặt cho ứng dụng tổng hợp lời nói sẽ sử
dụng đối với văn bản đã nói.
●● Cài đặt dữ liệu thoại: Tải về và cài đặt dữ liệu giọng nói để
sử dụng tính năng tổng hợp lời nói.
●● Tốc độ nói: Chọn tốc độ cho tính năng tổng hợp lời nói.
●● Ngôn ngữ: Chọn ngôn ngữ cho tính năng tổng hợp lời nói.
●● Bộ đọc: Xem các ứng dụng tổng hợp lời nói đã tải về từ
Android Market.
●●
Hỗ trợ
Hỗ trợ: Bật ứng dụng hỗ trợ mà bạn đã tải về, chẳng hạn
như Talkback hoặc Kickback, có cung cấp giọng nói, giai
điệu, hoặc rung phản hồi.
●● Phím nguồn kết thúc c.gọi: Đặt cho thiết bị kết thúc cuộc
gọi khi bạn bấm phím Nguồn/Khóa.
●●
Docking
●●
Chế độ ngõ ra âm thanh: Đặt để sử dụng loa nối với chân
đỡ khi thiết bị được kết nối với chân đỡ trên xe hơi hoặc trên
bàn.
Cài đặt
133
Thời gian
Truy cập và thay đổi các cài đặt sau để điều khiển cách hiển thị
ngày và giờ trên thiết bị:
Nếu tháo pin ra trong vài phút, ngày và giờ sẽ bị xóa hết.
Tự động: Tự động cập nhật giờ khi bạn di chuyển giữa các
múi giờ.
●● Cài đặt ngày: Đặt thủ công ngày hiện tại.
●● Chọn múi giờ: Đặt múi giờ khu vực của bạn.
●● Cài thời gian: Đặt thủ công giờ hiện tại.
●● Dùng định dạng 24 giờ: Đặt thời gian sẽ được hiển thị theo
định dạng 24 giờ.
●● Chọn định dạng ngày: Chọn định dạng ngày.
●●
Thông tin điện thoại
Truy cập thông tin về thiết bị, kiểm tra trạng thái của thiết bị,
và học cách sử dụng thiết bị của bạn.
Cài đặt
134
Khắc phục sự cố
Khi bạn bật thiết bị hoặc trong khi bạn đang sử
dụng thiết bị, bạn sẽ được nhắc nhập một trong các
mã sau:
Mã
Hãy thử cách sau để xử lý sự cố:
Mật khẩu
Khi bật chức năng khóa thiết bị, bạn phải
nhập mật khẩu mà bạn đã đặt cho thiết bị.
PIN
Khi sử dụng thiết bị lần đầu tiên hoặc khi
tính năng yêu cầu mã PIN được bật, bạn phải
nhập mã PIN đi kèm với thẻ SIM hoặc USIM.
Bạn có thể tắt tính năng này bằng cách dùng
menu Khóa thẻ SIM.
PUK
Thẻ SIM hoặc USIM của bạn bị khóa, thường
là do bạn đã nhập sai mã PIN nhiều lần liền.
Bạn phải nhập mã PUK do nhà cung cấp dịch
vụ của bạn cấp.
PIN2
Khi truy cập menu yêu cầu mã PIN2, bạn phải
nhập mã PIN2 đi kèm thẻ SIM hoặc USIM. Để
biết thêm chi tiết, xin liên hệ nhà cung cấp
dịch vụ của bạn.
Thiết bị hiển thị thông báo lỗi mạng hoặc dịch vụ.
Khi ở nơi có tín hiệu yếu hoặc khó nhận tín hiệu, bạn có thể
bị mất sóng. Hãy chuyển ra chỗ khác và thử lại.
●● Bạn không thể truy cập một vài tùy chọn nếu không đăng
ký. Hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để biết thêm chi
tiết.
●●
Khắc phục sự cố
135
Màn hình cảm ứng phản ứng chậm và không đúng
Nếu thiết bị của bạn có màn hình cảm ứng và màn hình cảm
ứng phản ứng không đúng, hãy thử các cách sau:
●● Tháo lớp bảo vệ khỏi màn hình cảm ứng. Lớp bảo vệ có
thể khiến thiết bị không nhận dạng được dụng cụ nhập và
không được khuyên dùng đối với các thiết bị có màn hình
cảm ứng.
●● Đảm bảo rằng tay phải sạch và khô khi chạm vào màn hình
cảm ứng.
●● Khởi động lại thiết bị để xóa toàn bộ các lỗi phần mềm tạm
thời.
●● Đảm bảo rằng phần mềm của thiết bị được nâng cấp lên
phiên bản mới nhất.
●● Nếu màn hình cảm ứng bị xước hoặc hỏng, hãy mang đến
Trung tâm Bảo dưỡng của Samsung tại địa phương bạn.
Thiết bị của bạn bị treo hoặc gặp các lỗi nghiêm
trọng
Nếu thiết bị của bạn bị treo, bạn có thể cần phải đóng các
chương trình hoặc đặt lại thiết bị để khôi phục tính năng. Nếu
thiết bị của bạn bị treo hoặc không phản ứng, nhấn và giữ
phím Nguồn/Khóa trong khoảng 8-10 giây. Thiết bị sẽ tự động
khởi động lại.
Nếu cách này không khắc phục được sự cố, hãy đặt lại về dữ
liệu của nhà sản xuất. Ở chế độ Chờ, mở danh sách ứng dụng
và chọn Cài đặt → Riêng tư → Đặt lại dữ liệu của nhà sản
xuất → Khởi động lại điện thoại → Xóa tất cả.
Các cuộc gọi bị ngắt
Khi ở nơi có tín hiệu yếu hoặc khó nhận tín hiệu, bạn có thể bị
mất kết nối với mạng. Hãy chuyển ra chỗ khác và thử lại.
Khắc phục sự cố
136
Các cuộc gọi đi không kết nối được
Chắc chắn rằng đã bấm phím Quay số.
Chắc chắn rằng bạn đã truy cập đúng mạng điện thoại di
động.
●● Chắc chắn rằng bạn không đặt chức năng chặn cuộc gọi đối
với số đang gọi.
●●
●●
Các cuộc gọi đến không kết nối được
Đảm bảo rằng thiết bị của bạn đang bật.
Chắc chắn rằng bạn đã truy cập đúng mạng điện thoại di
động.
●● Chắc chắn rằng bạn không đặt chức năng chặn cuộc gọi đối
với số gọi đến.
●●
●●
Người ở đầu bên kia không nghe thấy bạn nói
Chắc chắn rằng bạn không che micrô trong.
Chắc chắn rằng micrô ở gần miệng bạn.
●● Nếu sử dụng tai nghe, chắc chắn rằng nó được cắm đúng
cách.
●●
●●
Chất lượng âm thanh kém
●●
●●
Đảm bảo rằng bạn không chặn ăngten trong của thiết bị.
Khi ở nơi có tín hiệu yếu hoặc khó nhận tín hiệu, bạn có thể
bị mất sóng. Hãy chuyển ra chỗ khác và thử lại.
Khi quay số từ các số liên lạc, cuộc gọi không kết
nối được
Chắc chắn rằng số bạn lưu trong danh sách liên lạc là đúng.
●● Nhập lại và lưu số đó, nếu cần.
●● Chắc chắn rằng bạn không đặt chức năng chặn cuộc gọi đối
với số điện thoại của liên lạc đó.
●●
Khắc phục sự cố
137
Thiết bị phát ra tiếng kêu và biểu tượng pin nhấp
nháy
Pin điện thoại sắp hết. Sạc lại pin hoặc thay pin mới để tiếp tục
sử dụng thiết bị.
Pin không được sạc đúng cách hoặc thiết bị tắt.
Các chân tiếp xúc của pin có thể bị bẩn. Lau sạch cả hai đầu
tiếp xúc màu vàng bằng vải sạch, mềm và thử sạc lại pin.
●● Nếu pin hoàn toàn không sạc được nữa, hãy hủy pin cũ đi
theo đúng quy cách và thay pin mới (tham khảo quy định tại
địa phương để được hướng dẫn về việc hủy pin đúng quy
cách).
●●
Thiết bị nóng khi chạm vào
Khi sử dụng các ứng dụng yêu cầu nhiều điện hơn hoặc sử
dụng các ứng dụng trong khoảng thời gian dài, thiết bị có thể
bị nóng khi chạm vào. Điều này là bình thường và không ảnh
hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của thiết bị.
Thông báo lỗi hiện ra khi khởi động máy ảnh
Thiết bị di động Samsung phải có đủ bộ nhớ và nguồn pin để
vận hành ứng dụng máy ảnh. Nếu bạn nhận thông báo lỗi khi
khởi động máy ảnh, hãy thử các cách sau:
●● Sạc pin hoặc thay pin mới đã được sạc đầy.
●● Giải phóng bộ nhớ bằng cách truyền các file sang máy tính
hoặc xóa file khỏi thiết bị.
●● Khởi động lại thiết bị. Nếu bạn vẫn gặp sự cố với ứng dụng
máy ảnh sau khi đã thử các cách này, hãy liện hệ với Trung
tâm Bảo dưỡng của Samsung.
Khắc phục sự cố
138
Thông báo lỗi hiện ra khi mở đài FM
Ứng dụng đài FM trên thiết bị di động của Samsung sử dụng
cáp tai nghe làm ăngten. Nếu chưa cắm tai nghe, đài FM sẽ
không thể nhận các đài FM. Để sử dụng đài FM, trước tiên hãy
đảm bảo rằng tai nghe được cắm đúng cách. Tiếp theo, quét
và lưu các đài FM sẵn có.
Nếu bạn vẫn không thể sử dụng đài FM sau khi làm theo các
bước này, hãy thử truy cập đài mong muốn bằng một máy thu
khác. Nếu bạn có thể nghe đài bằng máy thu khác, thiết bị của
bạn có thể cần phải bảo dưỡng. Hãy liên hệ với Trung tâm Bảo
dưỡng của Samsung.
Thông báo lỗi hiện ra khi mở các file nhạc
Một số file nhạc có thể không mở được trên thiết bị di động
Samsung vì nhiều lý do. Nếu bạn nhận thông báo lỗi khi mở
các file nhạc trên thiết bị, hãy thử các cách sau:
●● Giải phóng bộ nhớ bằng cách truyền các file sang máy tính
hoặc xóa file khỏi thiết bị.
●● Chắc chắn rằng file nhạc đó không được bảo vệ bởi Quản lý
Quyền Kỹ thuật số (DRM). Nếu file đó được bảo vệ bởi DRM,
chắc chắn rằng bạn có giấy phép hoặc khóa phù hợp để mở
file đó.
●● Chắc chắn rằng thiết bị hỗ trợ loại file đó.
Khắc phục sự cố
139
Không định vị được thiết bị Bluetooth khác
Chắc chắn rằng bạn đã bật tính năng không dây Bluetooth
trên thiết bị.
●● Chắc chắn rằng bạn đã bật tính năng không dây Bluetooth
trên thiết bị muốn kết nối, nếu cần.
●● Chắc chắn rằng thiết bị của bạn và thiết bị Bluetooth kia nằm
trong phạm vi tối đa của Bluetooth (10 mét).
●●
Nếu các cách trên không khắc phục được sự cố, hãy liên hệ với
Trung tâm Bảo dưỡng của Samsung.
Kết nối không được thiết lập khi bạn nối thiết bị với
máy tính
Chắc chắn rằng cáp USB bạn đang sử dụng tương thích với
thiết bị.
●● Chắc chắn rằng bạn đã cài và cập nhật các trình điều khiển
phù hợp trên máy tính.
●●
Khắc phục sự cố
140
Các lưu ý an toàn
Để tránh gây thương tích cho bản thân và người khác hoặc làm hư hỏng
điện thoại, hãy đọc tất cả thông tin sau trước khi sử dụng điện thoại.
Cảnh báo: Phòng ngừa điện giật và cháy nổ
Không sử dụng dây điện hoặc phích điện bị hỏng, hoặc ổ cắm
điện lỏng
Không chạm tay ướt vào dây điện, hoặc rút sạc bằng cách kéo
dây
Không cuộn cong hoặc làm hỏng dây điện
Không sử dụng điện thoại trong khi đang sạc hoặc chạm tay
ướt vào điện thoại
Không làm ngắn mạch bộ sạc hoặc pin
Không làm rơi hoặc để bộ sạc hoặc pin bị va đập
Không sạc pin bằng những bộ sạc không được nhà sản xuất
chứng nhận
Không sử dụng điện thoại trong khi trời đang có sấm chớp
Điện thoại có thể bị hỏng và nguy cơ bị điện giật cao.
Không cầm vào pin Lithium Ion (Li-Ion) đã bị hỏng hoặc rò điện
Để vứt bỏ pin Li-Ion một cách an toàn, hãy liên hệ với trung tâm bảo hành
được ủy quyền gần nhất.
Cẩn thận khi cầm và vứt bỏ pin và bộ sạc pin
• Chỉ dùng pin và bộ sạc được Samsung chứng nhận, được thiết kế riêng
cho điện thoại của bạn. Pin và bộ sạc không tương thích có thể gây
thương tích nghiêm trọng hoặc làm hư hỏng điện thoại.
• Không bao giờ vứt pin hoặc điện thoại vào lửa. Tuân thủ tất cả các quy
định của địa phương khi vứt bỏ pin hoặc điện thoại đã qua sử dụng.
Các lưu ý an toàn
141
• Không bao giờ đặt pin hoặc điện thoại trên hoặc trong các thiết bị tạo
nhiệt, chẳng hạn như lò vi sóng, bếp, hoặc lò sưởi. Pin có thể nổ khi quá
nóng.
• Không bao giờ được đập vỡ hoặc đâm thủng pin. Tránh để pin bị áp
lực ngoài lớn, việc này có thể dẫn đến ngắn mạch bên trong và pin quá
nóng.
Bảo vệ điện thoại, pin và bộ sạc
• Tránh để điện thoại và pin ở những nơi có nhiệt độ quá lạnh hoặc quá
nóng.
• Nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng có thể làm biến dạng điện thoại và
làm giảm khả năng sạc và tuổi thọ của điện thoại và pin.
• Tránh để pin tiếp xúc với các đồ vật bằng kim loại, vì việc này có thể tạo
ra kết nối giữa cực + và – của pin và làm cho pin bị hỏng tạm thời hoặc
vĩnh viễn.
• Không bao giờ sử dụng bộ sạc hoặc pin đã bị hỏng.
Thận trọng: Tuân thủ tất cả các cảnh báo và quy định về
an toàn khi sử dụng điện thoại ở những khu vực bị hạn
chế
Tắt điện thoại ở những nơi bị cấm
Tuân thủ tất cả các quy định về hạn chế sử dụng điện thoại di động ở một
khu vực cụ thể.
Không sử dụng điện thoại gần các thiết bị điện tử khác
Hầu hết các thiết bị điện tử sử dụng tín hiệu tần số vô tuyến. Điện thoại có
thể làm nhiễu các thiết bị điện tử khác.
Không sử dụng điện thoại gần máy tạo nhịp tim
• Nếu có thể, hãy tránh sử dụng điện thoại gần máy tạo nhịp tim trong
phạm vi 15 cm, vì điện thoại có thể làm nhiễu máy tạo nhịp tim.
• Nếu bắt buộc phải sử dụng, hãy giữ điện thoại cách máy tạo nhịp tim ít
nhất 15 cm.
• Để giảm thiểu mức độ nhiễu có thể xảy ra với máy tạo nhịp tim, hãy sử
dụng điện thoại ở phía cơ thể cách xa máy tạo nhịp tim.
Các lưu ý an toàn
142
Không sử dụng điện thoại trong bệnh viện hoặc gần các thiết
bị y tế có thể bị nhiễu sóng do tần số vô tuyến
Nếu bạn sử dụng thiết bị y tế riêng, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị để
chắc chắn về tính an toàn của thiết bị đối với tần số vô tuyến.
Nếu bạn đang sử dụng máy trợ thính, hãy liên hệ với nhà sản
xuất để biết thông tin về nhiễu sóng vô tuyến
Một số máy trợ thính có thể bị nhiễu sóng do tần số vô tuyến của điện
thoại. Liên hệ với nhà sản xuất để chắc chắn về tính an toàn của máy trợ
thính.
Tắt điện thoại trong những môi trường có nguy cơ gây nổ
• Tắt điện thoại trong những môi trường có nguy cơ gây nổ thay vì tháo
pin.
• Luôn tuân thủ các quy định, hướng dẫn và ký hiệu trong những môi
trường có nguy cơ gây nổ.
• Không sử dụng điện thoại ở các địa điểm đổ xăng (cây xăng), gần nhiên
liệu hay hóa chất, và các khu vực dễ phát nổ.
• Không cất hoặc mang theo các chất lỏng, chất khí, hoặc vật liệu gây nổ
trong cùng một ngăn với điện thoại, các bộ phận, hoặc phụ kiện của
điện thoại.
Tắt điện thoại khi đang ở trên máy bay
Sử dụng điện thoại trên máy bay là bất hợp pháp. Điện thoại có thể làm
nhiễu các thiết bị định hướng điện tử của máy bay.
Các thiết bị điện tử trong xe ô tô có thể gặp trục trặc do tần số
vô tuyến của điện thoại
Các thiết bị điện tử trong xe hơi có thể gặp trục trặc do tần số vô tuyến
của điện thoại. Liên hệ với nhà sản xuất để biết thêm thông tin.
Các lưu ý an toàn
143
Tuân thủ tất cả các cảnh báo và quy định an toàn về
việc sử dụng điện thoại di động trong khi lái xe
Trong khi lái xe, việc lái xe an toàn là trách nhiệm trước tiên của bạn.
Không bao giờ sử dụng điện thoại di động trong khi lái xe, nếu luật pháp
không cho phép. Để an toàn cho bản thân và cho người khác, hãy thực
hiện các thói quen tốt và nhớ những lời khuyên sau đây:
• Sử dụng bộ phụ kiện rảnh tay dùng trong xe hơi.
• Tìm hiểu về điện thoại và các tính năng tiện lợi của nó, chẳng hạn như
quay số nhanh và gọi lại. Các tính năng này sẽ giúp bạn giảm thời gian
thực hiện hoặc nhận các cuộc gọi trên điện thoại di động.
• Đặt điện thoại trong phạm vi tay với. Có thể với tới điện thoại không
dây mà không cần phải rời mắt khỏi đường đi. Nếu bạn nhận được cuộc
gọi đến ở thời điểm không thuận tiện, hãy để chức năng thư thoại trả
lời cuộc gọi đó cho bạn.
• Hãy cho người đang nói chuyện với bạn biết là bạn đang lái xe. Tạm
dừng các cuộc gọi khi đang ở chỗ giao thông đông đúc hoặc điều kiện
thời tiết nguy hiểm. Mưa, mưa đá, tuyết, băng, và giao thông đông đúc
là các yếu tố nguy hiểm.
• Không ghi chép hoặc tra số điện thoại. Ghi nhanh danh sách “việc cần
làm” hoặc lật xem danh bạ khiến bạn mất tập trung vào nhiệm vụ chính
của mình là lái xe an toàn.
• Hãy gọi điện lúc phù hợp và đánh giá tình hình giao thông. Thực hiện
các cuộc gọi khi bạn đang không di chuyển hoặc trước khi tham gia
giao thông. Cố lên kế hoạch các cuộc gọi lúc xe sẽ dừng lại. Nếu bạn
cần thực hiện cuộc gọi, hãy chỉ gọi một vài số, kiểm tra đường và gương
xe, sau đó tiếp tục gọi.
• Không tham gia vào các cuộc đàm thoại căng thẳng hoặc có nhiều cảm
xúc khiến bạn mất tập trung. Hãy cho người đang nói chuyện với bạn
biết rằng bạn đang lái xe và tạm dừng các cuộc đàm thoại có nguy cơ
làm bạn mất tập trung trên đường.
• Dùng điện thoại để gọi yêu cầu trợ giúp. Gọi đến số khẩn cấp của địa
phương trong trường hợp cháy, tai nạn giao thông, hoặc cấp cứu.
• Dùng điện thoại để giúp người khác trong trường hợp khẩn cấp. Nếu
bạn thấy một vụ tai nạn ô tô, một vụ phạm tội đang diễn ra, hoặc
trường hợp vô cùng khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng, hãy
gọi đến số khẩn cấp của địa phương.
• Kêu gọi sự trợ giúp của người bên đường hoặc gọi đến số trợ giúp đặc
biệt, không phải trường hợp khẩn cấp khi cần thiết. Nếu bạn thấy có xe
bị hỏng ở tình trạng không gây nguy hiểm nghiêm trọng, dấu hiệu sắp
tắc đường, vụ tai nạn giao thông nhỏ không có ai bị thương, hoặc một
chiếc xe bạn biết là bị lấy cắp, hãy kêu gọi sự trợ giúp của người bên
đường hoặc gọi đến số trợ giúp đặc biệt, không phải trường hợp khẩn
cấp.
Các lưu ý an toàn
144
Giữ gìn và sử dụng điện thoại đúng cách
Giữ cho điện thoại luôn khô ráo
• Hơi ẩm và tất cả các loại chất lỏng có thể làm hỏng các bộ phận hoặc
mạch điện tử.
• Khi bị dính nước, hãy tháo pin và không được bật điện thoại. Lấy khăn
lau khô điện thoại và mang điện thoại đến trung tâm bảo hành.
• Chất lỏng sẽ làm đổi màu của nhãn cho biết dấu hiệu hư hỏng do nước
ở bên trong thiết bị. Điện thoại hỏng do nước có thể làm mất hiệu lực
bảo hành của nhà sản xuất.
Không sử dụng hoặc để điện thoại ở những nơi bụi bẩn
Bụi có thể làm cho điện thoại bị trục trặc.
Không để điện thoại ở những chỗ nghiêng
Nếu bị rơi, điện thoại có thể bị hỏng.
Không để điện thoại ở những nơi nóng hoặc lạnh. Sử dụng
điện thoại ở mức nhiệt độ từ -20° C đến 50° C
• Điện thoại có thể bị nổ nếu để bên trong xe đóng kín, vì nhiệt độ trong
xe có thể lên tới 80° C.
• Không để điện thoại trực tiếp dưới ánh nắng trong khoảng thời gian dài
(chẳng hạn như trên táp lô xe).
• Để pin ở mức nhiệt độ từ 0° C đến 40° C.
Không để điện thoại cùng với các đồ vật bằng kim loại như
đồng tiền, chìa khóa và vòng cổ
• Điện thoại có thể bị méo hoặc trục trặc.
• Nếu các cực của pin tiếp xúc với đồ vật bằng kim loại, nó có thể gây
cháy.
Không để điện thoại gần khu vực có từ trường
• Điện thoại có thể bị trục trặc hoặc pin có thể xả hết do tiếp xúc với từ
trường.
• Các loại thẻ có vạch từ, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ điện thoại, sổ tiết
kiệm, và thẻ lên máy bay, có thể bị hư hỏng do từ trường.
• Không sử dụng túi xách hoặc phụ kiện có vỏ từ tính hoặc để điện thoại
của bạn tiếp xúc với từ trường trong khoảng thời gian dài.
Các lưu ý an toàn
145
Không để điện thoại gần hoặc trong bếp, lò vi sóng, thiết bị
nấu ăn nóng, hoặc hộp có áp suất cao
• Pin có thể bị rò điện.
• Điện thoại có thể quá nóng hoặc gây cháy.
Không làm rơi hoặc làm điện thoại bị va đập
• Màn hình điện thoại có thể bị hỏng.
• Nếu bị cong hoặc méo, điện thoại có thể bị hỏng hoặc các bộ phận có
thể bị trục trặc.
Không sử dụng đèn flash gần mắt người hoặc động vật
Sử dụng đèn flash gần mắt có thể gây mất khả năng nhìn tạm thời hoặc
làm hỏng mắt.
Đảm bảo tuổi thọ tối đa của pin và bộ sạc
• Tránh sạc pin trong thời gian hơn một tuần, vì sạc quá nhiều có thể làm
giảm tuổi thọ pin.
• Theo thời gian, pin không được sử dụng sẽ xả hết và phải được sạc lại
trước khi sử dụng.
• Ngắt bộ sạc ra khỏi nguồn điện khi không sử dụng.
• Chỉ sử dụng pin cho các mục đích phù hợp.
Sử dụng pin, bộ sạc, phụ kiện và linh kiện được nhà sản xuất
chứng nhận
• Sử dụng pin hoặc bộ sạc chung có thể làm giảm tuổi thọ của điện thoại
hoặc khiến cho điện thoại bị trục trặc.
• Samsung không chịu trách nhiệm về sự an toàn của người dùng khi sử
dụng phụ kiện hoặc linh kiện không được Samsung chứng nhận.
Không cắn hoặc mút điện thoại hoặc pin
• Làm vậy có thể làm hỏng hoặc gây nổ điện thoại.
• Nếu trẻ em sử dụng điện thoại, hãy đảm bảo chúng sử dụng đúng cách.
Khi nói vào điện thoại:
• Hãy giữ điện thoại thẳng đứng, như đối với điện thoại truyền thống.
• Nói trực tiếp vào ống nói.
• Tránh chạm vào ăngten trong của điện thoại. Chạm vào ăngten có thể
làm giảm chất lượng cuộc gọi hoặc khiến điện thoại truyền nhiều tần số
vô tuyến hơn mức cần thiết.
• Giữ điện thoại ở tư thế thoải mái, bấm phím nhẹ nhàng, sử dụng các
tính năng đặc biệt giúp giảm số lượng phím cần phải bấm (chẳng hạn
như tin nhắn soạn sẵn và văn bản dự báo), và thường xuyên nghỉ.
Các lưu ý an toàn
146
Bảo vệ thính giác của bạn
• Tiếp xúc quá lâu với âm thanh lớn có thể làm hỏng thính
giác của bạn.
• Tiếp xúc với âm thanh lớn trong khi lái xe có thể khiến bạn
mất tập trung và gây tai nạn.
• Luôn vặn nhỏ âm lượng trước khi cắm tai nghe vào nguồn
âm thanh và chỉ sử dụng mức âm lượng nhỏ nhất cần để
nghe đàm thoại hoặc nhạc.
Cần thận trọng khi sử dụng điện thoại trong lúc đi bộ hoặc di
chuyển
Luôn để ý đến xung quanh để tránh gây thương tích cho bản thân và
người khác.
Không để điện thoại ở túi quần sau hoặc quanh thắt lưng
Bạn có thể bị thương hoặc làm hỏng điện thoại nếu bị ngã.
Không tháo, thay đổi, hoặc sửa điện thoại
• Bất kỳ thay đổi hay sửa chữa nào đối với điện thoại có thể làm mất hiệu
lực bảo hành của nhà sản xuất. Để được bảo hành, hãy mang điện thoại
đến Trung tâm Bảo hành của Samsung.
• Không được tháo hoặc đâm thủng pin, vì việc này có thể gây cháy nổ.
Không được sơn hoặc dán nhãn có hình lên thiết bị
Sơn và nhãn dán có hình có thể gây cản trở cho các bộ phận chuyển động
và gây trục trặc cho thiết bị. Nếu bạn bị dị ứng với sơn hoặc các bộ phận
kim loại của sản phẩm, có thể bạn sẽ bị ngứa, eczema, hoặc phồng da. Khi
tình trạng này xảy ra, hãy ngừng sử dụng sản phẩm và hỏi ý kiến bác sĩ.
Khi làm sạch điện thoại:
• Dùng khăn hoặc tẩy cao su để lau điện thoại hoặc bộ sạc.
• Dùng vải bông hoặc khăn để lau các cực của pin.
• Không sử dụng hóa chất hoặc chất tẩy.
Không sử dụng điện thoại nếu màn hình bị nứt hoặc vỡ
Kính vỡ hoặc acrylic có thể gây thương tích cho tay và mặt. Mang điện
thoại đến Trung tâm Bảo hành của Samsung để sửa chữa.
Không sử dụng điện thoại cho bất kỳ mục đích nào khác
Tránh làm phiền người khác khi sử dụng điện thoại ở nơi công
cộng
Các lưu ý an toàn
147
Không để trẻ em sử dụng điện thoại
Điện thoại không phải là một đồ chơi. Không cho trẻ em chơi điện thoại vì
chúng có thể tự làm đau mình hoặc người khác, làm hỏng điện thoại, hoặc
thực hiện các cuộc gọi khiến bạn mất tiền.
Thận trọng khi cài đặt điện thoại di động và thiết bị
• Đảm bảo rằng bất kỳ điện thoại di động hoặc thiết bị liên quan nào
được cài đặt trong xe của bạn đều có giá đỡ an toàn.
• Tránh đặt điện thoại và phụ kiện gần hoặc trong khu vực để túi khí. Cài
đặt thiết bị không dây không đúng cách có thể gây thương tích nghiêm
trọng khi túi khí phồng ra quá nhanh.
Chỉ cho phép nhân viên có đủ tiêu chuẩn bảo hành điện thoại
của bạn
Cho phép nhân viên không đủ tiêu chuẩn bảo hành điện thoại có thể dẫn
đến hư hỏng cho điện thoại và sẽ làm mất hiệu lực bảo hành của nhà sản
xuất.
Cẩn thận khi sử dụng thẻ SIM hoặc thẻ nhớ
• Không tháo thẻ trong khi điện thoại đang truyền hoặc truy cập thông
tin, vì điều này có thể dẫn đến thất thoát dữ liệu và/hoặc hư hỏng đối
với thẻ hoặc điện thoại.
• Bảo vệ thẻ tránh va đập mạnh, tình trạng điện tĩnh, và nhiễu điện từ các
thiết bị khác.
• Không chạm vào các đầu tiếp xúc hoặc các cực có màu vàng bằng tay
hoặc đồ vật kim loại. Nếu bẩn, hãy lau thẻ bằng vải mềm.
Đảm bảo có thể tiếp cận các dịch vụ khẩn cấp
Những cuộc gọi khẩn cấp từ điện thoại có thể không thực hiện được ở
một số khu vực hoặc trường hợp. Trước khi đến những vùng xa xôi hoặc
lạc hậu, hãy lập một phương án dự phòng để liên hệ với nhân viên dịch vụ
khẩn cấp.
Hãy nhớ sao lưu các dữ liệu quan trọng
Samsung không chịu trách nhiệm về việc mất dữ liệu.
Không được phân phối tài liệu được bảo vệ bản quyền
Không được phân phối tài liệu được bảo vệ bản quyền mà bạn đã ghi lại
cho người khác mà không được phép của người sở hữu nội dung. Làm
như vậy có thể vi phạm luật bản quyền. Nhà sản xuất không chịu trách
nhiệm về bất kỳ vấn đề pháp lý nào gây ra do việc sử dụng trái phép tài
liệu được bảo vệ bản quyền.
Các lưu ý an toàn
148
Thông tin xác nhận Mức Hấp thụ Riêng (SAR)
Điện thoại này tuân thủ các tiêu chuẩn của Liên Minh Châu Âu (EU) về
giới hạn sự phơi nhiễm của con người với năng lượng tần số vô tuyến (RF)
phát ra từ thiết bị vô tuyến và thiết bị viễn thông. Các tiêu chuẩn này nhằm
ngăn chặn việc bán các điện thoại di động vượt quá mức phơi nhiễm tối
đa (có tên là Mức Hấp thụ Riêng, hoặc SAR) là 2.0 W/kg.
Trong quá trình thử nghiệm, mức SAR tối đa ghi lại được của kiểu máy này
là 0.313 W/kg. Khi sử dụng bình thường, mức SAR thực tế có thể thấp hơn
nhiều, vì điện thoại đã được thiết kế chỉ phát ra mức năng lượng RF cần
thiết để truyền tín hiệu đến trạm thu phát gần nhất. Bằng cách tự động
phát ra mức năng lượng thấp hơn khi có thể, điện thoại này giảm thiểu
mức phơi nhiễm của bạn với năng lượng RF.
Để biết thêm thông tin về SAR và các tiêu chuẩn có liên quan của EU, vui
lòng ghé thăm website của Samsung.
Cách Vứt Sản Phẩm Này Cho Đúng
(Rác điện tử và thiết bị điện tử)
(Được áp dụng trong Liên Minh Châu Âu và các quốc gia Châu
Âu khác với những hệ thống thu gom tách biệt)
Dấu hiệu này trên sản phẩm, phụ tùng hay tài liệu cho biết
là không được hủy sản phẩm này và các phụ tùng điện tử
của nó (như bộ sạc, tai nghe, cáp USB) cùng với rác thải khác
trong nhà khi không dùng được nữa. Để tránh làm tổn hại môi
trường hoặc sức khỏe con người do vứt bỏ rác thải lung tung, xin hãy tách
các vật này khỏi những loại rác thải khác và tái chế nó một cách có trách
nhiệm để tăng cường việc tái sử dụng các nguồn vật liệu.
Người dùng là các hộ gia đình dùng thiết bị nên liên hệ với nhà bán lẻ nơi
mình đã mua sản phẩm này, hoặc với văn phòng chính quyền địa phương,
để biết chi tiết về địa điểm và cách thức họ có thể tái chế sản phẩm này
một cách an toàn cho môi trường.
Người dùng là doanh nghiệp nên liên hệ với nhà cung cấp của mình và
tham khảo các điều khoản trong hợp đồng mua sản phẩm. Không được
trộn lẫn sản phẩm này và các phụ tùng điện tử của nó với các rác thải
thương mại khác khi vứt đi.
Các lưu ý an toàn
149
Thải bỏ pin trong sản phẩm này đúng cách
(Áp dụng cho Liên Minh Châu Âu và các quốc gia Châu Âu
khác có hệ thống thải hồi pin riêng biệt)
Dấu hiệu này trên pin, sách hướng dẫn sử dụng hoặc bao bì
cho biết rằng pin trong sản phẩm này không nên được thải
bỏ cùng với các loại rác thải sinh hoạt khác khi đã hết sử
dụng. Khi được đánh dấu, các ký hiệu hóa chất Hg, Cd hoặc Pb cho biết
rằng pin có chứa thủy ngân, catmi hoặc chì trên mức tham chiếu trong Chỉ
Thị của Liên Minh Châu Âu 2006/66. Nếu pin không được thải bỏ đúng
cách, những chất này có thể làm nguy hại môi trường hoặc sức khỏe con
người.
Để bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên và gia tăng việc tái sử dụng
vật liệu, vui lòng tách riêng pin ra khỏi các loại rác thải khác và tái chế
chúng thông qua hệ thống thải hồi pin miễn phí tại địa phương của bạn.
Thông báo miễn trừ
Một số dịch vụ hoặc nội dung dùng trên thiết bị này thuộc quyền sở
hữu của bên thứ ba, và được bảo vệ bởi luật bản quyền, bằng sáng chế,
thương hiệu và/hoặc luật sở hữu trí tuệ khác. Những dịch vụ và nội dung
này được cung cấp để dùng cho mục đích sử dụng mang tính cá nhân và
phi thương mại. Bạn không được phép dùng bất kỳ nội dung hoặc dịch vụ
nào đi ngoài phạm vi mà nhà cung cấp dịch vụ hoặc chủ sở hữu nội dung
đó cho phép. Ngoài các giới hạn nói trên, trừ trường hợp được nhà cung
cấp dịch vụ hoặc chủ sở hữu nội dung tương ứng công khai cho phép, bạn
không có quyền hiệu chỉnh, sao chép, tái xuất bản, tải lên, đăng tải, truyền
tải, biên dịch, bán lại, sáng tạo các tác phẩm dựa theo chúng, khai thác,
hoặc phân phối các dịch vụ hoặc nội dung bất kỳ dùng trên thiết bị này
dưới bất kỳ hình thức hoặc bằng phương tiện nào.
"CÁC DỊCH VỤ VÀ NỘI DUNG CỦA BÊN THỨ BA ĐƯỢC CUNG CẤP "THEO
HIỆN TRẠNG." SAMSUNG KHÔNG BẢO HÀNH CÁC NỘI DUNG HOẶC
DỊCH VỤ ĐƯỢC CUNG CẤP, DÙ CÔNG KHAI HAY NGẦM ĐỊNH, CHO MỤC
ĐÍCH BẤT KỲ. SAMSUNG CÔNG KHAI KHÔNG CHẤP NHẬN BẤT KỲ SỰ
ĐẢM BẢO NGẦM ĐỊNH, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN, SỰ BẢO
HÀNH VỀ TÍNH THƯƠNG MẠI HOẶC TÍNH PHÙ HỢP DÙNG CHO MỤC
ĐÍCH CỤ THỂ. SAMSUNG KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ TÍNH CHÍNH XÁC, TÍNH
Các lưu ý an toàn
150
HỢP LỆ, TÍNH HỢP THỜI, TÍNH HỢP PHÁP, HOẶC SỰ TOÀN VẸN CỦA
NỘI DUNG HOẶC DỊCH VỤ ĐƯỢC CẤP ĐỂ DÙNG TRÊN THIẾT BỊ NÀY, VÀ
TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, BAO GỒM CẢ TRƯỜNG HỢP CÓ SƠ SUẤT,
SAMSUNG CŨNG KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI, DÙ CÓ HỢP
ĐỒNG PHÁP LÝ HAY RÀNG BUỘC DÂN SỰ, VỀ BẤT KỲ CHI PHÍ, PHÍ THUÊ
LUẬT SƯ, NHỮNG THIỆT HẠI TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP, NGẪU NHIÊN, ĐẶC
BIỆT HOẶC KÉO THEO, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC PHÁT SINH
TỪ, HOẶC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN, BẤT KỲ THÔNG TIN NÀO CHỨA TRONG
ĐÂY, HOẶC DO HẬU QUẢ CỦA VIỆC DÙNG NỘI DUNG HOẶC DỊCH VỤ
CỦA BẠN HOẶC BÊN THỨ BA, NGAY CẢ KHI ĐÃ ĐƯỢC CẢNH BÁO VỀ
NHỮNG NGUY CƠ THIỆT HẠI NÀY."
Các dịch vụ do bên thứ ba cung cấp có thể kết thúc hoặc tạm dừng vào
bất kỳ thời điểm nào, và Samsung không có vai trò trong hoặc đảm bảo
rằng việc cung cấp dịch vụ hoặc nội dung nào đó sẽ tiếp tục trong một
khoảng thời gian nhất định. Các dịch vụ và nội dung do bên thứ ba cung
cấp qua hệ thống mạng hoặc cơ sở truyền tín hiệu mà Samsung không
có quyền kiểm soát. Ngoài khuôn khổ chung của thông báo miễn trừ này,
Samsung công khai từ chối bất kỳ trách nhiệm hoặc trách nhiệm liên đới
nào đối với việc gián đoạn hoặc tạm ngưng cung cấp dịch vụ hoặc nội
dung cho thiết bị này.
Samsung không chịu trách nhiệm hoặc trách nhiệm liên đới về dịch vụ
khách hàng liên quan đến nội dung và dịch vụ mạng.
Bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu vào về dịch vụ liên quan đến nội dung hoặc
dịch vụ mạng cần được chuyển trực tiếp đến nhà cung cấp dịch vụ mạng
hoặc nội dung tương ứng.
Các lưu ý an toàn
151
Một số nội dung trong sách hướng dẫn sử dụng này có thể
khác với điện thoại của bạn tùy vào phần mềm của điện
thoại hoặc nhà cung cấp dịch vụ của bạn.
Để cài đặt Kies (Đồng bộ Máy tính)
1. Tải về phiên bản Kies mới nhất từ website
Samsung (www.samsung.com) và cài đặt vào
máy tính của bạn.
2. Sử dụng cáp USB để nối thiết bị với máy tính.
Samsung Kies sẽ tự động chạy.
Tham khảo thông tin trợ giúp của Kies để tìm
hiểu thêm.
www.samsung.com
Vietnamese. 03/2012. Rev. 1.1

advertisement

Was this manual useful for you? Yes No
Thank you for your participation!

* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project

Related manuals

Download PDF

advertisement