LG ARX8500 Používateľská príručka

Add to my manuals
38 Pages

advertisement

LG ARX8500 Používateľská príručka | Manualzz
Tiếng Việt
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HỆ THỐNG THU A/V 3D
HIỆU SUẤT CAO
Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị này của
bạn và giữ lại để tham khảo về sau.
ARX8500 (ARX8500, S72P2-F/S/C/W)
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 1
2013-08-19
4:42:42
1
Bắt Đầu
2
Bắt Đầu
Thông Tin về An Toàn
1
THẬN TRỌNG
Bắt Đầu
NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT
KHÔNG ĐƯỢC MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN
GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT
SAU), KHÔNG CÓ BỘ PHẬN BỘ PHẬN BÊN
TRONG NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ SỬA CHỮA,
CHUYỂN VIỆC SỬA CHỮA CHO NHÂN VIÊN
CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng
hình đầu mũi tên nằm trong
tam giác đều nhằm để cảnh
báo người dùng về sự hiện
diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên
trong vỏ của sản phẩm và có
thể đủ mạnh để tạo ra nguy cơ
điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam
giác đều là để cảnh báo người
dùng về sự hiện diện của các
chỉ dẫn vận hành và bảo trì
(bảo dưỡng) quan trọng trong
tập tài liệu đi kèm với sản
phẩm này.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ
HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ
SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi
chật hẹp như kệ sách hay những vật tương
tự.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước
(nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để
vật chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 2
THẬN TRỌNG: Không được để các khe
hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục
đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành
thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm
không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để
các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm
trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt
tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những
nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá
để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần
thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một
mạch điện được thiết kế riêng biệt;
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp
nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối
thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc
chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật
trong hướng dẫn sử dụng này. Không để ổ
cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải,
bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn
bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ
gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này
đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật.
Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu
thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị xuống cấp,
hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và
gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền để
thay dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân
vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị
thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm
đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường,
và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn điện
cần rút phích nguồn, đảm bảo phích cắm
được cắm ở vị trí dễ tiếp cận.
2013-08-19
4:42:43
Bắt Đầu
Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy
lưu động.
Bản quyền
Pháp luật ngăn cấm việc sao chép, phát, trình
chiếu, phát qua cáp, phát ở nơi công cộng
hoặc cho thuê các nội dung có bản quyền
nhưng khi không được phép. Sản phẩm này
có tính năng chống sao chép được phát triển
bởi Macrovision. Các tín hiệu chống sao chép
được ghi trên một số đĩa. Khi ghi hoặc phát
đĩa thì hình ảnh sẽ bị nhiễu. Sản phẩm này sử
dụng các công nghệ có bản quyền được bảo
hộ bởi các sáng chế Hoa Kỳ và các luật sở
hữu trí tuệ khác. Việc sử dụng công nghệ bảo
vệ bản quyền này phải được Macrovision cho
phép, và chỉ để dùng trong gia đình và việc
xem hạn chế khác trừ phi được Macrovision
cho phép. Cấm thiết kế đối chiếu hay tháo rời.
1
Bắt Đầu
Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi
thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện
các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để
tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy
hiểm có thể có đối với sức khỏe con người
và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào
thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom
dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ
pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng
pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả
miễn phí của địa phương. Không được để pin
tiếp xúc với nguồn nhiệt quá mức chẳng hạn
như ánh nắng, lửa hoặc thứ tương tự.
3
NGƯỜI TIÊU DÙNG PHẢI LƯU Ý RẰNG
KHÔNG PHẢI TẤT CẢ TV ĐỘ TRUNG THỰC
CAO ĐỀU HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI
SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ CÓ PHỔ GIẢ
XUẤT HIỆN TRÊN HÌNH. TRONG TRƯỜNG
HỢP CÓ VẤN ĐỀ VỀ QUÉT LIÊN TỤC 525
HOẶC 625, NGƯỜI DÙNG NÊN CHUYỂN
KẾT NỐI SANG ĐẦU RA 'STANDARD
DEFINITION' (ĐỘ TRUNG THỰC CHUẨN).
NẾU CÓ THẮC MẮC VỀ TÍNH TƯƠNG
THÍCH CỦA TV VỚI MẪU THIẾT BỊ 525P VÀ
625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 3
2013-08-19
4:42:43
4
Mục Lục
Mục Lục
1
Bắt Đầu
2
6
6
6
6
7
8
10
11
Thông Tin về An Toàn
Các chức năng độc đáo
Phụ kiện
Giới thiệu
– Các biểu tượng được sử dụng trong
Hướng dẫn sử dụng này
– Giới thiệu về Hiển Thị Biểu Tượng “
”
– Các dây cáp cần thiết
Điều khiển từ xa
Mặt trước
Mặt sau
2
Kết nối
12
12
13
14
14
16
17
18
19
19
Trước khi kết nối
Lắp đặt hệ thống
Kết nối loa
Kết nối các thiết bị video
– Sử dụng cáp HDMI
– Sử dụng cáp hình thành phần
Kết nối các thiết bị âm thanh
Kết nối các thiết bị khác
Kết nối ăng ten
Kết nối các thiết bị cầm tay
6
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 4
3
Thiết Lập Hệ Thống
20
20
20
20
21
22
Thiết lập
– Điều chỉnh các thiết lập cài đặt
– Trình đơn [Ngôn ngữ]
– Trình đơn [Màn hình]
– Trình đơn [Âm thanh]
– Trình đơn [Khác]
4
Vận hành
23
23
24
24
Vận hành cơ bản
– Chọn nguồn vào
– Điều chỉnh loa
– Thưởng thức nhiều chế độ âm thanh
khác nhau
Vận hành Radio
– Nghe radio FM
– Cải thiện chất lượng thu FM
– Lưu các đài phát
– Xóa tất cả các đài đã lưu
Phát từ thiết bị USB
– Vận hành cơ bản
– Yêu cầu tập tin nhạc MP3/ WMA
– Các thiết bị USB tương thích
– Nghe Nhạc
– Phát một tập tin phim
– Xem ảnh
Những thao tác khác
– Giảm độ sáng
– Screen Saver (Trình bảo vệ màn hình)
– Sử dụng chức năng tự động tắt
26
26
26
26
26
27
27
28
28
29
30
32
33
33
33
33
2013-08-19
4:42:43
Mục Lục
5
Xử lý sự cố
34
Xử lý sự cố
6
Phụ lục
35
35
35
36
Thương Hiệu và Giấy Phép
Bảo dưỡng
– Bảo quản thiết bị này
Thông số kỹ thuật
5
1
2
3
4
5
6
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 5
2013-08-19
4:42:43
6
1
Bắt Đầu
Các chức năng độc
đáo
Bắt Đầu
Tính năng Full HD up-scaling
Xem chất lượng hình ảnh Full HD với quá
trình cài đặt đơn giản.
3D pass through
Thưởng thức các nội dung 3D như phim, trò
chơi 3D...
Giới thiệu
Các biểu tượng được sử
dụng trong Hướng dẫn sử
dụng này
,,Lưu ý
Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận
hành.
>>Thận trọng
Cho biết những biện pháp thận trọng để
phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai.
Phụ kiện
Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán
kèm.
Điều khiển từ xa (1)
Pin (2)
Cáp HDMI (1)
Cáp đồng trục (1)
Cáp tiếng tương tự
(1)
Cáp hình (1)
Ăng ten FM (1)
Cáp loa (5)
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 6
Giới thiệu về Hiển Thị Biểu
Tượng “ ”
Biểu tượng “ ” có thể xuất hiện trên màn hình
TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng
được giải thích trong hướng dẫn sử dụng này
không được cung cấp trên thiết bị cụ thể đó.
Một mục có tiêu đề với các biểu tượng sau
đây chỉ được áp dụng đối với đĩa có in biểu
tượng.
PHIM
Các tập tin phim có trong
USB
NHẠC
Các tập tin nhạc có trong
USB
HÌNH ẢNH
Các tập tin ảnh có trong
USB
2013-08-19
4:42:45
Bắt Đầu
Các dây cáp cần thiết
7
yy Cáp tiếng kỹ thuật số dạng cáp đồng trục
Sơ đồ mạch điện trên các phụ trang sử dụng
các dây cáp nối sau đây.
1
Bạn phải mua một số cáp rời nếu cần thiết.
Cáp màu
trắng
(Loa trái)
Cáp màu
đỏ (Loa
phải)
yy Cáp nối USB
Bắt Đầu
yy Cáp tiếng tương tự
yy Cáp HDMI
yy Cáp hình
Màu
vàng
yy Cáp hình/cáp tiếng tương tự
Cáp màu vàng
(Cáp hình)
Cáp màu trắng
(Cáp tiếng bên
trái)
Cáp màu đỏ
(Cáp tiếng bên
phải)
yy Cáp tiếng kỹ thuật số dạng cáp quang
yy Cáp nối tai nghe (Giắc Stereo
3.5)
,,Lưu ý
yy Tắt nguồn của tất cả các thiết bị trước
khi kết nối.
yy Khi kết nối cáp tiếng/hình, đảm bảo
cắm đúng chân có màu trùng với màu
giắc trên các thiết bị:
màu vàng (cáp hình) với màu vàng,
màu trắng (cáp tiếng bên trái) với màu
trắng, và màu đỏ (cáp tiếng bên phải)
với màu đỏ.
yy Khi kết nối các cáp quang kỹ thuật số,
đưa giắc cáp thẳng vào cho đến khi
vào hết.
yy Không được uốn cong hoặc buộc cáp
quang âm thanh kỹ thuật số.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 7
2013-08-19
4:42:47
8
Bắt Đầu
Điều khiển từ xa
• • • • • • • • • • a • • • • • • • • • • 1: Bật hoặc Tắt nguồn.
Các nút Ðiều khiển TV : Điều khiển TV. (Chỉ
áp dụng cho TV LG)
1
Bắt Đầu
-- 1: Bật hoặc tắt TV.
-- AV/INPUT : Thay đổi nguồn đầu vào của
TV.
Các phím INPUT : Chọn nguồn vào bạn muốn
sử dụng. (Trang 23)
-- AV : Chọn nguồn vào được kết nối với giắc
AV IN 1/2.
-- PORTABLE : Chọn nguồn vào được kết nối
với giắc PORT. IN.
-- OPTICAL : Chọn nguồn vào được kết nối
với giắc OPTICAL IN 1/2.
-- COAXIAL : Chọn nguồn vào được kết nối
với giắc COAXIAL IN 1/2.
-- HDMI IN : Chọn nguồn vào được kết nối
với giắc HDMI IN 1/2.
-- RADIO : Chọn bộ dò sóng FM.
-- USB: Chọn nguồn vào được kết nối với
cổng USB.
CLEAR : Xóa các đài phát đã được lưu.
(Trang 26)
REPEAT : Chọn một chế độ phát. (Phát
lặp lại/ Phát ngẫu nhiên) (Trang 30)
AUTO DJ : Chọn chế độ AUTO DJ.
(Trang 30)
DIMMER : Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng
còn một nửa và đèn sẽ được tắt.
(Trang 33)
Cách Lắp Đặt Pin
SLEEP : Hẹn giờ tắt hệ thống một cách tự
động sau một thời gian định trước. (Trang 33)
Tháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển
từ xa, và lắp hai pin (cỡ AAA) có 4 và 5 đặt
đúng chiều.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 8
2013-08-19
4:42:48
Bắt Đầu
9
• • • • • • • • • • d • • • • • • • • • • C/V (SKIP) : Ði tới chương / bài hát /
tập tin tiếp theo hoặc trước đó.
SETUP : Hiển thị hoặc thoát khỏi trình đơn
[Cài đặt].
c/v (SCAN) : Tìm kiếm về sau hay về
trước.
RETURN (x) : Di chuyển về trước trong
trình đơn hoặc thoát khỏi trình đơn cài đặt.
Z (Dừng) : Dừng phát.
INFO/DISPLAY ( ) : Hiển thị hoặc thoát hiển
thị trên màn hình. (Trang 30, 31, 32)
d(Phát) : Bắt đầu phát.
M (Tạm dừng) : Tạm dừng phát lại.
• • • • • • • • • • c • • • • • • • • • • SPEAKER LEVEL : Đặt mức âm thanh của
loa mong muốn. (Trang 24)
SOUND EFFECT Chọn chế độ hiệu ứng âm
thanh. (Trang 25)
VOL (-/+) : Điều chỉnh âm lượng của loa.
MUTE ( ) : Tạm thời tắt tiếng, Nhấn phím
này lần nữa để có tiếng trở lại.
BASS BLAST : Chọn trực tiếp chế độ âm
thanh BASS BLAST. (Trang 25)
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 9
ENTER (
đơn.
) : Xác nhận việc lựa chọn trình
1
Bắt Đầu
• • • • • • • • • • b • • • • • • • • • • MARKER : Đánh dấu các tập tin nhạc trên
trình đơn [Nhạc]. (Trang 29)
PRESET (-/+) : Chọn đài phát đã được lưu.
TUNING (-/+) : Dò đài phát thanh mong muốn.
W/S/A/D (lên/ xuống/ trái/ phải): Chọn
một tùy chọn trong trình đơn.
MONO/STEREO : Chọn âm thanh mono/
stereo ở chế độ FM. (Trang 26)
• • • • • • • • • • e • • • • • • • • • • Các phím số từ 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn
đánh số trong trình đơn.
2013-08-19
4:42:49
10
Bắt Đầu
Mặt trước
1
A
B
C
D
E
F
Bắt Đầu
G
H
I
J
A STANDBY/ON (1/!)
Bật hoặc Tắt nguồn.
STOP
Dừng phát.
B INPUT SELECTION
Chọn nguồn vào.
USER EQ
Chọn chế độ USER EQ (BASS, MIDDLE
và TREBLE). (Trang 24)
C Cửa sổ hiển thị
Thể hiện tình trạng hiện tại của thiết bị.
D Đèn chiếu sáng
Đèn chiếu sáng sẽ bật khi thiết bị được
bật.
E Cảm biến điều khiển từ xa
F MASTER VOLUME
Điều chỉnh âm lượng của loa.
Vặn nút MASTER VOLUME theo chiều kim
đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
G MULTI CONTROL
Điều chỉnh nhiều tùy chọn khác nhau.
H USER CONTROL
Thiết lập USER EQ bằng cách sử dụng
phím ENTER và PLAY/PAUSE.
ENTER
Xác nhận việc lựa chọn trình đơn.
Chuyển giữa các chế độ âm thanh.
SOUND EFFECT
Chọn chế độ hiệu ứng âm thanh. (Trang
25)
BASS BLAST
Chọn trực tiếp chế độ âm thanh BASS
BLAST. (Trang 25)
I PORT. IN
Kết nối thiết bị cầm tay (máy MP3...) với
giắc PORT. IN.
AV IN 2 (L-AUDIO-R, VIDEO)
Kết nối các thiết bị với giắc nguồn ra âm
thanh/video tương tự. (máy quay camera,
máy chơi game...)
J Cổng USB (5 V 0 500 mA)
Kết nối thiết bị USB với cổng USB.
PLAY/PAUSE
Bắt đầu phát.
Dừng phát, nhấn lần nữa để thoát trạng
thái dừng.
Chuyển sang chế độ BASS nếu bạn nhấn
PLAY/PAUSE trên mặt trước trong khi
"USER EQ" được hiển thị trên cửa sổ hiển
thị.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 10
2013-08-19
4:42:49
Bắt Đầu
11
Mặt sau
A
B
C
D
1
Bắt Đầu
E
F G H I
A Lỗ cắm loa
Kết nối các dây loa.
E HDMI IN 1/2
Kết nối các thiết bị với đầu ra HDMI.
B DIGITAL AUDIO IN 1/2
F HDMI OUT TO TV
COAXIAL 1/2
Kết nối các thiết bị khác với cổng đầu ra
âm thanh kỹ thuật số đồng trục.
G AV IN 1 (VIDEO IN, L-AUDIO-R)
Kết nối các thiết bị với giắc đầu ra âm
thanh/video kỹ thuật tương tự.
OPTICAL 1/2
Kết nối các thiết bị khác với cổng đầu ra
âm thanh kỹ thuật số quang học.
H OUTPUT (VIDEO OUT, L-AUDIO-R)
Kết nối các thiết bị với giắc đầu vào âm
thanh/video kỹ thuật tương tự.
C Quạt làm mát
D Dây nguồn
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 11
I ANTENNA
FM – Nối với ăng ten.
2013-08-19
4:42:49
Kết nối
12
Trước khi kết nối
/
Đảm bảo rút dây nguồn trước khi thực hiện
bất kỳ kết nối nào giữa thiết bị này và các thiết
bị khác.
Lắp đặt hệ thống
2
Kết nối
H́ nh minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách
lắp đặt hệ thống. Lưu ư rằng h́ nh minh họa
trong các hướng dẫn này khác với thiết bị
thực, chỉ dùng để giải thích.
Để có âm thanh vòng cầu tốt nhất có thể, phải
đặt tất cả các loa (trừ loa subwoofer) cách vị
trí nghe ( ) một khoảng cách bằng nhau.
B
Loa trước (trái/phải)
Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn h́ nh
hoặc màn h́ nh hiển thị và càng ngang bằng bề
mặt màn h́ nh càng tốt.
Loa trung tâm
Đặt loa trung tâm bên trên hoặc bên dưới màn
hình hoặc màn hình hiển thị.
/
Loa sau (trái/phải)
Đặt các loa này phía sau vị trí nghe của bạn,
hơi hướng vào trong.
/
Subwoofer
Vị trí của loa subwoofer không quan trọng lắm,
vì âm trầm không phụ thuộc nhiều vào hướng
phát. Nhưng tốt hơn nên đặt subwoofer gần
các loa phía trước. Xoay nó hơi hướng về
phía giữa pḥng để giảm hiện tượng phản xạ
của tường.
Thiết bị
>>Thận trọng
A
C
F
G
H
F
A
A
A
A
A
D
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 12
E
yy Không được xếp chồng loa lên nhau
và cẩn thận tránh loa bị rơi.
Nếu không có thể dẫn đến
loa bị trục trặc và dẫn đến
chấn thương cho người và
/hoặc thiệt hại tài sản.
yy Đảm bảo nhờ thêm người lắp loa để
tránh làm đổ loa và khiến cho người lắp
đặt bị thương.
2013-08-19
4:42:52
Kết nối
Kết nối loa
Loa trước (phải)
Black
Red
Black
Black
Red
Màu
trắng
Màu xanh
dương
Red
Loa sau (phải)
Black
Red
Loa sau (trái)
1. Nối dây vào thiết bị. Để nối cáp với thiết bị,
hãy nhấn từng phím nhấn plastic để mở
đầu nối. Cắm dây và thả phím nhấn.
Màu
Loa
Vị trí
Màu
xanh lá
Trung tâm
Trung tâm
Màu cam
Subwoofer
Bất kỳ vị trí phía
trước nào
Màu đỏ
Mặt trước
Phía trước, bên
phải
Màu
trắng
Mặt trước
Phía trước, bên
trái
Màu xám
Phía sau
Phía sau bên
phải
Màu
xanh
dương
Phía sau
Phía sau bên
trái
2
Kết nối
Màu cam Màu xám
Subwoofer
Red
Loa trước (trái)
Màu xanh lá
Màu đỏ
Subwoofer
2. Nối dây vào loa. Kết nối đầu còn lại của
mỗi dây vào loa theo đúng màu.
Loa trung tâm
Black
13
Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng phím
nhấn plastic để mở đầu nối trên bệ của
từng loa. Cắm dây và thả phím nhấn.
>>Thận trọng
yy Hãy cận thận để đảm bảo trẻ em không
chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gì
vào *ống loa.
*Ống loa: Khoang tạo ra âm trầm trên
vỏ loa (thùng loa).
yy Đặt loa trung tâm với khoảnh cách an
toàn xa tầm với của trẻ em. Nếu không
có thể dẫn đến loa bị rơi và dẫn đến
thương tổn cá nhân và/hoặc thiệt hại
tài sản.
Nối đầu phía sau của mỗi dây với các cực
có dấu - (trừ) và đầu kia với các cực có
dấu + (cộng)
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 13
yy Loa có các bộ phận nam châm, do đó
những điểm không đều về màu sắc có
thể xuất hiện trên màn hình TV hoặc
màn hình máy tính. Hãy sử dụng loa
cách xa màn hình TV hoặc màn hình
PC.
2013-08-19
4:42:53
14
2
Kết nối
Kết nối các thiết bị
video
1. Kết nối giắc HDMI IN 1/2 trên Hệ thống
đầu thu AV với thiết bị video thông qua giắc
HDMI OUT sử dụng cáp HDMI.
Bạn có thể xem hình ảnh từ thiết bị video. Có
hai cách kết nối thiết bị video của bạn với Hệ
thống đầu thu AV.
3. Chuyển nguồn vào sang HDMI (Trang 23).
2. Kết nối giắc HDMI OUT TO TV trên Hệ
thống đầu thu AV với giắc HDMI IN trên TV.
Sử dụng cáp HDMI
Kết nối
Vì HDMI cho phép truyền cả âm thanh và
video trên một dây cáp, bạn có thể thưởng
thức các nội dung mà không cần thêm cáp
tiếng.
Đầu DVD, Blu-ray...
Cáp HDMI
Cáp HDMI
TV
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 14
2013-08-19
4:42:53
Kết nối
,,Lưu ý
yy HDMI là từ viết tắt của High Definition
Multimedia Interface. Nó là giao diện
truyền tín hiệu hình và tiếng với định
dạng kỹ thuật số. Nếu thiết bị HDMI
được kết nối không nhận đầu vào âm
thanh của thiết bị này, thì âm thanh của
thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc
không xuất được.
15
Thiết Lập Ðộ Phân Giải
Thiết bị này cung cấp một số độ phân giải cho
giắc HDMI OUT TO TV. Bạn có thể thay đổi
độ phân giải bằng trình đơn [Cài đặt]
1. Nhấn [SETUP].
Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
2
yy Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI
hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:
-- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị
này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI
và để trong khoảng 30 giây, sau đó
bật thiết bị này lên.
Kết nối
yy Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có
thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra
HDMI. (Tham khảo mục “Thiết lập Độ
phân giải”)
2. Sử dụng W/S để chọn các tùy chọn
[Màn hình] và sau đó nhấn D để chuyển
đến mức thứ hai.
-- Chọn đúng nguồn vào video của thiết
bị đã kết nối cho thiết bị này.
-- Thiết bị kết nối tương thích với nguồn
video vào 720 x 576i (hoặc 480i), 720
x 576p (hoặc 480p), 1280 x 720p,
1920 x 1080i hoặc 1920 x 1080p.
yy Không phải tất cả các thiết bị HDMI
hoặc DVI tương thích với HDCP sẽ
hoạt động với thiết bị này.
3. Sử dụng W/S để chọn các tùy chọn
[Độ phân giải] và sau đó nhấn D để
chuyển đến mức thứ ba.
yy Hình sẽ không được hiển thị đúng với
thiết bị không phải HDCP.
yy Thiết bị này không phát lại và màn hình
TV chuyển thành màn hình đen.
yy Nếu có tiếng ồn hoặc có sọc trên màn
hình, vui lòng kiểm tra cáp HDMI (chiều
dài thường giới hạn ở 4,5 m (15 bộ)).
yy Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết
lập kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để
giải quyết vấn đề này, hãy tắt thiết bị và
sau đó bật lại.
yy Khi không xác định được kết nối HDMI
với HDCP, màn hình TV chuyển thành
màn hình đen. Trong trường hợp này,
hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp
HDMI.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 15
4. Sử dụng W/S để chọn độ phân giải mong
muốn và nhấn ENTER ( ) để xác nhận
lựa chọn của bạn.
,,Lưu ý
Nếu TV của bạn không chấp nhận độ
phân giải bạn đã đặt trên đầu thu này, bạn
có thể đặt độ phân giải thành 576p (hoặc
480p) như sau:
Nhấn Z trong thời gian hơn 5 giây.
2013-08-19
4:42:53
16
Kết nối
Sử dụng cáp hình thành
phần
1. Kết nối giắc VIDEO IN trên Hệ thống đầu
thu AV với giắc VIDEO OUT trên thiết bị
video của bạn bằng cáp hình thành phần.
Để thưởng thức cả âm thanh và hình ảnh từ
thiết bị của bạn, bạn cần kết nối cả cáp tiếng
tương tự và cáp hình thành phần.
2. Kết nối các giắc AUDIO IN trái và phải của
Hệ thống đầu thu AV với giắc AUDIO OUT
trái và phải trên thiết bị video bằng cáp
tiếng.
Cáp âm thanh
3. Kết nối giắc VIDEO OUT trên Hệ thống
đầu thu AV với giắc VIDEO IN trên TV.
2
4. Chuyển nguồn vào sang AV 1(Trang 23).
Kết nối
,,Lưu ý
Cáp hình
Đầu DVD,
Blu-ray...
Khi kết nối cáp tiếng/hình, đảm bảo cắm
đúng chân có màu trùng với màu giắc
trên các thiết bị:
màu vàng (cáp hình) với màu vàng, màu
trắng (cáp tiếng bên trái) với màu trắng,
và màu đỏ (cáp tiếng bên phải) với màu
đỏ.
Cáp
hình
TV
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 16
2013-08-19
4:42:54
Kết nối
17
Kết nối các thiết bị
âm thanh
1. Kết nối giắc AV IN 1, COAXIAL 1/2 hoặc
OPTICAL 1/2 trên Hệ thống đầu thu AV với
giắc OUTPUT của thiết bị âm thanh bạn
muốn kết nối.
Bạn có thể nghe nhạc từ TV, đầu DVD, đầu
Blu-ray, đầu CD...
2. Chuyển nguồn voà sang AV IN 1, COAXIAL
1/2 hoặc OPTICAL 1/2 mà bạn vừa kết nối
(Trang 23).
Và không cần thiết phải kết nối tất cả các cáp.
Kết nối Hệ thống đầu thu AV với giắc AV IN,
COAXIAL hoặc OPTICAL trên thiết bị bạn
muốn kết nối.
Cáp
âm
thanh
Cáp
Ðồng
Trục
hoặc
Đầu DVD, Blu-ray...
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 17
2
Kết nối
Cáp quang
,,Lưu ý
Khi kết nối cáp tiếng/hình, đảm bảo cắm
đúng chân có màu trùng với màu giắc
trên các thiết bị:
màu vàng (cáp hình) với màu vàng, màu
trắng (cáp tiếng bên trái) với màu trắng,
và màu đỏ (cáp tiếng bên phải) với màu
đỏ.
hoặc
TV
2013-08-19
4:42:54
18
Kết nối
Kết nối các thiết bị
khác
Bạn có thể kết nối các thiết bị khác một
cách dễ dàng (máy quay camera, máy chơi
game...) với các giắc ở mặt trước của Hệ
thống đầu thu AV.
2
Cáp hình
2. Kết nối giắc AUDIO IN trái và phải trên Hệ
thống đầu thu AV với giắc âm thanh OUT
trái và phải trên thiết bị của bạn bằng cáp
tiếng.
3. Kết nối giắc VIDEO OUT ở mặt sau của Hệ
thống đầu thu AV với giắc VIDEO IN trên
TV.
Kết nối
4. Chuyển nguồn vào sang AV 2 (Trang 23).
TV
Cáp âm thanh
1. Kết nối giắc VIDEO IN trên mặt trước của
Hệ thống đầu thu AV với giắc VIDEO OUT
trên thiết bị của bạn bằng cáp hình.
,,Lưu ý
Khi kết nối cáp tiếng/hình, đảm bảo cắm
đúng chân có màu trùng với màu giắc
trên các thiết bị:
màu vàng (cáp hình) với màu vàng, màu
trắng (cáp tiếng bên trái) với màu trắng,
và màu đỏ (cáp tiếng bên phải) với màu
đỏ.
Cáp hình
Máy quay camera, máy chơi
game...
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 18
2013-08-19
4:42:54
Kết nối
Kết nối ăng ten
1. Kết nối ăng ten FM với đầu nối ăng ten
FM.
19
Kết nối các thiết bị
cầm tay
1. Kết nối giắc PORT. IN trên Hệ thống đầu
thu AV với tai nghe hoặc giắc LINE OUT
trên thiết bị cầm tay (máy MP3...) bằng cáp
3.5mm).
cho thiết bị cầm tay (giắc cắm
2
Anten dây FM
Kết nối
2. Chuyển nguồn vào sang bộ thu FM
(Trang 23).
,,Lưu ý
Máy nghe nhạc
MP3, v.v.
Cáp cho thiết bị
cầm tay
Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết
chiều dài.
Sau khi kết nối với anten hữu tuyến FM,
giữ cho nó càng nằm ngang càng tốt.
2. Chuyển nguồn vào sang PORTABLE
(Trang 23).
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 19
2013-08-19
4:42:55
20
Thiết Lập Hệ Thống
Thiết lập
Điều chỉnh các thiết lập cài
đặt
Trình đơn [Ngôn ngữ]
Ngôn ngữ trình đơn
Chọn ngôn ngữ cho trình đơn [Cài đặt] và
màn hình hiển thị.
Bạn có thể thay đổi các thiết lập cho thiết bị
trong trình đơn [Cài đặt].
Trình đơn [Màn hình]
1. Nhấn SETUP.
Trình đơn [Cài đặt] sẽ xuất hiện.
Tỷ lệ hình ảnh
Chọn tỷ lệ màn hình để sử dụng dựa vào hình
dạng màn hình TV.
[Tỷ lệ 4:3]:
3
Chọn khi kết nối một TV 4:3 chuẩn.
Thiết Lập Hệ Thống
[Tỷ lệ 16:9]:
2. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn cài đặt
đầu tiên, và nhấn D để chuyển sang mức
thứ hai.
Chọn khi kết nối một TV 16:9 màn hình
rộng.
Chế độ hiển thị
Chế độ hiển thị chỉ hoạt động khi chế độ Tỷ lệ
màn hình TV là 4:3.
[Màn ảnh gốc]:
Hiển thị hình rộng bằng cách băng ở
phần trên và dưới của màn hình.
3. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn cài đặt
thứ hai, và nhấn D để chuyển sang mức
thứ ba.
[Phóng đủ chiều cao]:
Tự động hiển thị hình rộng trên toàn bộ
màn hình và loại bỏ các phần không
khớp.
4. Sử dụng W/S để chọn thiết lập mong
muốn sau đó nhấn ENTER ( ) để xác
nhận lựa chọn của bạn.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 20
2013-08-19
4:42:55
Thiết Lập Hệ Thống
Độ phân giải
Đặt độ phân giải đầu ra của tín hiệu video
HDMI. Tham khảo phần "Thiết lập độ phân
giải" để biết chi tiết về độ phân giải (Trang 15).
[Auto]
Nếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối
với TV cung cấp thông tin hiển thị (EDID),
tự động chọn độ phân giải thích hợp nhất
với TV được kết nối.
21
Trình đơn [Âm thanh]
Thiết lập loa
Thực hiện các thiết lập sau đây cho loa âm
thanh vòng 5.2 kênh tích hợp.
1. Chọn [Lắp đặt loa] trên trình đơn
[Âm thanh].
2. Nhấn ENTER ( )
Trình đơn [Loa] sẽ xuất hiện.
[576i] hoặc [480i]
Xuất các tín hiệu video 576 (hoặc 480)
xen kẽ.
3
[576p] hoặc [480p]
[720p]
Xuất 720 đường video liên tục.
[1080i]
Xuất 1080 đường video kết hợp.
[1080p]
Xuất 1080 đường video liên tục.
3. Sử dụng A/D để chọn loa mong muốn.
4. Điều chỉnh các tùy chọn bằng các phím
W/S/A/D .
5. Sau khi điều chỉnh các tùy chọn mong
muốn, nhấn RETURN (x). Trình đơn sẽ
trở về màn hình trước đó.
Thiết Lập Hệ Thống
Xuất các tín hiệu video 576 (hoặc 480)
liên tục.
[Loa]
Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
,,Lưu ý
Một số thiết lập loa bị cấm bởi
thỏa thuận cấp phép của Dolby Digital.
[Cỡ]
Vì các thiết lập loa được cố định, bạn
không thể thay đổi.
[Âm lượng]
Nhấn A/D để điều chỉnh công suất
phát của loa được chọn.
- Loa trước trái/phải: 0 to -5
- Loa SubWoofer 1/2, Loa sau trái/phải,
loa trung tâm: 5 to -5
,,Lưu ý
Sẽ có cách khác để điều chỉnh loa. Tham
khảo phần trang 24.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 21
2013-08-19
4:42:56
22
Thiết Lập Hệ Thống
[Tầm xa]
Sau khi bạn kết nối loa với thiết bị của
bạn, đặt Khoảng cách giữa các loa
và điểm nghe của bạn nếu khoảng
cách giữa loa giữa và loa sau lớn hơn
khoảng cách tới các loa trước. Điều
này cho phép âm thanh từ mỗi loa đến
được người nghe cùng một lúc. Nhấn
A/D để điều chỉnh khoảng cách của
loa được chọn. Khoảng cách này tương
đương với độ chênh lệch khoảng cách
giữa loa trung tâm hoặc loa sau với loa
trước.
3
[Bắt đầu kiểm tra loa]/[Kết thúc kiểm
tra loa]
Thiết Lập Hệ Thống
Chọn [Bắt đầu kiểm tra loa] bằng cách
sử dụng W/S và nhấn ENTER ( ).
Nhấn ENTER ( ) lần nữa để dừng lại.
Điều chỉnh âm lượng cho phù hợp với
âm lượng của tín hiệu thử được ghi nhớ
trong hệ thống.
Điều khiển giải động
Khi đang phát phụ đề được mã hóa Dolby
Digital hoặc Dolby Digital Plus, bạn có thể
muốn nén điều khiển dải động của nguồn
tiếng ra (chênh lệch giữa âm thanh lớn nhất
và nhỏ nhất). Chức năng này cho phép bạn
nghe âm thanh của phim ở âm lượng thấp
hơn mà độ rõ của âm thanh không bị mất.
Chuyển [Điều khiển giải động] về [Bật] để bật
hiệu ứng này.
Trình đơn [Khác]
DivX(R) VOD
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một
định dạng video kỹ thuật số do DivX, LLC
(một công ty trực thuộc của Rovi Corporation)
tạo ra. Đây là một thiết bị có chứng nhận DivX
Certified® chính thức phát video DivX. Hãy
truy cập divx.com để biết thêm thông tin và
các công cụ phần mềm để chuyển các tập tin
của bạn thành video DivX.
GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND:
Thiết bị DivX Certified® này cần được đăng
ký để phát các phim DivX Video-on-Demand
(VOD) đã mua. Để có mã đăng ký, hãy tìm
mục DivX VOD trong trình đơn cài đặt của
thiết bị. Truy cập vod.divx.com để biết thêm
thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt.
[Đăng ký]
Hiển thị mã đăng ký của thiết bị của
bạn.
[Xoá đăng ký]
Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn và hiển thị
mã bỏ kích hoạt.
Đồng bộ HD AV
Đôi khi TV kỹ thuật số gặp trường hợp trễ
giữa hình và tiếng. Nếu xảy ra trường hợp
này bạn có thể bù bằng cách thiết lập độ trễ
đối với âm thanh sao cho nó 'chờ’ hình một
cách hiệu quả: việc này được gọi là Đồng bộ
HD AV. Sử dụng W/S (trên điều khiển từ xa)
để cuộn lên và xuống qua lượng thời gian trễ,
bạn có thể đặt ở bất kỳ mức nào từ 0 đến 300
mili giây.
,,Lưu ý
Chức năng này chỉ hoạt động với nguồn
vào USB.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 22
2013-08-19
4:42:56
Vận hành
23
Vận hành cơ bản
Bằng cách sử dụng điều khiển từ
xa.
Chọn nguồn vào
2. Chọn nguồn vào bằng cách nhấn phím
trên điều khiển từ xa một hoặc hai lần.
1. Nhấn 1 trên điều khiển từ xa.
Phần này mô tả cách chọn nguồn vào (chẳng
hạn thiết bị AV mà bạn muốn nghe hoặc xem).
Cần phải kết nối thiết bị bạn muốn thưởng
thức chẳng hạn đầu DVD, đầu Blu-ray, USB...
Sử dụng các phím trên thiết bị
1. Nhấn 1/! (STANDBY/ON) trên thiết bị.
2. Chọn một nguồn bằng cách sử dụng
INPUT SELECTION trên thiết bị. Nguồn
được chọn sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển
thị.
Hiển thị
Thiết bị nối với giắc AV IN 1
AV 1
Thiết bị nối với giắc AV IN 2
AV 2
Thiết bị cầm tay nối với giắc
PORT IN
PORTABLE
Thiết bị nối với giắc
OPTICAL IN 1
OPTICAL 1
Thiết bị nối với giắc
OPTICAL IN 2
OPTICAL 2
Thiết bị nối với giắc
COAXIAL IN 1
COAXIAL 1
Thiết bị nối với giắc
COAXIAL IN 2
COAXIAL 2
Thiết bị nối với giắc HDMI
IN 1
HDMI IN 1
Thiết bị nối với giắc HDMI
IN 2
HDMI IN 2
Radio FM
FM
Thiết bị USB kết nối với
cổng USB
USB
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 23
Phím
AV
Thiết bị cầm tay nối với giắc
PORT IN
PORTABLE
Thiết bị nối với giắc
OPTICAL IN 1/2
OPTICAL
Thiết bị nối với giắc
COAXIAL IN 1/2
COAXIAL
Thiết bị nối với giắc HDMI
1/2
HDMI IN
Radio FM
RADIO
Thiết bị USB kết nối với
cổng USB
USB
4
Vận hành
Để chọn
Để chọn
Thiết bị nối với giắc AV IN
1/2
2013-08-19
4:42:56
Vận hành
24
Điều chỉnh loa
Bạn có thể điều chỉnh từng loa. Các thiết lập
này được áp dụng cho tất cả các trường âm
thanh. Bạn có thể điều chỉnh từ -5 đến +5 chỉ
trong 1 bước.
1. Nhấn SPEAKER LEVEL trên điều khiển từ
xa vài lần để chọn loa muốn cài đặt.
Đèn báo trên cửa sổ hiển thị sẽ thay đổi
chế độ theo dạng hình trụ như sau.
SW -> FL -> C -> FR -> RR -> RL
2. Nhấn VOL -/+ để điều chỉnh mức âm thanh
của loa đã chọn khi đèn báo được hiển thị
trên cửa sổ hiển thị.
4
Thưởng thức nhiều chế độ
âm thanh khác nhau
Bạn có thể thưởng thức nhiều chế độ âm
thanh khác nhau. Để có thêm thông tin, tham
khảo phần Thiết lập USER EQ, Hiệu ứng âm
thanh và Bass Blast.
Thiết lập USER EQ
Bạn có thể nghe nhạc với hiệu ứng âm thanh
mong muốn bằng cách điều chỉnh BASS,
MIDDLE và TREBLE.
1. Nhấn phím USER EQ trên mặt trước.
“USER EQ” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển
thị.
Vận hành
Hiển thị
Mô tả
SW
Loa Subwoofer 1,2 (-5 to +5)
FL
Loa trước (trái) (-5 to 0)
C
Loa trung tâm (-5 to +5)
3. Chọn BASS, MIDDLE hoặc TREBLE bằng
cách nhấn phím ENTER trên mặt trước.
FR
Loa trước (phải) (-5 to 0)
RR
Loa sau (phải) (-5 to +5)
4. Xoay núm MULTI CONTROL trên mặt
trước để chọn mức âm thanh mong muốn.
RL
Loa sau (trái) (-5 to +5)
2. Nhấn phím PLAY/PAUSE trên mặt trước
trong khi “USER EQ” đang được hiển thị
trên cửa sổ hiển thị.
5. Nhấn phím PLAY/PAUSE trên mặt trước
để hoàn tất thiết lập.
3. Lặp lại và điều chỉnh mức âm thanh của
các loa còn lại.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 24
2013-08-19
4:42:56
Vận hành
Hiệu ứng âm thanh
Hệ thống này có một số hiệu ứng âm thanh
cài đặt sẵn. Bạn có thể chọn một hiệu ứng âm
thanh thích hợp. Nhấn phím SOUND EFFECT
trên điều khiển từ xa vài lần cho đến khi hiệu
ứng âm thanh mon muốn xuất hiện trên cửa
sổ hiển thị.
Hiển thị
Mô tả
NAT PLUS
Bạn có thể thưởng thức
hiệu ứng âm thanh tự
nhiên dưới dạng 5.2 kênh.
NATURAL
Bạn có thể thưởng thức
âm thanh thoải mái và tự
nhiên.
Local
specialization
equalizer
POP
CLASSIC
JAZZ
ROCK
MP3-OPT
Thiết lập bộ cân bằng âm
thanh ở chế độ giống nhất
với thể loại có trong các
tập tin bài hát có thẻ MP3
ID3.
Chương trình này mang
đến không khí vui vẻ cho
âm thanh, mang đến cho
bạn cảm giác như tại một
buổi hòa nhạc rock, pop,
jazz hoặc cổ điển.
Chức năng này được tối
ưu hóa cho tập tin MP3 có
thể nén. Nó cải thiện âm
cao.
BASS BLAST
Chế độ này để tăng âm
trầm trong khi đang phát.
LOUDNESS
Cải thiện âm trầm và âm
cao.
3D SOUND
Các tính năng âm thanh
3D tạo ra một không gian
âm thanh rộng lớn hơn để
bạn có thể chìm đắm và
hòa mình vào âm nhạc.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 25
Bạn có thể thưởng thức
âm thanh mà không có
hiệu ứng cân bằng.
,,Lưu ý
yy Ở một số chế độ âm thanh vòng, một
số loa sẽ không có tiếng hoặc tiếng
nhỏ. Điều này tùy thuộc vào chế độ
âm thanh vòng và nguồn âm thanh, và
không phải là lỗi.
yy Bạn có thể cần phải cài đặt lại chế độ
âm thành vòng, sau khi chuyển đổi đầu
vào, thậm chí đôi khi là sau khi thay đổi
bài hát.
yy Tùy thuộc vào từng khu vực mà bộ cân
bằng âm thanh theo khu vực sẽ được
chọn.
Bass Blast
Bạn có thể thiết lập trực tiếp chế độ âm thanh
BASS BLAST. Nhấn phím BASS BLAST vài
lần.
Hiển thị
Mô tả
BASS BLAST
Chế độ này để tăng âm
trầm trong khi đang phát.
BYPASS
Bạn có thể thưởng thức
âm thanh mà không có
hiệu ứng cân bằng.
4
Vận hành
AUTO EQ
Hiệu ứng âm thanh tối ưu
theo khu vực. (DANGDUT/
Ả RẬP/ PÉC XÍCH/
ẤN ĐỘ/REGUETON/
MERENGUE/SALSA/
SAMBA/ CUMBIA/AFRO)
BYPASS
25
Để bật chế độ tắt tiếng tạm thời
Nhấn MUTE ( ) trên điều khiển từ xa.
"MUTE" sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị.
Để hủy chức năng này, nhấn phím MUTE (
) trên điều khiển từ xa lần nữa hoặc thay đổi
mức âm lượng.
2013-08-19
4:42:56
26
Vận hành
Vận hành Radio
Lưu các đài phát
Ðảm bảo đã nối FM.
Trước khi ḍ đài, hăy đảm bảo rằng bạn đă
giảm âm lượng.
Nghe radio FM
1. Nhấn phím RADIO trên điều khiển từ xa
hoặc xoay núm INPUT SELECTION trên
thiết bị cho đến khi chữ FM xuất hiện trên
cửa sổ hiển thị.
Đài phát thanh thu được lần trước sẽ được
bật.
2. Tự động:
Nhấn và giữ phím TUNING +/- khoảng 2
giây cho đến chi chỉ số tần số bắt đầu thay
đổi, sau đó thả ra. Việc quét sẽ dừng lại
khi thiết bị dò được một đài.
Thủ công:
4
Vận hành
Nhấn phím TUNING +/- trên điều khiển
từ xa vài lần hoặc xoay núm MULTI
CONTROL trên thiết bị.
3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách nhấn phím
VOL+/- trên điều khiển từ xa hoặc xoay
núm MULTI CONTROL trên thiết bị.
Cải thiện chất lượng thu FM
Nhấn MONO/STEREO trên điều khiển từ xa.
Việc này sẽ chuyển bộ thu từ âm thanh nổi
sang mono và thường cải thiện tín hiệu nhận.
Bạn có thể đặt sẵn 50 đài FM.
1. Dò đài phát thanh mong muốn.
2. Nhấn ENTER ( ). Một con số đặt sẵn sẽ
nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.
3. Nhấn PRESET +/- để chọn số cài đặt sẵn
bạn muốn.
4. Nhấn ENTER (
lưu lại.
). Đài phát thanh sẽ được
5. Lặp lại các bước từ 1 đến 4 để lưu các đài
khác.
6. Để nghe một đài phát đã được lưu trước,
nhấn PRESET +/- hoặc các phím số từ 0
đến 9.
Xóa tất cả các đài đã lưu
Xóa từng đài phát đã lưu
1. Chọn đài phát đã lưu bạn muốn xóa.
2. Nhấn phím CLEAR. Một con số đặt sẵn sẽ
nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị.
3. Nhấm phím CLEAR lần nữa trong khi số
cài đặt sẵn đang được hiển thị.
Xóa tất cả các đài đã lưu
1. Nhấn và giữ phím CLEAR trên điều khiển
từ xa trong hai giây. “ERASE ALL” sẽ nhấp
nháy trên màn hình hiển thị.
2. Nhấm phím CLEAR lần nữa trong khi
“ERASE ALL” đang được hiển thị. Tất cả
các đài phát đã lưu sẽ bị xóa.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 26
2013-08-19
4:42:56
Vận hành
Phát từ thiết bị USB
Để dừng phát
Thiết bị này có thể phát các tập tin phim, nhạc
và ảnh có trong thiết bị USB.
Nhấn Z trong khi đang phát.
Vận hành cơ bản
1. Kết nối thiết bị USB vào cổng USB cho đến
khi vào hết.
NHẠC
PHIM
27
HÌNH ẢNH
Để tạm dừng phát
NHẠC
PHIM
Nhấn M trong khi đang phát.
Nhấn d để tiếp tục phát.
Quét về trước hoặc về sau
NHẠC
PHIM
Nhấn c hoặc v để phát nhanh về trước
hoặc quay.
Bạn có thể thay các đổi tốc độ phát khác nhau
bằng cách nhấn c hoặc v nhiều lần.
Nhấn d để trở về tốc độ bình thường.
Các tập tin nhạc bắt đầu phát một cách tự
động nếu chỉ có các tập tin nhạc trong thiết bị
USB.
Nếu có nhiều loại tập tin khác nhau trong
USB, bạn có thể chọn một loại từ trình đơn
[USB].
NHẠC
PHIM
Trong khi phát lại, nhấn C hoặc V để đến
rãnh/tập tin kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu rãnh/
tập tin hiện tại.
4
Vận hành
2. Chọn chức năng USB bằng cách nhấn
phím USB trên điều khiển từ xa hoặc bằng
cách xoay núm INPUT SELECTION cho
đến khi chữ "USB" xuất hiện trên cửa sổ
hiển thị.
Để chuyển qua chương/bài hát/tập
tin kế tiếp/trước đó
Nhấn C nhanh hai lần để quay trở lại
chương/rãnh/tập tin trước đó.
HÌNH ẢNH
Trong khi đang phát, nhấn C hoặc V để
chuyển sang tập tin trước/sau.
Trình đơn [USB]
3. Chọn [Nhạc], [Phim] hoặc [Bức ảnh] bằng
cách sử dụng A/D và nhấn phím ENTER
( ).
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 27
2013-08-19
4:42:57
28
Vận hành
Để làm chậm tốc độ phát
PHIM
Trong khi tạm dừng phát, nhấn v nhiều lần
để phát ở những tốc độ chuyển động chậm
khác nhau.
Tiếp tục phát
NHẠC
PHIM
Thiết bị này ghi lại điểm mà bạn đã nhấn Z
tùy vào tập tin.
Nếu chữ “MZ” xuất hiện nhanh trên màn
hình, nhấn d để tiếp tục phát (từ điểm có
cảnh phát).
Nếu bạn nhấn Z hai lần, chữ "Z" sẽ xuất hiện
trên cửa sổ hiển thị. Thiết bị sẽ xóa điểm bị
dừng.
4
Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị
Vận hành
1. Chọn một chức năng/chế độ khác hoặc
nhấn nút Z hai lần liên tiếp.
2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này.
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/
WMA
Tính tương thích của tập tin nhạc với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
yy Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3),
từ 32 đến 48 kHz (WMA)
yy Tốc độ bit: từ 32 đến 320 kbps (MP3), từ 40
đến 192kbps (WMA)
yy Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9
yy Tổng số tập tin tối đa: Dưới 999
Các thiết bị USB tương thích
yy Máy nghe nhạc MP3: Máy nhạc MP3 loại
sử dụng ổ nhớ Flash.
yy Ổ USB Flash: Các thiết bị hỗ trợ USB 2.0
hoặc USB 1.1.
yy Một số thiết bị USB có thể không hoạt động
với thiết bị này.
Yêu cầu với thiết bị USB
yy Không hỗ trợ thiết bị đòi hỏi cài đặt chương
trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính.
yy Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động.
yy Đối với USB dung lượng lớn, có thể mất
nhiều hơn vài phút để tìm kiếm.
yy Đề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để
tránh bị mất dữ liệu.
yy Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB
hub, thì có thể thiết bị USB không được
nhận.
yy Không hỗ trợ sử dụng hệ thống tập tin
NTFS.
(Chỉ hệ thống tập tin FAT(16/32) được hỗ
trợ)
yy Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số
tập tin lớn hơn hoặc bằng 1000.
yy Không hỗ trợ ổ cứng ngoài (HDD), đầu đọc
thẻ, các thiết bị bị khóa, hoặc các thiết bị
USB sử dụng ổ cứng.
yy Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với
máy tính. Không thể sử dụng thiết bị này
làm thiết bị lưu trữ.
yy Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện
thoại di động.
yy Ðuôi tập tin: “.mp3”/ “.wma”
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 28
2013-08-19
4:42:57
Vận hành
Nghe Nhạc
29
Phát nhạc yêu thích
Bạn có thể phát các tập tin nhạc lưu trong
thiết bị USB.
1. Chọn [Nhạc] bằng cách sử dụng A/D trên
trình đơn [USB].
2. Nhấn phím ENTER( ). Các tập tin nhạc
sẽ phát một cách tự động.
Chức năng này cho phép bạn nghe nhạc yêu
thích bằng cách đánh dấu các tập tin nhạc
yêu thích.
1. Trong khi đang phát, chọn các tập tin yêu
thích bằng cách sử dụng W/S.
2. Nhấn phím MARKER. Đèn [ xuất hiện
trên trình đơn [Nhạc].
3. Lặp lại các bước 1-2.
Sử dụng trình đơn [Nhạc]
4. Nhấn phím d hoặc ENTER(
).
Chế độ phát được hiển thị trên trình đơn
[Nhạc].
Phát bài đánh dấu
Đang phát
5. Chọn chế độ phát mong muốn bằng các
sử dụng W/S.
Mô tả
Lên thư
mục
Quay trở lại
thư mục mức
cao hơn.
Chọn tất
cả
Đánh dấu tất
cả các tập tin.
Hủy chọn tất
Bỏ chọn tất
cả các tập tin
cả
đã đánh dấu.
Các nút
[Đang phát] : Phát tất cả tập tin trong một
thư mực theo thứ tự.
6. Nhấn phím ENTER(
Chọn tùy
chọn mong
muốn bằng
các phím
W/S/A/
D.
;/.
Chuyển đến
trang trước đó
hoặc kế tiếp.
[ Đánh
dấu
Đánh dấu
các tập tin đã
chọn.
MARKER
wsad
Chuyển
tiếp
Chuyển đến
tập tin khác.
W/S/A/D
Kích hoạt một
tập tin:
ENTER (
Chọn
x Đóng
Quay trở lại
trình đơn
[USB].
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 29
,,Lưu ý
).
4
Vận hành
Tùy chọn
[Phát bài đánh dấu] : Phát các tập tin được
đánh dấu theo thứ tự.
yy Nếu bạn muốn xóa một điểm đánh dấu,
chọn tập tin được đánh dấu, và nhấn
phím MARKER một lần nữa.
yy Các điểm đánh dấu cũng được xóa
khi khi rút thiết bị USB ra, thiết bị được
tắt nguồn hoặc chuyển sang các chức
năng khác.
)
RETURN
(x)
2013-08-19
4:42:57
30
Vận hành
Phát lặp lại hoặc ngẫu nhiên
Trong khi phát lại, nhấn phím
REPEAT vài
lần để chọn chế độ mong muốn.
Hiển thị
REPEAT
REPEAT ALL
Mô tả
Tập tin hiện tại sẽ được
phát lặp đi lặp lại.
Tất cả tập tin sẽ được phát
lặp đi lặp lại.
Phát một tập tin phim
Bạn có thể phát các tập tin phim lưu trong
thiết bị USB.
1. Chọn [Phim] bằng cách sử dụng A/D trên
trình đơn [USB].
2. Chọn một tập tin bằng các sử dụng W/
S/A/D, và nhấn d hoặc ENTER ( ) để
phát tập tin.
RANDOM
Các tập tin sẽ được phát
theo thứ tự ngẫu nhiên.
Hiển thị thông tin nội dung trên
màn hình
Off
(No display)
Trở lại phát bình thường.
Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông
tin và thiết lập khác nhau về nội dung.
Phát AUTO DJ
4
Auto DJ kết hợp phần cuối của một bài hát với
phần đầu của một bài khác để việc phát lại
được liên tục.
Vận hành
Trong khi phát lại, nhấn phím AUTO DJ vài
lần để chọn chế độ mong muốn.
Hiển thị
Mô tả
AUTO DJ
RANDOM
Nhạc được phát ngẫu nhiên
ở chế độ này.
AUTO DJ
SEQUENTIAL
Nhạc được phát lặp đi lặp
lại ở chế độ này.
AUTO DJ
OFF
Trở lại phát bình thường.
1. Trong khi đang phát, hãy nhấn INFO/
DISPLAY ( ) để hiển thị những thông tin
phát khác nhau.
a Tiêu đề – Số tiêu đề hiện tại /
Tổng số tiêu đề
b Thời gian – Thời gian đã phát /
Tổng thời gian
c Âm thanh – Ngôn ngữ âm thanh hoặc
kênh âm thanh đã chọn
d Phụ đề – Phụ đề đã chọn.
e Trang mã hóa – Trang mã phụ đề đã
chọn
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng W/S.
3. Sử dụng A/D để điều chỉnh giá trị tùy
chọn đã chọn.
4. Nhấn INFO/DISPLAY ( ) hoặc RETURN
(x) để thoát khỏi chế độ hiển thị trên màn
hình.
,,Lưu ý
Nếu không nhấn nút nào trong vài giây,
màn hình hiển thị sẽ biến mất.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 30
2013-08-19
4:42:57
Vận hành
31
Phát từ thời điểm được chọn
Yêu cầu với tập tin phim
1. Nhấn phím INFO/DISPLAY ( ) trong khi
đang phát. Ô tìm kiếm thời gian sẽ hiển thị
thời gian đã phát.
Tính tương thích của tập tin phim với thiết bị
này bị giới hạn như sau.
2. Chọn tùy chọn [Thời gian] và sau đó nhập
thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút
và giây từ trái qua phải.
Ví dụ: để tìm một cảnh vào 2 giờ, 10 phút,
và 20 giây, hãy nhập “21020”.
3. Nhấn ENTER (
điểm đã chọn.
) để bắt đầu phát từ thời
Nghe âm thanh khác
1. Trong khi đang phát, nhấn phím INFO/
DISPLAY ( ) để hiển thị trên màn hình.
2. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn
[Âm thanh].
Chọn ngôn ngữ phụ đề
1. Trong khi đang phát, nhấn phím INFO/
DISPLAY ( ) để hiển thị trên màn hình.
2. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn [Phụ đề].
3. Sử dụng A/D để chọn ngôn ngữ phụ đề
mong muốn.
4. Nhấn RETURN(x) để thoát khỏi chế độ
hiển thị trên màn hình.
Thay đổi trang mã phụ đề
Nếu phụ đề không được hiển thị đúng, bạn có
thể thay đổi trang mã phụ đề để xem tập
tin phụ đề một cách phù hợp.
1. Trong khi đang phát, nhấn phím INFO/
DISPLAY ( ) để hiển thị trên màn hình.
2. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn
[Trang mã hóa].
3. Sử dụng A/D để chọn tùy chọn mã mong
muốn.
yy Tên tập tin của phụ đề DivX phải có chiều
dài từ 45 ký tự trở xuống.
yy Nếu có một mã không thể để hiển thị trong
tập tin DivX, nó có thể được hiển thị dưới
dạng dấu “ _ ” trên màn hình hiển thị.
yy Tốc độ khung hình: dưới 30 khung hình/
giây.
yy Nếu cấu trúc video và âm thanh của các tập
tin đã ghi không được chèn, thì tín hiệu ra
chỉ là video hoặc âm thanh.
yy Tập tin phim có thể phát: “.avi”, “.mpg”,
“.mpeg”, “.divx”
yy Định dạng phụ đề có thể phát: SubRip (.srt/.
txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.
txt), MicroDVD (.sub/.txt), SubViewer 2.0
(.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle
System (.txt)
yy Định dạng Codec có thể phát:
“DIVX3.11”, “DIVX4”,“DIVX5”, “DIVX6”,
“MP4V3”, “3IVX”
4
Vận hành
3. Sử dụng A/D để chọn ngôn ngữ âm
thanh, rãnh âm thanh hoặc kênh âm thanh
mong muốn.
yy Độ phân giải khả dụng: 720 x 576 (Rộng x
Cao) điểm ảnh.
yy Định dạng âm thanh có thể phát: “AC3”,
“PCM”, “MP3”, “WMA”
yy Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3),
từ 32 đến 48 kHz (WMA)
yy Tốc độ bit: từ 32 đến 320 kbps (MP3), từ 40
đến 192kbps (WMA)
yy Nếu tên của một tập tin phim khác với tên
của tập tin phụ đề, trong khi đang phát một
tập tin DivX, phụ đề có thể không được hiển
thị.
yy Nếu bạn phát một tập tin DivX khác với
thông số DivX, tập tin đó có thể không hoạt
động bình thường.
yy Không hỗ trợ DTS. Trong trường hợp là
định dạng âm thanh DTS, âm thanh không
được xuất ra.
4. Nhấn RETURN(x) để thoát khỏi chế độ
hiển thị trên màn hình.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 31
2013-08-19
4:42:57
32
Vận hành
Xem ảnh
Để dừng trình chiếu
Bạn có thể xem các tập tin ảnh lưu trong thiết
bị USB.
1. Chọn [Bức ảnh] bằng cách sử dụng A/D
trên trình đơn [USB]. Trình đơn [Bức ảnh]
sẽ xuất hiện.
Nhấn Z trong khi đang trình chiếu.
Để tạm dừng trình chiếu
Nhấn M trong khi đang trình chiếu. Nhấn d
hoặc M để bắt đầu trình chiếu lại.
Để bỏ qua đến ảnh kế tiếp/trước đó
Trong khi đang xem ảnh ở chế độ toàn màn
hình, hãy nhấn A hoặc D để đến ảnh trước
đó hoặc kế tiếp.
Các tùy chọn trong khi xem ảnh
Bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau
khi xem ảnh ở chế độ toàn màn hình.
Tùy chọn
4
Mô tả
Các nút
Vận hành
Lên thư
mục
Quay trở lại
thư mục mức
cao hơn.
;/.
Chuyển đến
trang trước đó
hoặc kế tiếp.
d Trình
chiếu
Xem ảnh trình
chiếu
d
wsad
Chuyển
tiếp
Chuyển đến
tập tin hoặc
nội dung khác.
W/S/A/D
Xem một tập
tin cụ thể.
ENTER (
Chọn
x Đóng
Quay trở lại
trình đơn
[USB].
Chọn tùy
chọn mong
muốn bằng
các phím
W/S/A/D.
d Trình
chiếu
Chọn
Mô tả
Xem trình
chiếu
Xem một tập
tin cụ thể.
a Hình hiện tại/Tổng số hình. – Sử dụng
các phím A/D để xem hình trước đó/kế
tiếp.
RETURN
(x)
Các nút
d
ENTER (
2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng các
phím W/S/A/D.
)
2. Chọn một tập tin bằng các sử dụng W/
S/A/D, và nhấn d hoặc ENTER ( ) để
phát tập tin.
Tùy chọn
1. Khi xem một ảnh ở chế độ toàn màn hình,
hãy nhấn INFO/DISPLAY ( ) để hiển thị
trình đơn tùy chọn.
b Trình chiếu – Nhấn ENTER ( ) để bắt
đầu hoặc tạm dừng trình
chiếu.
c Tốc độ – Sử dụng ENTER ( ) để chọn
tốc độ chuyển tiếp giữa các ảnh
trong một trình chiếu.
d Độ xoay – Nhấn ENTER ( ) để xoay
hình theo chiều kim đồng hồ.
)
e Tới d.sách – Nhấn ENTER ( ) để trở về
trình đơn [Bức ảnh].
3. Nhấn RETURN (x) hoặc INFO/DISPLAY
( ) để thoát trình đơn tùy chọn.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 32
2013-08-19
4:42:58
Vận hành
Yêu cầu về tập tin ảnh
Tính tương thích của tập tin ảnh với thiết bị
này bị giới hạn như sau:
yy Số điểm ảnh theo chiều rộng tối đa: 2760 x
2048 pixel
yy Tổng số tập tin tối đa: Dưới 999
yy Một số tập tin có thể không hoạt động do
định dạng ghi khác nhau hoặc do tình trạng
của tập tin.
yy Đuôi tập tin: “.jpg”, “.jpeg”
Những thao tác khác
Giảm độ sáng
Để hủy, nhấn phím DIMMER một lần nữa.
Sử dụng chức năng tự động
tắt
Bạn có thể thiết lập để tắt thiết bị một cách
tự động sau một thời gian định trước. Nhấn
SLEEP vài lần.
Đèn báo trên cửa sổ hiển thị sẽ thay đổi chế
độ theo dạng hình trụ như sau.
SLEEP 180 -> 150 -> 120 -> 90 -> 80 -> 70 ->
60 -> 50 -> 40 -> 30 -> 20 -> 10 -> Off (Không
hiển thị)
Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn phím
SLEEP. Thời gian còn lại sẽ xuất hiện trên
cửa sổ hiển thị.
Để hủy chức năng này, nhấn phím SLEEP
nhiều lần cho đến khi xuất hiện chữ “SLEEP
10”, và sau đó nhấn phím SLEEP một lần nữa
trong khi “SLEEP 10” đang được hiển thị.
,,Lưu ý
Khi chế độ tự động tắt được bật, cửa sổ
hiển thị sẽ bị tối và đèn chiếu sáng sẽ bị
tắt.
Screen Saver (Trình bảo vệ
màn hình)
4
Vận hành
Nhấn phím DIMMER một lần. Cửa sổ hiển thị
sẽ giảm độ sáng còn một nửa và đèn sẽ được
tắt.
33
Trình bảo vệ màn hình chỉ hoạt động ở chế
độ thiết bị USB. Chế độ bảo vệ màn hình xuất
hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Dừng trong
khoảng năm phút.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 33
2013-08-19
4:42:58
5
Xử lý sự cố
34
Xử lý sự cố
Xử lý sự cố
SỰ CỐ
Mất nguồn
Nguyên Nhân & Khắc Phục
yy Dây nguồn không được cắm.
Hãy cắm dây nguồn.
yy Kiểm tra lỗi bằng cách vận hành thiết bị điện tử khác.
yy Dây loa chưa được kết nối Kiểm tra kết nối loa.
yy Âm lượng được đặt ở mức nhỏ nhất. Điều chỉnh mức âm lượng.
Không có âm thanh
yy Chọn sai nguồn vào.
Kiểm tra nguồn vào và chọn đúng nguồn vào.
yy Chức năng tắt tiếng bật.
Nhấn @MUTE hoặc điều chỉnh âm lượng để hủy chức năng tắt tiếng
tạm thời.
Đèn không sáng
yy Chức năng điều chỉnh độ sáng và hẹn giờ tắt bật.
Nhấn DIMMER hoặc SLEEP để hủy các chức năng này.
yy Anten ở vị trí không tốt. Điều chỉnh vị trí của nó.
5
yy Cường độ tín hiệu của đài phát thanh quá yếu.
Dò đài thủ công.
Không thể dò đúng
các đài phát thanh. yy Không có đài nào được cài sẵn hoặc các đài cài sẵn đă bị xóa (khi ḍ đài
bằng cách t́m các kênh cài sẵn).
Lưu một số đài phát radio, tham khảo trang 26 để biết thêm chi tiết.
Xử lý sự cố
yy Điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị.
Vận hành điều khiển từ xa trong phạm vi khoảng 23 ft (7m).
Điều khiển từ xa
hoạt động không
tốt.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 34
yy Có chướng ngại vật trên đường phát tín hiệu của điều khiển từ xa đến
thiết bị.
Loại bỏ chướng ngại vật
yy Pin của điều khiển từ xa đã cạn.
Thay pin mới.
2013-08-19
4:42:58
6
Phụ lục
Phụ lục
Thương Hiệu và Giấy
Phép
35
Bảo dưỡng
Bảo quản thiết bị này
Khi vận chuyển thiết bị
HDMI, logo HDMI và Giao Diện Đa Phương
Tiện Độ Trung Thực Cao là các thương
hiệu hay thương hiệu đă đăng ký của HDMI
licensing LLC.
Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban
đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận
chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng
gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà
máy.
Giữ sạch các bề mặt bên ngoài
DivX®, DivX Certified® và các logo liên
quan là thương hiệu đã đăng ký của Rovi
Corporation hoặc các công ty trực thuộc
của họ và được sử dụng theo giấy phép.
yy Không sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng
hạn như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết
bị.
yy Việc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt.
yy Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc
plastic tiếp xúc với thiết bị trong thời gian
dài.
Vệ sinh thiết bị
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby
Laboratories. Dolby và biểu tượng hai
chữ D là các thương hiệu của Dolby
Laboratories.
Để lau thiết bị, hãy sử dụng phải mềm, khô.
Nếu các bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng vải
mềm được làm ẩm bằng một dung dịch tẩy
nhẹ. Không dùng các dung dịch tẩy mạnh
chẳng hạn như cồn, benzen, hoặc dung môi,
vì những chất này có thể làm hỏng bề mặt
thiết bị.
6
Phụ lục
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 35
2013-08-19
4:42:59
36
Phụ lục
Thông số kỹ thuật
Tổng quát
Yêu cầu nguồn điện
Tham khảo nhãn chính.
Mức tiêu thụ năng lượng
Tham khảo nhãn chính.
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)
430 x 144.5 x 330 mm
Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ)
4.2 kg
Nhiệt độ vận hành
41 °F đến 95 °F (5 °C đến 35 °C)
Độ ẩm khi vận hành
5 % đến 90 %
Bộ Nguồn Bus
DC 5 V 0 500 mA
Đầu vào/Đầu ra
ANALOG AUDIO IN
2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, 2 giắc cắm RCA (L, R)
ANALOG VIDEO IN
1.0 Vrms, 75 Ω, đồng bộ bộ âm, 2 giắc cắm RCA
OPTICAL IN
3.0 Vrms (p-p), 2 giắc cáp quang
COAXIAL IN
3.0 Vrms (p-p), 2 giắc cáp đồng trục
PORT. IN
0.5 Vrms (1 giắc stereo
HDMI IN/OUT
19 chân (Loại A, Đầu nối HDMI™) x 2
AUDIO OUT
2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, 1 giắc cắm RCA (L, R)
VIDEO OUT
1.0 Vrms, 75 Ω, đồng bộ bộ âm, 1 giắc cắm RCA
3.5 mm)
Bộ kênh
6
Dải tần FM
87.5 đến 108.0 MHz hoặc 87.50 đến 108.00 MHz
Phụ lục
Bộ khuếch đại
Chế độ âm thanh nổi
Chế độ âm thanh vòng
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 36
170 W + 170 W (4 Ω ở 1 kHz)
Loa trước
170 W X 2 (4 Ω ở 1 kHz)
Loa trung tâm
170 W X 1 (4 Ω ở 1 kHz)
Loa sau
170 W X 2 (4 Ω ở 1 kHz)
Loa Subwoofer
200 W X 2 (3 Ω ở 1 kHz)
2013-08-19
4:42:59
Phụ lục
37
Loa trước
Loại
2 Chiều 2 Loa
Trở kháng
4Ω
Công suất đầu vào danh nghĩa
170 W
Công suất vào cực đại
340 W
Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu)
274 x 941 x 277 mm
Khối Lượng Tịnh (1EA)
13.8 kg
Loa trung tâm
Loại
2 Chiều 3 Loa
Trở kháng
4Ω
Công suất đầu vào danh nghĩa
170 W
Công suất vào cực đại
340 W
Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu)
546 x 185 x 238 mm
Khối Lượng Tịnh (1EA)
4.9 kg
Loa sau
Loại
1 Chiều 1 Loa
Trở kháng
4Ω
Công suất đầu vào danh nghĩa
170 W
Công suất vào cực đại
340 W
Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu)
273 x 185 x 228 mm
Khối Lượng Tịnh (1EA)
2.3 kg
6
Loa Subwoofer
1 Chiều 1 Loa
Trở kháng
3Ω
Công suất đầu vào danh nghĩa
200 W
Công suất vào cực đại
400 W
Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu)
273 x 390 x 364 mm
Khối Lượng Tịnh (1EA)
7.4 kg
Phụ lục
Loại
Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 37
2013-08-19
4:42:59
NA7520P-FU_DVNMLLX_VIET.indd 38
2013-08-19
4:42:59

advertisement

Was this manual useful for you? Yes No
Thank you for your participation!

* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project

Related manuals

Download PDF

advertisement