advertisement
▼
Scroll to page 2
of 22
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DVD Mạng Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị và lưu lại để tham khảo sau. DP430 / DP432 Bắt Đầu 3 Thông Tin về An Toàn THẬN TRỌNG THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO TRÌ, HÃY CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO TRÌ CÓ CHUYÊN MÔN. Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều nhằm để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người. Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này. CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT. CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự. THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt của sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ phi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một Hệ Thống Lase. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo trì, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng tìm cách mở lớp vỏ bảo vệ. THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt; Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong hướng dẫn sử dụng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi mạch chính, rút phích cắm dây mạch chính. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt phích cắm ở vị trí dễ dàng tiếp cận. 1 Bắt Đầu NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT KHÔNG ĐƯỢC MỞ 4 Bắt Đầu Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động. 1 Bắt Đầu Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Không được để pin tiếp xúc với nguồn nhiệt quá mức chẳng hạn như ánh nắng, lửa hoặc thứ tương tự. THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy. Ghi chú về Bản quyền yy Sản phẩm này kết hợp công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bởi luật quyền sáng chế và quyền sở hữu tài sản trí tuệ khác của Hoa Kỳ. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Rovi Corporation cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và việc xem hạn chế khác trừ phi được Rovi Corporation cho phép ngược lại. Cấm thiết kế ngược hay tháo rời. yy Theo luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền của các quốc gia đó, việc ghi, sử dụng, hiển thị, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự. Các Ghi Chú Trên Đĩa yy Không chạm vào mặt có rãnh của đĩa. Giữ đĩa bằng cách cầm vào cạnh đĩa sao cho dấu tay không in trên bề mặt đĩa. Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa. yy Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp. Ghi Chú Trên Thiết Bị yy Vui lòng giữ lại thùng carton vận chuyển ban đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy. yy Để lau thiết bị, hãy sử dụng vải mềm, khô. Nếu bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng vải mềm được làm ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzene, hoặc chất pha xăng, vì những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị. yy Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất. Mục Lục 5 Mục Lục 1 Bắt Đầu 4 Vận hành 3 6 6 6 6 6 7 8 9 9 Thông Tin về An Toàn Giới thiệu – Giới thiệu về Hiển Thị Biểu Tượng “7” – Các Biểu Tượng Được Sử Dụng Trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này – Phụ Kiện Kèm Theo – Các Đĩa có thể phát được – Mã khu vực – Tính tương thích của tập tin Thiết bị điều khiển từ xa Bảng trước Bảng sau 14 14 14 14 15 15 15 16 17 Phát Lại Tổng Quát – Phát Đĩa – Phát tập tin – Hiển thị trên màn hình – Thao tác chung Phát Lại Nâng Cao – PHIM – NHẠC – HÌNH ẢNH 5 Xử lý sự cố 18 Xử lý sự cố 2 Kết nối 6 Phụ lục 10 10 10 11 11 11 Kết nối với TV của bạn – Kết nối cáp Video / Âm Thanh – Nối cáp Component Video Kết nối với Bộ khuếch đại – Nối cáp Âm Thanh – Kết nối cáp COAXIAL (âm thanh kỹ thuật số) 19 20 21 21 Danh Sách Mã Khu Vực Danh Sách Mã Ngôn Ngữ Thông số kỹ thuật Thương Hiệu và Giấy Phép 3 Thiết Lập Hệ Thống 12 12 12 12 13 13 13 Thiết lập – Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt – Trình đơn [NGÔN NGỮ] – Trình đơn [HIỂN THỊ] – Trình đơn [ÂM THANH] – Trình đơn [KHÓA] – Trình đơn [LỰA CHỌN KHÁC] 6 1 2 3 4 5 6 6 Bắt Đầu Giới thiệu Các Đĩa có thể phát được DVD-VIDEO (đĩa 8 cm / 12 cm) 1 Bắt Đầu Giới thiệu về Hiển Thị Biểu Tượng “7” Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc thuê. “7” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong hướng dẫn sử dụng này không được cung cấp cho phương tiện cụ thể đó. -- Chỉ đối với chế độ Video và hoàn thiện Các Biểu Tượng Được Sử Dụng Trong Tài Liệu Hướng Dẫn Này Một mục có tiêu đề mang các biểu tượng sau đây chỉ được áp dụng đối với đĩa hoặc tập tin có in biểu tượng. r t DVD-Video, DVD±R/RW Audio CD y Các tập tin video có trong USB/Đĩa (USB: DP432 Chỉ đối với) u Các tập tin âm thanh có trong USB/Đĩa (USB: DP432 Chỉ đối với) i Các tập tin hình ảnh có trong USB/Đĩa (USB: DP432 Chỉ đối với) Phụ Kiện Kèm Theo Cáp RCA Video/Audio (1) Thiết bị điều khiển từ xa (1) DVD±R (đĩa 8 cm / 12 cm) -- Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi -- Đĩa DVD±R chứa các tập tin Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh. DVD-RW (đĩa 8 cm / 12 cm) -- Chỉ đối với chế độ VR, chế độ Video và hoàn thiện -- Đĩa DVD-RW chứa các tập tin Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh. DVD+RW (đĩa 8 cm / 12 cm) -- Chỉ đối với chế độ Video và hoàn thiện -- Đĩa DVD±RW chứa các tập tin Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh. Audio CD (đĩa 8 cm / 12 cm) CD-R/RW (đĩa 8 cm / 12 cm) -- Đĩa CD-R/RW có chứa tiêu đề âm thanh, các tập tin Video, Âm Thanh hoặc Hình Ảnh. ,,Lưu ý Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc khi định dạng đĩa ghi lại được. Khi cài đặt tùy chọn này thành Live System, bạn không thể sử dụng nó trên đầu đọc. (Mastered/Live File System: Hệ thống định dạng đĩa dành cho windows Vista) Mã khu vực Pin (1) Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Thiết bị này chỉ có thể phát đĩa DVD được dán nhãn giống như phía sau của máy hoặc “ALL”. (TẤT CẢ) Bắt Đầu 7 Tính tương thích của tập tin Các Tập Tin Hình Ảnh Tổng quát yy Không hỗ trợ các tập tin hình ảnh nén liên tục và nén không mất. yy Tên tập tin bị giới hạn ở 35 ký tự. yy Tùy vào kích thước và số lượng tập tin, có thể sẽ mất vài phút để đọc nội dung trên phương tiện. Tập tin/Thư mục Tối đa: Dưới 600 (tổng số các tập tin và thư mục) Định Dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660 Tập Tin Video Kích thước độ phân giải khả dụng: 720 x 576 (Rộng x Cao) điểm ảnh Phụ đề phát được: SubRip (.srt/.txt), SAMI (.smi), SubStation Alpha (.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/ .txt), SubViewer 2.0 (.sub/.txt), TMPlayer (.txt), DVD Subtitle System (.txt) Định dạng Codec có thể phát được: “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx”, “DIVX5.xx”, “MP43”, ”XviD”, ”3IVX” Định dạng Âm thanh có thể phát được: “Dolby Digital”, ”DTS” “PCM”, “MP3”, “WMA” Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 đến 48 kHz (MP3), trong khoảng 32 đến 48 kHz (WMA) Bit rate (MP3/WMA/DivX): trong khoảng 8 đến 320 kbps (MP3), trong khoảng 32 đến 192 kbps (WMA), dưới 4 Mbps (DivX) ,,Lưu ý Thiết bị này không hỗ trợ tập tin được ghi bằng GMC*1 hoặc Qpel*2. Đó là những kỹ thuật mã hóa video theo chuẩn MPEG4, như có trong DivX. *1 GMC – Bù Chuyển Động Toàn Phần *2 Qpel – Một phần tư điểm ảnh Tập Tin Âm Thanh Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 đến 48 kHz (MP3), trong khoảng 32 đến 48 kHz (WMA) Bit rate: trong khoảng 8 đến 320 kbps (MP3), trong khoảng 32 đến 192 kbps (WMA) Notes of USB Device (DP432 Chỉ đối với) yy Máy này hỗ trợ thiết bị USB với định dạng FAT16 và FAT32. yy Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động (phát, v.v). yy Không hỗ trợ thiết bị USB đòi hỏi cài đặt chương trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính. yy Thiết bị USB: Thiết bị USB hỗ trợ USB1.1 và USB2.0. yy Có thể phát các tập tin phim, nhạc và hình ảnh. Để biết chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin, hãy tham khảo các trang liên quan. yy Đề nghị sao lưu dự phòng thường xuyên để tránh bị mất dữ liệu. yy Nếu bạn sử dụng cáp nối dài USB, USB HUB, Đầu Đọc Đa Năng USB, hoặc Ổ Cứng Ngoài, thiết bị USB có thể không được nhận dạng. yy Một số thiết bị USB có thể không hoạt động với thiết bị này. yy Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại di động. yy Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với máy tính. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ. 1 Bắt Đầu Các đuôi Tập Tin khả dụng: “.avi”, “.mpg”, ”.mpeg”, “.mp3”, “.wma”, “.jpg”, “.jpeg” Kích thước hình ảnh: Nên để dưới 2M 8 Bắt Đầu Thiết bị điều khiển từ xa • • • • • • • • • • c• • • • • • • • • • • 1 Bắt Đầu DVD MENU: Truy cập hoặc thoát ra khỏi trình đơn DVD. TITLE: Truy cập trình đơn tiêu đề của đĩa, nếu có. w/s/a/d: Di chuyển trong các trình đơn. ENTER (b): Xác nhận việc lựa chọn trình đơn. DISPLAY: Truy cập hoặc thoát Màn hình Hiển thị. RETURN (x): Di chuyển về sau hoặc thoát khỏi trình đơn. AUDIO ([): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh âm thanh. SUBTITLE (]): Chọn ngôn ngữ phụ đề. ANGLE (}): Chọn một góc camera DVD, nếu có. SETUP: Truy cập hoặc thoát ra khỏi trình đơn cài đặt. • • • • • • • • • • d• • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • a• • • • • • • • • • • POWER (1): MỞ hoặc TẮT máy. OPEN/CLOSE (B): Mở và đóng khay đĩa. Các nút số: Chọn các hạng mục đánh số trong trình đơn. CLEAR: Xóa số bài hát trên Danh Sách Bài Hát. PROGRAM: Vào chế độ hiệu chỉnh chương trình. • • • • • • • • • • b• • • • • • • • • • • SCAN (c/v): Tìm kiếm về phía sau hay về trước. SKIP (C/V): Đi tới chương / rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó. PAUSE/STEP (M): Tạm dừng phát lại. PLAY (z): Bắt đầu phát lại. STOP (Z): Dừng phát lại. A-B: Lặp lại một phần. REPEAT: Lặp lại một chương, rãnh, tiêu đề hoặc tất cả. ZOOM: Phóng to hình ảnh video. ?: Không có nút này. Lắp Pin Tháo nắp đậy pin ở phía sau của thiết bị Điều Khiển Từ Xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) có 4 và 5 được khớp đúng. Bắt Đầu 9 Bảng trước 1 a Khay Đĩa e T (PHÁT/TẠM DỪNG) b Cửa Sổ Hiển Thị f 1/! (NGUỒN) c Cảm Biến Từ Xa g Cổng USB (DP432 Chỉ đối với) d R (MỞ/ĐÓNG) Bảng sau a Dây nguồn AC d VIDEO OUTPUT b DIGITAL AUDIO OUTPUT (COAXIAL) e COMPONENT / PROGRESSIVE SCAN OUTPUT (Y PB PR) c AUDIO OUTPUT (Trái/Phải) g Bắt Đầu ͦ ͧ 10 Kết nối Kết nối với TV của bạn Kết nối cáp Video / Âm Thanh 2 Nối cáp Component Video Nối giắc cắm COMPONENT/PROGRESSIVE SCAN OUTPUT trên thiết bị với các giắc vào tương ứng trên TV bằng cáp Component video, chẳng hạn như Y có màu xanh lá, PB có màu xanh dương, và PR có màu đỏ. Kết nối Nối VIDEO/AUDIO OUTPUT trên thiết bị với VIDEO/ AUDIO IN trên TV bằng cáp Video/Audio, chẳng hạn như VIDEO có màu vàng, AUDIO Left/Right có màu trắng/đỏ. Mặt sau của Thiết Bị Cáp Bộ Phận (Component) Mặt sau của Thiết Bị TV Cáp Video/Audio TV . yy Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu định dạng liên tục, bạn phải sử dụng kết nối này và đặt [Quét tịnh tiến] thành [Bật] trên trình đơn cài đặt. (Xem trang 12) yy Phải vẫn phải kết nối cáp AUDIO giữa thiết bị và TV. Kết nối Kết nối với Bộ khuếch đại 11 Kết nối cáp COAXIAL (âm thanh kỹ thuật số) Kết nối các giắc cắm DIGITAL AUDIO OUTPUT (COAXIAL) của thiết bị với giắc cắm tương ứng trên bộ khuếch đại của bạn. Nối cáp Âm Thanh Nối AUDIO OUTPUT trên thiết bị với 2CH AUDIO IN trên bộ khuếch đại bằng cáp Âm Thanh, chẳng hạn như AUDIO Left/Right có màu trắng/đỏ. 2 Thiết Bị Thu/ Bộ Khuếch Đại Mặt sau của Thiết Bị Cáp Âm Thanh OPTICAL Thiết Bị Thu/ Bộ Khuếch Đại yy Nếu TV của bạn không thể xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy chọn [Tần số mẫu] thành [48 kHz] trên trình đơn cài đặt. yy Nếu TV của bạn không được trang bị bộ giải mã Dolby Digital và MPEG, hãy đặt các tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trên trình đơn cài đặt. ,,Lưu ý yy Nếu định dạng âm thanh của đầu ra kỹ thuật số không khớp với tính năng của bộ khuếch đại, bộ khuếch đại sẽ tạo ra âm thanh lớn, bị biến dạng hoặc không có âm thanh. yy Để xem định dạng âm thanh của đĩa hiện tại trên màn hình hiển thị, hãy nhấn AUDIO. yy Thiết bị này không mã hóa nội bộ (2 kênh) của rãnh âm thanh DTS. Để nghe âm thanh surround DTS đa kênh, bạn phải kết nối thiết bị này với một bộ khuếch đại tương thích DTS qua một trong các đầu ra âm thanh kỹ thuật số của thiết bị. Kết nối Mặt sau của Thiết Bị Cáp Đồng Trục 12 Thiết Lập Hệ Thống Thiết lập Khi bạn bật thiết bị này lần đầu, bạn phải chọn ngôn ngữ mong muốn. (TÙY CHỌN) Điều chỉnh các thiết lập Cài Đặt Bạn có thể thay đổi các thiết lập của thiết bị trong trình đơn [Cài đặt]. 1. Nhấn SETUP (CÀI ĐẶT). 2. Sử dụng w/s để chọn tùy chọn cài đặt đầu tiên, và nhấn d để chuyển đến cấp độ thứ hai. 3 Thiết Lập Hệ Thống 3. Sử dụng w/s để chọn tùy chọn cài đặt thứ hai, và nhấn d để chuyển đến cấp độ thứ ba. 4. Sử dụng w/s để chọn thiết lập mong muốn, và nhấn ENTER (b) để xác nhận lựa chọn của bạn. Trình đơn [NGÔN NGỮ] Bảng chọn ngôn ngữ Chọn ngôn ngữ cho trình đơn Setup và màn hình hiển thị. Âm thanh đĩa/Phụ đề đĩa/Bảng chọn đĩa Chọn một ngôn ngữ cho Trình đơn Âm thanh đĩa/ Phụ đề đĩa/Bảng chọn đĩa. [Nguyên bản]: Tham khảo ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu. [Other]: Để chọn một ngôn ngữ khác, nhấn các nút số và sau đó nhấn ENTER (b)để nhập con số 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ. (Xem trang SPtv 20) Nếu bạn nhập sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa các số sau đó sửa lại. [Tắt] (đối với Phụ Đề Đĩa): Tắt Phụ Đề. Trình đơn [HIỂN THỊ] Dạng TV Chọn tỉ lệ màn ảnh để sử dụng dựa trên hình dáng màn hình TV của bạn. [4:3]: Chọn khi kết nối một tivi 4:3 chuẩn. [16:9]: Chọn khi kết nối một tivi 16:9. Chế độ hiển thị Nếu bạn chọn 4:3, bạn sẽ phải xác định cách hiển thị các chương trình và phim màn ảnh rộng trên màn hình TV. [Hộp thư]: Tính năng này hiển thị hình ảnh màn hình rộng với các dải màu đen ở phần trên và dưới của màn hình. [Quét đầy]: Tính năng này hiển thị toàn màn hình 4:3, cắt hình nếu cần. Quét tịnh tiến (Đối với kết nối Component Video) Kiểm tra xem tivi của bạn có chấp nhận tín hiệu tịnh tiến hay không. Nếu tivi của bạn chấp nhận tín hiệu này, bạn có thể thưởng thức màu chính xác với chất lượng cao bằng cách chọn [Bật]. Nếu bạn đặt Progressive Scan thành [Bật] do lỗi, bạn phải cài đặt lại thiết bị. Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Kế đến, nhấn và giữ nút STOP trong năm giây. Đầu vào video sẽ được phục hồi về thiết lập chuẩn, và một hình ảnh sẽ hiển thị trên TV của bạn. Thiết Lập Hệ Thống Trình đơn [ÂM THANH] Đặt các tùy chọn Âm thanh của máy theo loại ngõ ra đĩa khác nhau bạn đang sử dụng. Dolby Digital / DTS / MPEG Chọn loại tín hiệu âm thanh kỹ thuật số để sử dụng giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ. [Bitstream]: Chọn để kết nối giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ (DIGITAL AUDIO OUTPUT) vào bộ khuếch đại với bộ giải mã MPEG, DTS hoặc Dolby Digital. [Off] (cho DTS): Chọn để kết nối giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ (DIGITAL AUDIO OUTPUT) vào bộ khuếch đại không có bộ giải mã DTS. Tần số mẫu (Tần Số) Chọn tần số lấy mẫu của tín hiệu âm thanh giữa [48 kHz] và [96 kHz]. DRC (Kiểm Soát Phạm Vi Động) Đảm bảo âm thanh trong khi tắt âm lượng (chỉ đối với Dolby Digital). Đặt thành [Bật] để có hiệu ứng này. Phát âm Đặt thành [Bật] chỉ khi đang phát DVD karaoke đa kênh. Các kênh karaokê trên đĩa sẽ trộn với âm thanh nổi bình thường. Trình đơn [KHÓA] Trước tiên, bạn phải tạo mật khẩu gồm 4 chữ số ở [Mã vùng] để sử dụng trình đơn LOCK. Nếu bạn quên mật khẩu Đầu tiên, lấy đĩa ra khỏi thiết bị. Hiển thị trình đơn cài đặt sau đó nhập con số gồm 6 chữ số “210499”. Mật khẩu này đã bị xóa. Sắp xếp Chọn một mức đánh giá. Mức đánh giá càng thấp, điểm đánh giá càng chặt chẽ. Chọn [Mở khoá] (Mở khóa) để tắt chức năng đánh giá. Mật mã Đặt hoặc đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa. Mã vùng Để nhập mã khu vực chuẩn hóa, hãy tham khảo Danh Sách Mã Khu Vực ở trang SPtv 19. Trình đơn [LỰA CHỌN KHÁC] B.L.E (Mở Rộng Mức Đen) Chọn [On (Bật)] hoặc [Off (Tắt)] để mở rộng mức đen hoặc không. Tính năng này chỉ hoạt động khi hệ thống TV được đặt thành NTSC. Tần số GHI (DP432 Chỉ đối với) Bạn có thể chọn một bit rate để ghi trực tiếp vào USB. Bit rate càng cao càng cho chất lượng âm thanh cao, nhưng sử dụng nhiều dung lượng hơn trên Ổ USB Flash. Để biết tính năng ghi trực tiếp vào USB, xem trang SPtv 16. DivX(R) VOD GIỚI THIỆU VỀ DIVX VIDEO: DivX® là một định dạng video kỹ thuật số do DivX, LLC, một công ty trực thuộc của Rovi Corporation, tạo ra. Đây là một thiết bị có chứng nhận DivX Certified® chính thức phát video DivX. Hãy truy cập divx.com để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm để chuyển các tập tin của bạn thành video DivX. THÔNG TIN VỀ DIVX VIDEO-ON-DEMAND: Phải đăng ký thiết bị DivX Certified® này để phát các phim DivX Video-on-Demand (VOD) đã mua. Để có mã đăng ký, hãy tìm mục DivX VOD trong trình đơn cài đặt của thiết bị.Truy cập vod.divx.com để biết thêm thông tin về cách hoàn thành quy trình cài đặt. [Đăng ký]: Hiển thị mã đăng ký của thiết bị của bạn. [Hủy đăng ký]: Bỏ kích hoạt thiết bị của bạn và hiển thị mã bỏ kích hoạt. 3 Thiết Lập Hệ Thống [PCM] (cho Dolby Digital / MPEG): Chọn để kết nối giắc NGÕ RA ÂM THANH SỐ (DIGITAL AUDIO OUTPUT) vào bộ khuếch đại không có bộ giải mã MPEG hoặc Dolby Digital. 13 14 Vận hành Phát Lại Tổng Quát Phát Đĩa rt 1. Nhấn OPEN/CLOSE (B), và đưa đĩa vào khay đĩa. 2. Nhấn OPEN/CLOSE (B) để đóng khay đĩa Đối với hầu hết các đĩa DVD-ROM, đĩa sẽ được phát lại tự động. Đối với Audio CD, chọn một rãnh bằng w/s/ a/d, và nhấn PLAY (z) hoặc ENTER (b) để phát Rãnh đó. Phát tập tin yui 1. Nhấn OPEN/CLOSE (B) để đưa đĩa vào khay đĩa, hoặc nối thiết bị USB. (USB: DP432 Chỉ đối với) 4 2. Chọn một tập tin sử dụng w/s/a/d, và nhấn PLAY (z) hoặc ENTER (b) để phát tập tin. Vận hành RETURN (x) Thay đổi giữa Đĩa và thiết bị USB. TITLE (TIÊU ĐỀ) Thay đổi chế độ. (Nhạc : Hình Ảnh : Phim) Hiển thị trên màn hình ry Bạn có thể hiển thị và điều chỉnh nhiều thông tin và thiết lập khác nhau về nội dung. 1. Trong khi phát lại, hãy nhấn DISPLAY để hiển thị những thông tin phát lại khác nhau. 2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng w/s. 3. Sử dụng a/d và nút số để điều chỉnh giá trị tùy chọn đã chọn. 4. Nhấn DISPLAY để thoát khỏi chế độ hiển thị Trên Màn Hình. Số/tổng số các tiêu đề hiện tại Số/tổng số các chương hiện tại Thời gian phát đã qua Tổng thời gian đã chọn của tiêu đề/tập tin hiện tại Ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh âm thanh đã chọn Phụ đề đã chọn Góc đã chọn/tổng số các góc Vận hành Thao tác chung Để Thực hiện việc này Phát lại Nhấn PLAY (z) Tạm dừng Nhấn PAUSE/STEP (M) Dừng Nhấn STOP (Z) Bỏ qua đến rãnh kế tiếp hoặc trước đó Nhấn C hoặc V trong khi phát lại Phát Lại Nâng Cao PHIM ry Để Thực hiện việc này Hiển thị trình đơn đĩa Nhấn DVD MENU. (Chỉ đối với DVD) Phát lặp lại Nhấn REPEAT (LẶP LẠI) trong khi phát lại. Để chọn một tùy chọn cần lặp lại, Nhấn REPEAT nhiều lần. Tua về trước Nhấn c hoặc v trong khi nay tua ngược phát lại. lại Tiếp tục phát lại Nhấn STOP (Z) trong khi phát lại để lưu điểm dừng. yy Nhấn STOP (Z) một lần: MZ hiển thị trên màn hình (Tiếp Tục, Dừng) Chọn Hệ Thống Bạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho hệ thống TV của bạn. Lấy đĩa có thể có trong thiết bị ra, nhấn và giữ PAUSE/ STEP (M) trên năm giây để có thể chọn một hệ thống (PAL, NTSC, AUTO). Trình Bảo Vệ Để thiết bị ở chế độ Dừng trong Màn Hình khoảng năm phút, sau đó trình bảo vệ màn hình sẽ xuất hiện. Nếu chế độ Bảo vệ Màn hình xuất hiện trong năm phút, thiết bị này sẽ tự động tắt. Nhớ Cảnh Cuối Tắt thiết bị này, sau đó thiết bị này có thể ghi nhớ cảnh xem lần cuối ngay cả khi đĩa được đưa vào lại sau khi lấy ra hoặc thiết bị được bật sau khi tắt với cùng một đĩa. (Chỉ đối với DVD/ Audio CD) • DVD: Chương/ Tiêu Đề/Tắt • PHIM: Rãnh/ Tất Cả/Tắt Phát từng khung Nhấn PAUSE/STEP (M) khi phát lại tập tin Video và nhấn PAUSE/ STEP (M) nhiều lần để phát lại Từng Khung. Lặp lại một phần cụ thể Nhấn A-B ở phần đầu của đoạn bạn muốn lặp lại để lặp đi lặp lại ở phần cuối của đoạn đó. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn A-B để chọn [Tắt]. Đặt thời gian Tìm kiếm điểm bắt đầu của mã bắt đầu phát thời gian đã nhập. Nhấn DISPLAY lại mong muốn sau đó chọn biểu tượng khóa. Nhập thời gian sau đó nhấn ENTER(b). Ví dụ: để tìm một cảnh vào 1 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “11020” và nhấn ENTER(b). Nếu bạn nhập số không đúng, hãy nhấn CLEAR và nhập lại. Thay đổi trang Nhấn và giữ SUBTITLE (PHỤ ĐỀ) mã phụ đề trong 3 giây trong khi phát lại. (Chỉ đối với tập Mã ngôn ngữ sẽ xuất hiện. Nhấn tin video) a hoặc d để chọn một mã ngôn ngữ khác cho đến khi hiển thị đúng phụ đề và sau đó nhấn ENTER (b) Làm chậm tốc Trong khi tạm dừng phát lại, độ phát nhấn v nhiều lần để phát (Chỉ về sau) ở những tốc độ chuyển động chậm khác nhau. Nhấn PLAY (z) để tiếp tục phát ở tốc độ bình thường. 4 Vận hành yy Nhấn STOP (Z) hai lần: Z hiển thị trên màn hình (Dừng Hẳn) 15 16 Vận hành Xem hình ảnh Trong khi phát lại hoặc ở chế độ video phóng to tạm dừng, nhấn ZOOM (THU/ PHÓNG) để chọn chế độ thu phóng. ZOOM (THU PHÓNG): 100% : 200% : 300% : 400% : 100% w/s/a/d: Di chuyển qua hình ảnh đã phóng. NHẠC tu Để Thực hiện việc này Phát lặp lại Nhấn REPEAT (LẶP LẠI) trong khi phát lại. Để chọn một hạng mục cần lặp lại, Nhấn REPEAT nhiều lần. • TRACK / ALL / (REPEAT Off (Tắt)) 4 Vận hành Tạo hoặc xóa Nhấn PROGRAM để chọn tập tin chương trình mong muốn và sau đó chọn, dấu của chính bạn { sẽ xuất hiện trên màn hình. Sử dụng w/s và ENTER (b) để bổ sung một tập tin nhạc vào danh sách chương trình, Nếu bạn bổ sung (các) tập tin nhạc mong muốn, hãy nhấn PROGRAM để kết thúc hiệu chỉnh danh sách chương trình. Để xóa một tập tin nhạc ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn tập tin nhạc bạn muốn xóa sau đó sau đó nhấn CLEAR ở chế độ hiệu chỉnh chương trình. Để xóa toàn bộ các tập tin nhạc ra khỏi danh sách chương trình, hãy chọn [Xoá tất cả] và nhấn ENTER (b) ở chế độ hiệu chỉnh chương trình. Hiển thị thông Khi phát một tập tin MP3 có tin tập tin (ID3 thông tin về tập tin, bạn có thể TAG) hiển thị thông tin đó bằng cách nhấn DISPLAY (HIỂN THỊ) nhiều lần. yy Tùy vào tập tin MP3, thông tin có thể không được hiển thị trên màn hình. Ghi đĩa Audio CD vào thiết bị USB ở tốc độ X2 (chỉ đối với ACD) (DP432 Chỉ đối với) Gắn Ổ USB Flash vào thiết bị trước khi ghi. Đưa đĩa Audio CD vào, và sau đó chọn một rãnh, sử dụng w/s, DVD MENU, hoặc các nút số. yy Để ghi rãnh: Nhấn AUDIO([) ở chế độ phát, tạm dừng hoặc tiếp tục lại từ chế độ dừng. yy Để ghi tất cả các rãnh: Nhấn AUDIO([) ở chế độ dừng hẳn. yy Để ghi danh sách chương trình: Ở chế độ dừng, nhấn AUDIO([) sau khi chọn một rãnh trên danh sách chương trình. ,,Lưu ý (DP432 Chỉ đối với) yy Nếu bạn sử dụng chức năng này, thư mục “CD_REC” sẽ được tự động tạo ra trong Ổ USB Flash sau đó (các) tập tin nhạc được lưu vào đó. yy Nếu bạn tháo Ổ USB Flash ra, tắt hoặc mở thiết bị trong khi ghi, có thể dẫn đến sự cố. yy Nếu dung lượng trống còn lại trên Ổ USB Flash không đủ, sẽ không thể ghi. Để tăng dung lượng trống, hãy sử dụng máy tính xóa các tập tin có trong ổ. yy Không thể ghi đĩa CD-G và Audio CD mã hóa bằng định dạng DTS. yy Không hỗ trợ Ổ Cứng Ngoài, đầu đọc Multi Card, USB Multi Partition, Thiết bị có khóa và đầu đọc MP3. yy Định dạng ghi: Tập tin MP3 yy Bit rate mã hóa: 96 Kbps / 128 Kbps Việc sao chép trái phép tài liệu chống sao chép, kể cả các chương trình máy tính, các tập tin, nội dung phát và các đoạn ghi âm, có thể là hành vi vi phạm bản quyền và cấu thành một tội hình sự. Không được sử dụng thiết bị này vì những mục đích như thế. Chịu trách nhiệm Tôn trọng bản quyền Vận hành 17 HÌNH ẢNH i Để Thực hiện việc này Xem các tập tin hình ảnh dưới dạng slide show Sử dụng w/s/a/d để tô đậm biểu tượng (`) sau đó nhấn ENTER (b) để bắt đầu slide show. Điều chỉnh tốc Bạn có thể thay các đổi tốc độ độ slide show slide show sử dụng a/d khi biểu tượng (J) được tô đậm. Xoay hình Sử dụng w/s xoay hình ngược chiều kim đồng hồ hoặc theo chiều kim đồng hồ toàn màn hình trong khi xem hình trên toàn màn hình. Xem Hình Ảnh Trong khi xem hình toàn màn phóng to hình, nhấn ZOOM nhiều lần để chọn chế độ thu phóng. Nghe nhạc trong khi mở slide show Bạn có thể nghe nhạc trong khi xem slide show, nếu đĩa có các tập tin nhạc và hình ảnh. Sử dụng w/s/a/d để tô đậm biểu tượng (~) sau đó nhấn ENTER (b) để bắt đầu slide show. 4 Vận hành ZOOM (THU PHÓNG): 100% : 200% : 300% : 400% : 100% w/s/a/d: Di chuyển qua hình ảnh đã phóng. 18 Xử lý sự cố Xử lý sự cố Triệu chứng Giải pháp Không có điện. Dây nguồn bị ngắt kết nối. Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn. Có nguồn, nhưng thiết bị không hoạt động. Chưa đưa đĩa vào. Đưa đĩa vào. Thiết bị không bắt đầu phát lại. Đã đưa vào đĩa không phát được. Cho đĩa có thể phát được vào. (Kiểm tra loại đĩa, và mã khu vực). Đã đặt mức đánh giá. Thay đổi mức đánh giá. Thiết bị điều khiển từ xa không chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa của thiết bị. Hướng thiết bị điều khiển từ xa về phía cảm biến từ xa của thiết bị này. Thiết bị điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. Thao tác thiết bị điều khiển từ xa gần thiết bị hơn. Chất lượng hình ảnh kém và có méo âm. Có dấu vân tay và bụi trên đĩa. Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài bằng vải sạch. Không dùng các dung môi mạnh. (cồn, benzen, chất pha loãng sơn, các chất tẩy có trên thị trường) Không có hình. Tivi chưa được thiết lập nhận tín hiệu từ thiết bị. Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên tivi. Cáp video chưa được kết nối an toàn. Nối chắc chắn cáp video. Thiết bị được kết nối bằng cáp âm thanh không được thiết lập nhận tín hiệu xuất từ thiết bị. Chọn chế độ đầu vào của bộ khuếch đại chính xác. Tùy chọn AUDIO bị đặt sai vị trí. Đặt các thiết lập AUDIO ở đúng vị trí. Thiết bị điều khiển từ xa không hoạt động tốt. 5 Nguyên nhân Xử lý sự cố Không có âm thanh. Phụ lục 19 Danh Sách Mã Khu Vực Chọn mã vùng có trong danh sách này. Khu Vực Mã Khu Vực Mã Khu Vực Mã Khu Vực Mã Afghanistan AF Fiji FJ Monaco MC Singapore SG Argentina AR Phần Lan FI Mông Cổ MN Cộng hòa Slovakia SK Úc AU Pháp FR Morocco MA Slovenia SI Áo AT Đức DE Nepal NP Nam Phi ZA Bỉ BE Anh Quốc GB Hà Lan NL Nam Triều Tiên KR Bhutan BT Hy Lạp GR Antilles AN Tây Ban Nha ES Bolivia BO Greenland GL New Zealand NZ Sri Lanka LK Brazil BR Hồng Công HK Nigeria NG Thụy Điển SE Campuchia KH Hungary HU Na Uy NO Thụy Sĩ CH Canada CA Ấn Độ IN Oman OM Đài Loan TW Chile CL Indonesia ID Pakistan PK Thái Lan TH Trung Quốc CN Israel IL Panama PA Thổ Nhĩ Kỳ TR Colombia CO Ý IT Paraguay PY Uganda UG Congo CG Jamaica JM Philippin PH Ukraine UA Costa Rica CR Nhật Bản JP Ba Lan PL Hoa Kỳ US Croatia HR Kenya KE Bồ Đào Nha PT Uruguay UY RO Uzbekistan UZ CZ Kuwait KW Romania Đan Mạch DK Libya Ecuador EC Luxembourg LY Liên Bang LU Nga Ai Cập EG Malaysia El Salvador SV Maldives MY Saudi Arabia MV Senegal Ethiopia ET Mexico MX Việt Nam RU Zimbabwe SA SN VN ZW 6 Phụ lục Cộng Hòa Czech 20 Phụ lục Danh Sách Mã Ngôn Ngữ Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Âm thanh đĩa], [Phụ đề đĩa] và [Bảng chọn đĩa]. Ngôn Ngữ Mã Ngôn Ngữ Mã Ngôn Ngữ Mã Tiếng Afar 6565 Tiếng Pháp 7082 Tiếng Lithuania Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Afrikaans 6570 Tiếng Frisia 7089 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Singhalese 8373 Tiếng Albani 8381 Tiếng Galicia 7176 Tiếng Malagascar 7771 Tiếng Slovak 8375 Tiếng Ameharic 6577 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Mã Lai 7783 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Đức 6869 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Tây Ban Nha 6983 Tiếng Armenia 7289 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Maori 7773 Tiếng Sudan 8385 Tiếng Assam 6583 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Azerbaijan 6590 Tiếng Gujarati 7185 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Tagalog 8476 Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Hausa 7265 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Tajik 8471 Tiếng Basque 6985 Tiếng Hebrew 7387 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Bengal; Bangla 6678 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Na Uy 7879 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Hungary 7285 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Thái 8472 Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Băng Đảo 7383 Tiếng Panjab 8065 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Indonesia 7378 Tiếng Pathans 8083 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Breton 6682 Quốc tế ngữ 7365 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Turk 8475 Tiếng Bulgaria 6671 Tiếng Ái Nhĩ Lan 7165 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Twi 8487 Tiếng Miến Điện 7789 7684 Ngôn Ngữ Mã Tiếng Ý 7384 Tiếng Bồ Đào Nha 8084 Tiếng Ukraine 8575 Tiếng Byelorussia 6669 Tiếng Nhật 7465 Tiếng Quechua Tiếng Urdu 8582 6 Tiếng Hoa 9072 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Uzbekistan 8590 Tiếng Croatia 7282 Phụ lục Tiếng Kashmiri 7583 Tiếng Rhaeto-Romance 8277 Tiếng Việt 8673 Tiếng Czech 6783 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Rumania 8279 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Nga 8285 Tiếng Xứ Wales 6789 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Hàn Quốc 7579 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Anh 6978 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Phạn 8365 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Lào 7679 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Latin 7665 Tiếng Serbia Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Latvia 7686 Tiếng Lingala 7678 Tiếng Serbo-Croatia 8372 Tiếng Zulu Tiếng Shona 8378 Quốc tế ngữ Esperanto 6979 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Faroese 7079 Tiếng Fiji 7074 Tiếng Phần Lan 7073 8185 8382 9085 Phụ lục Thông số kỹ thuật Yêu cầu nguồn điện AC 110 - 240 V, 50 / 60 Hz Mức tiêu thụ năng lượng 9W Kích thước (360 x 40 x 207) mm (Rộng x Cao x Sâu) Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 21 Thương Hiệu và Giấy Phép Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories. 1,26 kg Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C 5 % đến 90 % Laser Laser bán dẫn Hệ thống tín hiệu PAL / NTSC Bộ Nguồn Bus (USB) DC 5 V 0 200 mA VIDEO OUTPUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ bộ âm, giắc cắm RCAx 1 COMPONENT / PROGRESSIVE SCAN OUTPUT (Y) 1.0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, giắc cắm RCAx 1, (Pb)/ (Pr) 0.7 V (p-p), 75 Ω, giắc cắm RCA x 2 ANALOG AUDIO OUTPUT 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1 DIGITAL AUDIO OUTPUT (COAXIAL) 0.5 V (p-p), 75 Ω, giắc cắm RCA x 1 (DP432 Chỉ đối với) Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. “Logo DVD” là thương hiệu của Tập đoàn DVD Format/Logo Licensing. DivX®, DivX Certified® và các logo liên quan là thương hiệu đã đăng ký của Rovi Corporation hoặc các công ty trực thuộc của họ và được sử dụng theo giấy phép. 6 Phụ lục Độ ẩm khi vận hành
advertisement
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
Key Features
- DVD player Black
- Playback disc types: CD, CD-R, CD-RW, DVD, DVD+R, DVD+R DL, DVD+RW, DVD+RW DL, DVD-R, DVD-R DL
- Video formats supported: DIVX, MPEG1, MPEG2, MPEG4
- Audio formats supported: MP3, WMA
- DTS
- Progressive scan output Video upscaling
Related manuals
advertisement