LG HT903TA Používateľská príručka


Add to my manuals
22 Pages

advertisement

LG HT903TA Používateľská príručka | Manualzz
R
Kiểu: HT903TA(HT903TA-A2, SH93TA-S/C/W)
nâng tỉ lệ HD đầy đủ
(1080p)
Đặc điểm độc nhất
Nghe âm thanh từ ti-vi, DVD
Xem chất lượng hình HD
đầu đủ với thiết lập đơn giản. và thiết bị kỹ thuật số với chế
độ 5.1Ch sống động.
Đi tới trang 10
Ghi trực tiếp USB
Ngõ vào Xách tay
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị
USB của bạn.
Nghe nhạc từ thiết bị xách
tay của bạn (MP3, máy tính
xách tay...).
Đi tới trang 17
Đi tới trang 17
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd1 1
nâng tỉ lệ HD đầy đủ
Đi tới trang 15
P/NO : MFL56941192
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:08
Các thận trọng an toàn
THẬN TRỌNG
RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA
SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG
CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.
Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có
mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm
không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh
để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.
Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự
hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu
đi kèm với sản phẩm này.
Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không
kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về
thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này.
Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng,
dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm.
Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra
định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút
phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay
dây có thông số kỹ thuật tương đương.
Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như
xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm,
ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này.
Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm,
hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.
CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG
ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.
CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật
tương tự.
THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị
theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho
sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt
đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn
mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu
gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc
chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.
THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser.
Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu
hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo
sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm
dịch vụ được ủy nhiệm. Việc sử dụng những nút điều khiển,
điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu
này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp
với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.
THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để
vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.
THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồn
Hầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng
biệt;
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd2 2
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:09
Chào mừng đến với Máy thu DVD
R
Nội dung
Thiết lập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Lắp ráp máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6
Bộ điều khiển từ xa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu. . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Thiết lập ban đầu mã vùng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
Điều chỉnh các thiết lập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-11
Đặt chế độ âm thanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
SIMPLINK là gì?
Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy
này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI
• Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở, Tạm
ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...
• Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng SIMPLINK.
• Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.
• sHãy dùng cáp có phiên bản cao hơn cáp HDMI 1,2A HDMI.
Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
Mở đĩa hay tập tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12-14
Xem các tập tin ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
Nghe đài phát thanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Thiết lập 5.1ch ez. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
Nghe nhạc từ thiết bị USB của bạn . . . . . . . . . . . . . . 16
Ghi vào thiết bị USB của bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Nghe nhạc từ đầu máy xách tay. . . . . . . . . . . . . . . . . 17
Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Xử lý sự cố. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Các loại đĩa có thể mở . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Đặc điểm kỹ thuật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd3 3
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:09
Thiết lập
Các loa được gắn từ các giá đỡ loa.
Nối đầu màu đỏ của từng dây điện vào
các đầu cuối được đánh dấu + (cộng)
và đầu màu đen vào các đầu cuối có
dấu - (trừ).
 Nối các dây điện vào loa.
Nối đầu kia của từng dây điện vào loa đúng theo mã màu:
Lắp ráp loa
1 Kéo dây loa qua lỗ trên loa.
2 Gắn loa vào giá đỡ loa bằng cách xoay ốc vít.
Gắn loa vào máy thu DVD
 Bạn sẽ có 6 cáp loa.
Mỗi cái được đánh dấu mã màu theo một dải cần mỗi đầu và đi dây một
trong 5 loa vào máy thu DVD.
 Nối các dây điện vào máy thu DVD.
So khớp dải màu của mỗi dây điện với cùng đầu cuối kết nối được đánh
dấu màu ở phía sau của máy thu DVD. Để nối cáp vào máy thu DVD, hãy
nhấn mỗi miếng đệm ngón tay bằng nhựa để mở đầu kết nối. Đưa dây điện
vào và nhả miếng đệm ngón tay.
MÀU
LOA
ĐỊNH VỊ
Xám
Phía sau
Phía sau bạn và bên phải của bạn.
Xanh
Phía sau
Phía sau bạn và bên trái của bạn.
Lục
Ở giữa
Phía trên màn hình, trực tiếp ở phía
trước của bạn.
Cam
Loa siêu trầm
Đỏ
Phía trước
Trắng
Phía trước
Ở phía trước của bạn, sang bên
phải của màn hình.
Ở phía trước của bạn, sang bên
trái của màn hình
Để nối cáp vào loa, nhấn từng miếng đệm ngón tay bằng nhựa để mở các đầu
kết nối trên nền của từng chiếc loa. Đưa dây điện vào và nhả miếng đệm
� ngón
tay.
�
Hãy cẩn thận với các thứ sau
Hãy cảm thận đảm bảo trẻ em không đặt tay của chúng hay bất cứ thứ gì vào
trong ống loa*.
*Ống loa: Khoang cho âm thanh trầm nhiều trên thùng loa
(đóng kín).
Không sửa các dây cáp loa trong lỗ trên loa
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd4 4
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:10
Lắp ráp máy
 Nối các giắc cắm trên máy và tivi của bạn (máy thu DVD hay thiết bị kỹ thuật số...) dùng cáp này.
Kết nối đầu vào âm thanh
Kết nối đầu ra video
Kết nối giắc VIDEO
OUTPUT (MONITOR) trên
máy vào các giắc cắm đầu
vào tương ứng trên ti-vi của
bạn dùng cáp Video.
Các giắc cắm Âm thanh của
máy được dùng mã màu
(đỏ cho âm thanh bên phải
và trắng cho âm thanh bên
trái). Nếu ti-vi của bạn chỉ
có một đầu ra âm thanh
(mono), hãy nối đầu ra đó
vào giắc cắm âm thanh bên
trái (màu trắng) trên máy.
Kết nối AM/FM
AM - Kết nối ăng ten khung
AM vào máy thu DVD.
FM - Nối ăng ten FM.
Việc thu sóng sẽ tốt nhất khi
hai đầu chùng của ăng ten
ở một đường thẳng và nằm
ngang.
Kết nối video thành phần
Kết nối giắc COMPONENT
VIDEO (PROGRESSIVE
SCAN) OUTPUT trên máy
vào giắc cắm đầu vào tương
ứng trên ti-vi của bạn dùng
cáp Y Pb Pr.
 Cắm dây nguồn vào nguồn điện.
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd5 5
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:11
Lắp ráp máy
Kết nối đầu ra HDMI
Nối giắc cắm HDMI OUTPUT trên
máy vào giắc cắm đầu vào HDMI
trên tivi tương thích với HDMI
dùng cáp HDMI.
Nối dây máy - bạn có thể làm
nhiều hơn
Thiết lập độ phân giải
Bạn có thể thay đổi độ phân giải cho video thành
phần và đầu ra HDMI.
Để thay đổi độ phân giải dùng menu thiết lập để
chọn độ phân giải mong muốn - Auto, 480i(576i),
480p(576p), 720p, 1080i, 1080p.
Độ phân giải có sẵn theo loại kết nối
[HDMI OUT]: Auto, 1080p, 1080i, 720p và 480p (hay
576p)
[COMPONENT VIDEO OUT]: 480p (hay 576p) và
480i (hay 576i)
[VIDEO OUT]: 480i (hay 576i)
Lưu ý về kết nối HDMI Out
• Nếu ti-vi của bạn không chấp nhận việc thiết lập
độ phân giải, hình ảnh hiện lên trên màn hình sẽ
không bình thường.
Vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng của ti-vi
để thiết lập lại độ phân giải mà ti-vi của bạn có thể
chấp nhận.
• Dùng cáp HDMI trong vòng 5 mét
• Nếu thanh âm lượng không được hiển thị trên màn
hình tivi, khi bạn chọn Simplink thành tắt trên tivi,
khởi động lại máy.
Thưởng thức âm thanh phát ra từ nguồn bên
ngoài
Kết nối đầu vào âm thanh kỹ thuật số
Nối giắc OPTICAL IN của
máy vào gaiwcs trên đầu ra
quang của tivi (hay thiết bị
kỹ thuật số...)
Bạn có thể thưởng thức âm thanh phát ra từ nguồn
bên ngoài qua máy này.
Nhấn INPUT nhiều lần để chọn nguồn đầu vào mong
muốn. - AUX, AUX OPT, PORTABLE, USB
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd6 6
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:12
Bộ điều khiển từ xa



















INPUT : Thay đổi nguồn đầu vào ( AUX, AUX OPT,
PORTABLE, USB)
SLEEP : Đặt hệ thống để tắt tự động vào một thời điểm chỉ
định. (Dimmer : Làm mờ đèn LED (diốt phát sáng) của bảng
mặt trước bằng một nửa trạng thái bật nguồn.)
POWER: Tắt hoặc mở máy.
FUNCTION : Chọn chức năng (DVD/CDF
 MA
 M)
TITLE : Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất
hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể hiện ra.
DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình.
MENU : Truy cập mneu trên đĩa DVD.
SETUP : Truy cập hay rời khỏi menu thiết lập
                
PRESET(/): Chọn chương trình đài phát thanh.
TUN.(-/+): Dòng kênh đài phát thanh mong muốn.

/// (trái/phải/trên/dưới): Được dùng để điều
hướng các hiển thị trên màn hình.
ENTER : Xác nhận việc lựa chọn menu.
RETURN ( ): Nhấn để quay lại menu.
REC () : Ghi trực tiếp USB
        









STOP (): Dừng việc phát hay hay ghi.
PLAY (): Bắt đầu phát lại. Mono/Stereo(St.)
PAUSE/STEP (): Tạm ngưng phát lại.
SKIP(/): Đi tới phần/rãnh tiếp theo hoặc trước.

SCAN(/) : Tìm kiếm về phía sau hay về trước.
                
TVHT SPK (nâng tỉ lệ HD đầy đủ): Nhấn TVHT SPK
để chọn trực tiếp AUX OPT

MUTE : Nhấn MUTE để chặn tiếng của đầu máy. Có thể
chặn tiếng của đầu máy ví dụ như để trả lời điện thoại.
VOLUME (+/-) : Điều chỉnh âm lượng loa.
EQ : Bạn có thể chọn 6 (hoặc 7) các ấn tượng âm thanh
cố định.
VSM : Nhấn VSM để đặt âm thanh Dolby Pro Logic II hay
âm thanh ẢO.
REPEAT: Lặp lại một Chương/ Rãnh/Tựa/tất cả.
SUBTITLE: Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE nhiều lần
để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.
Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.
                
Các nút điều khiển ti-vi: Điều khiển tivi. (Chỉ tivi LG)
PROG./MEMO. : Truy cập hay rời khỏi menu Chương trình.
CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.
                
ECHO VOL. : Điều chỉnh âm lượng tiếng vang.
MIC VOL. : Điều chỉnh âm lượng micro.
VOCAL FADER : Bạn có thể thưởng thức chức năng
karaoke, bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ của bản nhạc từ
nguồn khác nhau. ( MP3/WMA/CD/ DTS/DD...) ngoại trừ
đối với chế độ Karaoke.
Đặt pin vào trong bộ điều khiển từ xa
Đảm bảo là dấu + (cộng) và - (trừ) trên pin khớp với
những dấu trên bộ điều khiển từ xa.
Điều khiển tivi.
Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào,
và chuyển nguồn của tivi LG. Giữ POWER (TV) và nhấn
nút PR (+/-) nhiều lần cho đến khi tivi mở hoặc tắt.
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd7 7
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:12
Bộ chính
Mở/Đóng
Ngăn đĩa DVD/CD
Cổng PORT. IN
Cổng PORT. IN có nghĩa là bạn có thể nối thiết
bị âm thanh để mở qua các loa âm thanh
xung quanh.
Cổng USB
Cổng USB cho phép bạn kết nối thiết
bị bộ nhớ vào đầu máy DVD.
Nguồn
Tắt hoặc mở máy.
MIC 1/MIC 2
Nối micro vào MIC 1 hay MIC 2 vào cả hai lỗ cắm.
Chức năng Play/Pause
Nhấn và giữ nút này xuống trong
khoảng 3 giây sau đó nhấn nhiều
lần để chọn chức năng khác.
Stop
Tuning (-/+)
Bỏ qua tìm kiếm
VSM
Chọn âm thanh
Dolby Pro Logic II hay âm
thanh ảo.
Volume
Điều chỉnh âm lượng khi dùng bất cứ chức năng
nào.
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd8 8
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:13
OSD Thiết lập ngôn ngữ ban đầu
Trước khi dùng máy lần đầu tiền, bạn phải điều chỉnh ngôn ngữ ban
đầu của OSD.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1Bật nguồn:
Xuất hiện cửa sổ hiển thị danh sách ngôn ngữ
POWER
2 Chọn ngôn ngữ:

3 Nhấn:
ENTER
4 Để xác nhận nhấn:
 và ENTER
Điều chỉnh các thiết lập
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Hiển thị menu cài đặt:
SETUP
2 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức đầu tiên:




, ENTER
3 Di chuyển tới mức thứ hai:
4 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ hai:
5 Di chuyển tới mức thứ ba:
6 Thay đổi thiết lập:
Điều chỉnh các thiết lập - bạn có thể làm nhiều hơn
Thiết lập ban đầu mã vùng
Sau thiết lập của nhà máy, để đặt mã vùng bạn phải làm như sau.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Hiển thị menu cài đặt:
SETUP
2Đặt menu LOCK ở mức đầu tiên:

3Chuyển tới mức thứ hai:
Xuất hiện mã vùng đã kích hoạt ở mức thứ hai. 
4Chuyển tới mức thứ ba:

5Nhập mật khẩu mới và sau đó nhấn:
Nút số (0-9) sau đó
sau đó ENTER
6Kiểm tra lại mật khẩu đã nhập và
sau đó nhấn:
Nút số (0-9) sau đó
sau đó ENTER
7Chọn mã cho vùng địa lý:
Sau khi chọn, Xếp hạng và Mật khẩu sẽ
được kích hoạt (trang 18)

8 Để xác nhận nhấn:
ENTER
Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ
OSD – Lựa chọn ngôn ngữ ch o menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình.
Sẽ có hiển thị như “-” hay dấu lỗi khác trên màn hình khi bạn đổi OSD.
- Khởi động lại máy
- Đổi chức năng
- Ngắt hoặc nối thiết bị USB.
Disc Menu/Audio/Subtitle – Select a language for t
Menu/Âm thanh/Phụ đề của đĩa – Chọn ngôn ngữ cho Menu/Âm thanh/Phụ đề.
[Original]: Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.
[Others]: Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để nhập
số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở chương tham
chiếu (xem trang 18). Nếu bạn làm sai trước khi nhấn ENTER, nhấn CLEAR.
[OFF] (cho đĩa phụ đề): Tắt phụ đề.
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd9 9
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:13
Điều chỉnh các thiết lập hiển thị
Tỉ lệ màn hình ti-vi – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình nào để dùng dựa trên hình
dạng của màn hình ti-vi của bạn.
[4:3]: Chọn khi nối với ti-vi chuẩn 4:3.
[16:9]: Chọn khi nối với ti-vi màn hình rộng 16:9.
Chế độ hiển thị – Nếu bạn đã chọn 4:3, bạn sẽ cần xác định cách bạn muốn
các chương trình và phim màn hình rộng được hiển thị trên màn hình ti-vi.
[Letterbox]: Điều này hiển thị ảnh màn hình rộng với các dải màu đen ở trên
và dưới của màn hình.
[Panscan]: Điều này làm đầy toàn bộ màn hình 4:3, xén hình khi cần thiết.
Độ phân giải video - Dùng
để xác nhận lựa chọn.
 để chọn cài đặt mong muốn rồi nhấn ENTER
Bạn có thể đặt độ phân giải video 1080p để thưởng thức chất lượng ảnh
HD đầy đủ (nâng tỉ lệ HD đầy đủ)
Số trong 480p (hay 576p), 720p, 1080p và 1080i chỉ ra số các đường video.
Chữ “i” và “p” chỉ ra tương ứng quét trùng lấp hay tịnh tiến.
[Auto] Nếu giắc cắm HDMI của bạn được nối cho thông tin hiển thị do tivi
cung cấp (EDID), tự động chọn độ phân giải phù hợp tốt nhất cho tivi được
nối (1080p, 1080i, 720p hay 480p (hay 576p)). (chỉ đối với kết nối HDMI)
[1080p] Đưa ra 1080 đường video tịnh tiến. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[1080i] Đưa ra 1080 đường video trộn lẫn. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[720p] Đưa ra 720 đường video tịnh tiến. (chỉ đối với kết nối HDMI)
[480p (hay 576p)] Đưa ra 480 (hay 576) đường video tịnh tiến.
[480i (hay 576i)] Đưa ra 480 (hay 576) đường video trộn lẫn.
Lưu ý về độ phân giải video
•C
hỉ có sẵn các độ phân giải được tivi hỗ trợ.
•P
hụ thuộc vào tivi của bạn, một số độ phân giải đầu ra HDMI có thể không
hoạt động.
•N
ếu ti-vi của bạn không chấp nhận việc thiết lập độ phân giải, hình ảnh không
bình thường có thể xuất hiện trên màn hình. Vui lòng đọc tài liệu hướng dẫn
sử dụng của ti-vi để đặt độ phân giải ti-vi của bạn có thể chấp nhận.
•N
ếu giắc cắm HDMI được nối cho các tivi cung cấp thông tin hiển thị (EDID),
bạn không thể chọn các độ phân giải mà tivi không chấp nhận.
• Nếu hình không xuất hiện trên màn hình, hãy đổi nguồn đầu vào của tivi..
•N
ếu bạn tắt tivi hay ngắt kết nối cáp HDMI trong khi phát lại của thiết bị, việc
phát lại sẽ tạm ngưng. Bạn phải nhấp vào nút mở để mở lại. Đối với một số
tivi, khi bạn thay đổi chế độ tivi, như điều kiện đã chỉ rõ ở trên có thể xảy ra.
Điều chỉnh các thiết lập âm thanh
5.1 Thiết lập loa - Điều chỉnh menu thiết lập loa 5.1 cho đầu ra của bộ khuếch đại.
[Speaker]: Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh.
[Size]: Do các thiết lập của loa là cố định, bạn không thể đổi các thiết lập này.
[Volume]: Điều chỉnh mức công suất của loa đã chọn. (-5dB đến 5dB)
[Distance]: Nếu bạn đã nối loa vào Bộ thu DVD/CD, việc đặt Distance
(khoảng cách) để loa biết âm thanh phải đi bao xa để tới được điểm nghe
đã định. Điều này cho phép âm thanh từ mỗi loa tới được người nghe ở
cùng một thời điểm.
Nhấn  để điểu chỉnh Khoảng cách của loa đã chọn. (Bạn không thể
điều chỉnh loa phía trước / Loa siêu trầm)
[Test]: Nhấn để kiểm tra các tín hiệu của từng loa. Điều chỉnh âm
lượng để khớp với âm lượng của các tín hiệu kiểm tra được ghi trong hệ
thống.
DRC (Điều khiển Phạm vi Động) – Tạo âm thanh rõ ràng khi âm lượng được
vặn xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.
Thanh âm – Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình
thường. Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.
HD AV Sync - Một số tivi kỹ thuật số gặp phải sự chậm trễ giữa hình ảnh và âm
thanh. Nếu điều này xảy ra bạn có thể bù lại bằng cách đặt thời gian trễ về âm
thanh để việc “chờ” có hiệu quả cho hình ảnh tới: việc này được gọi là HD AV
Sync. Dùng  ể cuộn lên và xuống qua số lượng chậm trễ, để bạn có thể đặt
một con số bắt kỳ giữa 0~300 ms.
Thời gian trễ sẽ thay đổi phụ thuộc vào việc bạn đang ở kênh tivi kỹ thuật số nào.
Nếu bạn đổi kênh bạn có thể cần điều chỉnh lại HD AV Sync.
10
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd10 10
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:13
Điều chỉnh các thiết lập khóa
Để tiếp cận các tùy chọn khóa, bạn phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn
chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu có 4
chữ số. Nhập lại để xác nhận. Nếu bạn làm bị lỗi trong khi nhập số, hãy nhấn
CLEAR để xóa các con số.
Nếu bạn quên mật khẩu của mình bạn có thể đặt lại. Nhấn SETUP để hiển thị
menu Thiết lập. Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER. Mật khẩu bây giờ đã được
xóa.
Xếp hạng – Chọn mức xếp hạng. Mức càng thấp, sự phân hạng càng nghiêm
ngặt. Chọn [Unlock] để bỏ kích hoạt phân hạng.
Mật khẩu – Đặt hay thay đổi mật khẩu cho các thiết lập khóa.
[New]: Nhập mật khẩu có 4 chữ số mới dùng các nút số sau đó nhấn
ENTER. Nhập lại mật khẩu để xác nhận.
[Change]: Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.
Mã vùng – Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại.
Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD
được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 18.
Điều chỉnh các thiết lập khác
PBC (Điều khiển phát lại) – Điều khiển phát lại cho các đặc tính điều hướng
đặc biệt mà có sẵn trên một số CD. Chọn [On] để dùng đặc điểm này.
Đăng ký DivX(R) – Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD (Video theo
yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD.
Để có thêm thông tin, hãy vào www.divx.com/vod.
Nhấn ENTER khi biểu tượng [Select] được tô nổi bật và bạn có thể xem mã
đăng ký của máy.
Semi Karaoke – Khi một chương/tựa/rãnh đã hết hoàn toàn, chức năng này
đưa ra điểm trên màn hình với âm thanh cổ vũ.
Các loại đĩa có sẵn cho chức năng Semi Karaoke: Các đĩa DVD/Đĩa DVD
Karaoke/đĩa với hơn 2 rãnh
[On]: Khi hát xong điểm sẽ hiện trên màn hình.
[Off]: Âm thanh cổ vũ và điểm không hiện trên màn hình.
- Các đĩa DVD, đĩa DVD Karaoke, đĩa với hơn 2 rãnh
- Chức năng này chạy trên chế độ DVD/CD.
- Chức năng Semi Karaoke chỉ có khi micro nối vào máy.
- Khi xem phim, “off” chức năng Semi Karaoke ở menu SETUP hoặc thưởng
thức phim mà không cắm MIC để tránh khi tiếng cổ vũ hoặc điểm hiện lên
khi chuyển phần.
Tốc độ truyền – Bạn có thể đặt chất lượng tập tin được ghi.
Đặt chế độ âm thanh
VSM (VIRTUAL SOUND MATRIX) và Dolby Pro Logic II
Chọn âm thanh Dolby Pro Logic II hay âm thanh ảo. Nhấn nhiều lần VSM để
đặt âm thanh ảo hay để đổi chế độ âm thanh.
Chế độ [BYPASS]: Phần mềm với các tín hiệu âm thanh xung quanh đa kênh
được mở theo cách đã được ghi.
Nguồn 2Ch
Chế độ [PL II MOVIE]: Chế độ Movie để dùng với trình diễn truyền hình stereo và tất cả các chương trình được mã hóa trong Dolby Surround.
Kết quả là định hướng trường âm thanh tăng cường để đến gần chất lượng
âm thanh 5.1 kênh riêng biệt.
Chế độ [PL II MUSIC]: Chế độ Music để sử dụng với bất cứ bản ghi nhạc
stereo nào.
Chế độ [PL II MATRIX]: Chế độ Matrix cũng giống như chế độ Music ngoại
trừ lôgic tăng cường có hướng được tắt đi. Điều này có thể được dùng để
tăng cường các tín hiệu mono bằng cách làm cho chúng có vẻ “lớn hơn”.
Chế độ Matrix cũng có thể được sử dụng trong các hệ thống tự động, nơi
các sự thay đổi từ việc thu stereo FM kém ngược lại có thể gây ra việc nhiễu
loạn các tín hiệu xung quanh từ bộ giải mã lôgic. “Cứu cách” cuối cùng cho
việc thu FM stereo có thể đơn giản là bắt buộc âm thanh thành mono.
Chế độ [ON STAGE]: Âm thanh tràn đầy phòng Giao hưởng
Chế độ [VIRTUAL]: 3D thời gian thực đặt vào âm thanh thể hiện công nghệ
với các nguồn stereo, tối ưu hóa cho loa stereo. Người nghe có thể thưởng
thức hiệu ứng vòm ảo kỳ diệu với đầu máy đa phương tiện của mình.
Nguồn 5.1Ch
Chế độ [VIRTUAL]: Âm thanh Đa kênh thay đổi âm thanh ở 5.1Ch thành âm
thanh ảo ở 10.1Ch để cho cảm giác như bạn nghe âm thành đồng thời từ
loa bên phải và bên trái và loa ở giữa.
Đặt trường âm thành được lập trình trước
Hệ thống này có số các trường âm thanh xung quanh được đặt trước.
Chọn một cái phù hợp tốt nhất cho chương trình bạn đang xem bằng cách
nhấn nhiều lần EQ để xoay vòng qua các tùy chọn: NORMAL, NATURAL,
AUTO EQ, POP, CLASSIC, ROCK, JAZZ
[AUTO EQ]: AUTO EQ chỉ hoạt động với các tậpt in MP3/WMA có kèm theo
những thông tin này. (ID3 Tag chỉ hoạt động được với ver.1). Tập tin WMA
hoạt động với Normal EQ mà không quan tâm đến thông tin Tag.
11
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd11 11
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:13
Hiển thị thông tin về đĩa
Mở đĩa hay tập tin
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
DISPLAY
1 Mở khay đĩa: (Trên máy:
2 Chọn một hạng mục:

2 Cho đĩa vào: (Trên máy)
3 Điều chỉnh các thiết lập menu Hiển thị:

4 Để quay lại thoát ra:
DISPLAY
1 Nhấn DISPLAY:
Hiển thị thông tin đĩa – bạn có thể làm nhiều
hơn
Có thể chọn một mục bằng cách nhấn
1/6
bằng cách1/6nhấn .
1/6
1/6
4/26
1/6
1/6
1/6
4/26
4/26
4/26
4/26
4/26
4/26
1 ENG
D
1 ENG
3/2.1CHD
1 ENG
1 ENG
3/2.1CH
D
D
3/2.1CH
1 ENG
ENG
3/2.1CH
KOR
111 ENG
D
D
D
3/2.1CH
1 KOR
3/2.1CH
3/2.1CH
1 KOR
1 KOR
1/3
1 KOR
KOR
1/3
11 KOR
1/3
1/3
1/3
1/3
1/3
 và thay đổi hoặc chọn cài đặt
Tựa đề (hay rãnh) hiện tại
/tổng số tựa đề (hay rãnh)
Số chương hiện thời/tổng số các chương.
Thời gian mở đã qua
Ngôn ngữ hoặc kênh âm thanh đã được chọn
Phụ đề đã chọn
Góc đã chọn/ tổng số các góc
-
3 Đóng khay đĩa: (Trên máy:
)
-
4 Điều chỉnh các thiết lập menu:
hay chọn một tập tin từ menu:


5 Bắt đầu mở đĩa:

PLAY
6 Để dừng việc mở đĩa:

STOP
Mở đĩa hay tập tin – bạn có thể làm nhiều hơn
Chạy DVD mà có một menu
DVD
Bây giờ hầu hết DVD có các menu đầu tiên tải trước khi phim bắt đầu chạy.
Bạn có thể điều hướng các menu này dùng  để tô nổi bật một tùy
chọn. Nhấn ENTER để chọn.
Bỏ qua chương/rãnh tiếp theo/trước
ALL
Nhấn SKIP () để di chuyển sang chương/rãnh tiếp.
Nhấn SKIP () để quay lại đoạn đầu của chương/rãnh hiện tại.
Nhấn SKIP () nhanh hai lần để quay trở lại chương/bài trước.
Chế độ âm thanh đã chọn
Biểu tượng dùng trong tài liệu này
Tất cả các đĩa và tập tin được liệt kê dưới đây
tập tin MP3
DVD và DVD±R/RW đã hoàn thành
tập tin WMA
tập tin DivX
Audio CD
)
ALL
MP3
DVD
WMA
DivX
ACD
Tạm ngưng phát lại
ALL
Nhấn PAUSE/STEP () để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY () để tiếp tục
phát lại.
Phát lại từng khung hình DVD
DivX
Nhấn PAUSE/STEP () liên tục để mở phát lại từng khung ảnh.
Mở lặp lại ALL
Nhấn nhiều lần REPEAT để chọn một hạng mục được lặp lại. Tựa, chương hay
rãnh hiện tại sẽ được mở lại nhiều lần. Để quay lại việc phát lại bình thường,
nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].
12
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd12 12
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:13
Đĩa hỗn hợp hay ổ đĩa Flash USB – DivX, MP3/WMA và JPEG
ALL
Tua về trước nay tua ngược lại
Nhấn SCAN ( hay ) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại.
Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN ( hay
) nhiều lần. Nhấn PLAY () để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Khi mở đĩa hay ổ đĩa Flash USB có chứa các tập tin DivX, MP3/WMA và JPEG
cùng nhau, bạn có thể chọn menu nào của các tập tin bạn muốn mở bằng cách
nhấn TITLE
Trong khi phát lại, nhấn SUBTITLE (
mong muốn.
Nếu phụ đề không hiển thị đúng trong khi phát lại, nhấn và giữ SUBTITLE trong
khoảng 3 giây sau đó nhấn SUBTITLE để chọn mã ngôn ngữ khác cho đến khi
phụ đề được hiển thị đúng
Chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD
Làm chậm lại tốc độ chạy
DivX
) nhiều lần để chọn ngôn ngữ phụ đề
DVD
Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN ( hay ) để làm chậm lại
việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại
khác nhau bằng cách nhấn SCAN ( hay ) nhiều lần. Nhấn PLAY () để
tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.
Xem và nghe 1.5 lần nhanh hơn
DVD
ACD
MP3
WMA
Nhấn PLAY khi DVD đã chạy để xem và nghe DVD 1,5 lần nhanh hơn so với
tốc độ phát lại bình thường.  x1.5 sẽ xuất hiện ở góc bên phải phía trên của
màn hình. Nhấn lại PLAY để quay lại tốc độ phát lại bình thường.
Xem menu tựa đề
DVD
Nhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.
Xem menu DVD DVD
Nhấn MENU để hiển thị menu của đĩa, nếu có sẵn.
Bắt đầu mở từ thời điểm đã chọn
DVD
DivX
Các tìm kiếm cho điểm bắt đầu của mã thời gian đã nhập. Nhấn DISPLAY
trong khi phát lại và chọn biểu tượng đồng hồ thời gian. Nhập thời gian bắt đầu
theo yêu cầu dạng giờ, phút, giây, và nhấn ENTER. Nếu bạn nhập số sai, nhấn
CLEAR để nhập lại.
Nhớ cảnh cuối
DVD
Máy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở
trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi đầu máy hoặc tắt máy đi (chế độ Dự
phòng). Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động
gọi lại.
Thay đổi bộ ký tự để hiển thị đúng phụ đề DivX®
DivX
Yêu cầu tập tin DivX v DivX
Khả năng tương thích của đĩa DivX với đầu máy này bị giới hạn như sau:
• Kích thước độ phân giải có sẵn: 800x600 (W x H) điểm ảnh
• Tên tập tin của phụ đề DivX có thể có tới 45 ký tự.
• Nếu có mã có khả năng thể hiện ở tập tin DivX, tập tin có thể được hiển thị
như dấu “ _ “ trên màn hình hiển thị.
• Nếu số khung màn hình trên 30 khung mỗi giây, máy này không thể vận
hành bình thường.
• Nếu cấu trúc hình ảnh và âm thanh của các tập tin đã ghi không bị lồng vào
nhau, và video và âm thanh được đưa ra.
• Nếu tên của tập tin phim khác so với tập tin phụ đề, trong khi phát lại tập tin
DivX, phụ đề có thể không được hiển thị.
• Các đuôi tập tin MPEG4: “.avi”, “.mpg”, “.mpeg”
• Phụ đề DivX có thể mở được: SubRip (.srt / .txt), SAMI (.smi), SubStation
Alpha(.ssa/.txt), MicroDVD (.sub/.txt), VobSub (.sub) SubViewer 2.0 (.sub/.
txt), TMPlayer(.txt), Hệ thống Phụ đề DVD (.txt)
(Tập tin (VobSub(.sub)) được đi kèm với thiết bị USB không được hỗ trợ)
• Định dạng mã hóa có thể mở được: “DIVX3.xx”, “DIVX4.xx “, “DIVX5.xx”,
“MP43”, “3IVX”
• Định dạng âm thanh có thể mở được: “AC3”, “DTS”, “PCM”, “MP3”, “WMA”
• Tần số lấy mẫu: trong khoảng 32 - 48 kHz (MP3), trong khoảng 24 - 48 kHz
(WMA)
• Tốc độ truyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), trong khoảng 40 - 192 kHz
(WMA)
• Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
13
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd13 13
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:14
Tạo chương trình của riêng bạn ACD
MP3
WMA
Xem các tập tin ảnh
Bạn có thể mở nội dung của đĩa theo thứ tự bạn muốn bằng cách bố trí thứ tự
của các bản nhạc trong đĩa. Chương trình bị xóa khi đã lấy đĩa ra.
Chọn bản nhạc mong muốn sau đó nhấn PROG./MEMO. hay chọn “
“ và
sau đó nhấn ENTER để thêm bản nhạc vào danh sách lập trình. Để thêm tất cả
các bản nhạc vào đĩa, chọn “
” và sau đó nhấn ENTER. Chọn một bản nhạc
từ danh sách lập trình sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại đã lập trình. Để
xóa bản nhạc khỏi danh sách lập trình, hãy chọn bản nhạc bạn muốn xóa đi
sau đó nhấn CLEAR hay chọn biểu tượng “
” và sau đó nhấn ENTER. Để
xóa tất cả các bản nhạc từ danh sách chương trình, chọn "
" sau đó nhấn
ENTER.
Hiển thị thông tin tập tin (ID3 TAG)
MP3
Trong khi mở tập tin MP3 có chứa thông tin về tập tin, bạn có thể hiển thị thông
tin này bằng cách nhấn DISPLAY nhiều lần.
Yêu cầu tập tin nhạc MP3/WMA
Khả năng tương thích của MP3/WMA với máy này có hạn chế như sau:
• Các đuôi tập tin: “.mp3”, “.wma”.
• Tần số lấy mẫu: nằm trong 32 - 48 kHz (MP3), nằm trong 24 - 48kHz
(WMA)
• Tốc độ truyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), nằm trong 40 - 192kbps
(WMA)
• Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
• Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
Bảo vệ màn hình
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Mở khay đĩa: (Trên máy:
3 Đóng khay đĩa: (Trên máy:
-
4 Chọn một tập tin ảnh:

ENTER
6 Để quay lại menu:
 STOP
Xem các tập tin ảnh – bạn có thể làm nhiều hơn
Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slide
Dùng  để tô nổi bật biểu tượng ( ) sau đó nhấn ENTER để bắt đầu
trình chiếu slide.
Bạn có thể thay đổi tốc độ trình chiếu slide dùng  khi biểu tượng (
)
được tô nổi bật.
Bỏ qua ảnh tiếp theo/trước
Nhấn SKIP ( hay
) để xem ảnh trước/sau.
Xoay ảnh
Dùng
Tạm ngưng trình chiếu slide
Bạn có thể thưởng thức chức năng karaoke, bằng cách loại bỏ giọng ca sĩ của
bản nhạc từ nguồn khác nhau. ( MP3/WMA/CD/ DTS/DD...) ngoại trừ đối với
chế độ Karaoke.
- Chức năng này chỉ có sẵn để dùng khi micrô được nối vào máy. Nhấn nút
VOCAL FADER sau đó bạn có thể thấy “FADE ON” hay “FADE OFF” trên màn
hình phía trước.
- Chức năng này hỗ trợ cho 2 kênh trở lên.
)
5 Hiển thị tập tin đã chọn ở chế độ đầy màn hình:
Lựa chọn hệ
VOCAL FADER
-
2 Cho đĩa vào: (Trên máy)
Bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để máy ở chế độ Dừng khoảng năm phút.
Phải lựa chọn chế độ hệ phù hợp với hệ của ti-vi của bạn. Nếu “NO DISC” hiện
ra trên cửa sổ hiển thị, nhấn và giữ PAUSE/STEP () trong hơn 5 giây để có
thể chọn một hệ.
)
 để xoay ảnh ở chế độ đầy màn hình.
Nhấn PAUSE/STEP () để tạm ngưng trình chiếu slide. Nhấn PLAY () để
tiếp tục trình chiếu slide.
Yêu cầu tập tin ảnh
Tập tin JPEG tương thích với máy này bị giới hạn như sau:
•
•
•
•
Các đuôi tập tin: “.jpg”
Cỡ ảnh: Đề nghị nhỏ hơn 2MB
Định dạng CD-R/RW, DVD±R/RW: ISO 9660
Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 999 (tổng số các tập tin và thư mục)
14
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd14 14
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:14
Nghe đài phát thanh
Đảm bảo là cả hai ăng ten FM và AM được kết nối.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1 Bật nguồn:
POWER
2 Chọn FM hay AM:
FUNCTION
3Chọn đài phát thanh:
TUN-/+
Thiết lập 5.1ch ez
Nghe âm thanh từ tivi, DVD và thiết bị kỹ thuật số với chế độ 5.1Ch sống
động.
Thậm chí ở chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn TVHT SPK sau đó nguồn
được bật và tự động đổi thành chế độ AUX OPT.
4Để ‘lưu’ đài phát thanh:
Số cài đặt trước sẽ hiển thị trên cửa sổ hiển thị. PROG./MEMO.
5Để chọn đài ‘đã ghi’ nhập vào số đã
đặt sẵn:
Có thể lưu lên tới 50 đài phát thanh.
PRESET
6 Để xác nhận nhấn:
PROG./MEMO.
Nghe đài - nhiều hơn bạn có thể
Tìm kiếm tự động các đài phát thanh
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1Nối giắc cắm OPTICAL IN của máy vào
giắc trên đầu ra quang của tivi
(hay thiết bị kỹ thuật số...).
-
Nhấn và giữ TUN.-/TUN.+ trong hơn một giây. Bộ chỉnh kênh sẽ quét tự động
và dừng lại khi tìm thấy một đài phát thanh.
2 Chọn AUX OPT:
Chọn một số cài đặt sẵn cho một đài phát thanh
3 Nghe âm thanh với loa 5.1Ch:
-
Khi lưu một đài phát thanh, số được đặt sẵn có thể chọn được. Khi đầu máy tự
động hiện ra số được cài sẵn, nhấn PRESET  để thay đổi. Nhấn PROG./
MEMO. để lưu số đã chọn của bạn.
4 Để thoát ra khỏi AUX OPT:
FUNCTION hay INPUT
Để chọn trực tiếp AUX OPT
TVHT SPK
Xóa tất cả các trạm đã lưu
Nhấn và giữ PROG./MEMO trong hai giây. ERASE ALL sẽ nhấp nháy trên màn
hình hiển thị của bộ thu DVD. Nhấn PROG./MEMO. để xóa tất cả các đài phát
thanh đã lưu.
Cải thiện việc thu FM kém
Nhấn PLAY () (MONO/ST). Việc này sẽ thay đổi bộ chỉnh kênh từ stero
thành mono và thường xuyên cải thiện việc thu sóng.
15
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd15 15
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:14
Nghe nhạc từ thiết bị USB của
bạn
Thuận lợi của việc nối đầu máy USB xách tay của bạn qua cổng USB
của hệ thống là thiết bị USB có thể kiểm soát được từ hệ thống này.
Nghe nhạc từ thiết bị USB của bạn - nhiều
hơn bạn có thể là
Các thiết bị USB tương thích
• Các thiết bị đòi hỏi cài đặt chương trình bổ sung khi bạn đã kết nối vào máy
tính, sẽ không được hỗ trợ.
• Máy nghe MP3: máy nghe MP3 kiểu bộ nhớ flash.
Không hỗ trợ máy nghe MP3 đòi hỏi cài đặt trình điều khiển.
• Thẻ nhớ Flash USB: Những thiết bị hỗ trợ USB2.0 hay USB1.1. (Trong
trường hợp USB 2.0 được đưa vào trong đầu máy, máy
sẽ hoạt động ở cùng tốc độ như USB 1.1.)
Yêu cầu thiết bị USB
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1Kết nối thiết bị USB vào máy dùng
cáp USB (không được cung cấp):
-
2 Chọn chức năng USB:
INPUT
3 Chọn một tập tin từ menu:

4 Bắt đầu mở nhạc của bạn:

5Trước khi ngắt kết nối thiết bị USB xách tay,
hãy đổi thành bất cứ chức năng nào khác
bằng cách nhấn:
FUNCTION hay INPUT
6 Tháo thiết bị USB:
-
• Không rút thiết bị USB khi thiết bị đang hoạt động.
• Cần có bản dự phòng để tránh hư hỏng dữ liệu.
• Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc hub USB, thì có thể không nhận ra
được thiết bị USB.
• Thiết bị sử dụng hệ thống tập tin NTFS không được hỗ trợ. (Chỉ hỗ trợ hệ
thống tập tin FAT (16/32)).
• Chức năng USB của máy này không hỗ trợ mọi thiết bị USB.
• Không hỗ trợ máy ảnh kỹ thuật số và điện thoại di động.
• Máy này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin lên tới 1000 hoặc hơn.
• Nếu thiết bị USB có từ hai ổ trở lên, một thư mục ổ sẽ được hiển thị trên
màn hình. Nếu muốn trở lại menu trước sau khi bạn chọn một thư mục, nhấn
RETURN.
16
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd16 16
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:14
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị
USB của bạn
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1Nối the thiết bị USB vào máy dùng cáp USB
(không được cung cấp):
-
2Chọn chế độ (DVD/CD) trong
đó bạn muốn ghi:
FUNCTION
3Bắt đầu ghi:
Nếu bạn muốn ghi tập tin nhạc mong
muốn trong đĩa vào USB. Chọn tập tin
sau khi bắt đầu ghi:

4 Dừng việc ghi:
 STOP
 và 
Ghi nhạc từ CD vào thiết bị USB của bạn nhiều hơn bạn có thể là
Ghi nguồn Audio CD vào USB
Ghi một rãnh - Nếu việc ghi USB được chạy trong khi phát lại CD, chỉ rãnh
này sẽ được ghi vào trong USB
Ghi tất cả các rãnh - Nếu nút REC được nhấn khi CD dừng, tất cả các rãnh
sẽ được ghi.
Ghi danh sách chương trình - Ghi USB sau khi chọn các rãnh nhấn nút
PROG. nếu bạn muốn ghi rãnh mong muốn.
•Cổng USB của máy không thể nối được vào máy vi tính. Máy này không thể
dùng được như một thiết bị lưu trữ.
•Nếu USB không thể ghi sẽ xuất hiện “NO USB”. “ERROR”,“USB FULL” ,
“NO REC” trên màn hình hiển thị.
• Tập tin sẽ được lưu vào thư mục CD_REC ở định dạng “TRK_001.mp3”.
•Ở trạng thái CD-G, ghi trực tiếp USB không hoạt động được.
•Nếu bạn ghi hơn 999 tập tin vào thư mục CD_REC, sẽ xuất hiện “ERROR”
trên màn hình.
•Các tập tin mới được đánh số theo số thứ tự.
•Nếu tổng số các tập tin lớn hơn 999, hãy xóa một số hay lưu một số vào
máy vi tính.
Việc tạo các bản sao không được cho phép của tài liệu được bảo vệ sao
chép, bao gồm các chương trình máy tính, các tập tin, các bản phát thanh
và ghi âm, có thể là việc vi phạm bản quyền và bị truy tố tội hình sự.
Trang bị này không nên được dùng có các mục đích như vậy.
Hãy có trách nhiệm
Hãy tôn trọng bản quyền
Nghe nhạc từ đầu máy xách tay
Đầu máy có thể được dùng để mở nhạc từ nhiều loại đầu máy xách tay
Khi bạn đang ghi, chú ý các mục sau
•Khi bạn bắt đầu ghi trực tiếp USB, bạn có thể kiểm tra tỉ lệ phần trăm ghi
cho việc ghi USB trên cửa sổ hiển thị trong khi đang ghi.
•Trong khi ghi, không có âm thanh hay nút âm lượng không hoạt động.
•Khi bạn dừng ghi trong khi phát lại, tập tin đã được ghi vào lúc đó sẽ được
lưu lại
•Nếu bạn ngắt USB mà không nhấn nút STOP trong khi ghi, tập tin không thể
xóa trong máy vi tính.
• Không thể ghi từ “MIC IN”
•USB REC. có thể mở được Tốc độ truyền: 96/128kbps (Tham chiếu trang
THIẾT LẬP)
• Trong khi ghi USB không thể vận hành phím Pause chỉ đối với Audio CD.
•Thiết bị đọc nhiều thẻ không thể dùng được đối với ghi USB.
TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN
1Nối đầu máy xách tay bằng cách cắm máy
vào trong PORT. IN ở phía trước của đầu máy:
-
2Bật nguồn:
POWER
3 Chọn chức năng PORTABLE:
INPUT
4Bật đầu máy xách tay và bắt đầu mở:
17
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd17 17
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:14
Mã ngôn ngữ
Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau: Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.
Ngôn ngữ
Afar
Mã
6565
Tiếng Hà Lan ở Nam Phi 6570
Tiếng An-ba-ni
8381
Tiếng Ameharic
6577
Tiếng Ả Rập
6582
Tiếng Ac-mê-ni
7289
Tiếng Assam
6583
Tiếng Aymara
6588
Tiếng Azerbaijani 6590
Tiếng Bashkir
6665
Tiếng Baxcơ
6985
Bengali; Bangla
6678
Tiếng Bhutan
6890
Tiếng Bihari
6672
Tiếng Breton
6682
Tiếng Bun-ga-ri
6671
Tiếng Miến Điện 7789
Tiếng Belarusia
6669
Tiếng Trung Quốc 9072
Ngôn ngữ
Tiếng Croatia
Tiếng Séc
Tiếng Đan Mạch
Tiếng Hà Lan
Tiếng Anh
Quốc tế ngữ
Tiếng Estonia
Tiếng Faroe
Fiji
Tiếng Phần Lan
Tiếng Pháp
Tiếng Frisia
Tiếng Galicia
Tiếng Georgia
Tiếng Đức
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Greenland
Tiếng Guarani
Tiếng Gujarati
Mã
7282
6783
6865
7876
6978
6979
6984
7079
7074
7073
7082
7089
7176
7565
6869
6976
7576
7178
7185
Ngôn ngữ
Tiếng Hausa
Tiếng Hê-brơ
Tiếng Hindi
Tiếng Hung-ga-ri
Tiếng Iceland
Tiếng Indonesia
Mã
7265
7387
7273
7285
7383
7378
Tiếng khoa học quốc tế 7365
Tiếng Ai-len
7165
Tiếng Ý
7384
Tiếng Gia-va
7487
Tiếng Kannada
7578
Tiếng Kashmir
7583
Tiếng Kazakh
7575
Tiếng Kirghiz
7589
Tiếng Hàn Quốc 7579
Tiếng Kurd
7585
Tiếng Lào
7679
Tiếng Latin
7665
Tiếng Latvia
7686
Ngôn ngữ
Tiếng Lingala
Tiếng Lát-vi
Tiếng Macedonia
Tiếng Malagasy
Tiếng Malay
Tiếng Malayalam
Tiếng Maori
Tiếng Marathi
Tiếng Moldavia
Tiếng Mông Cổ
Tiếng Nauru
Tiếng Nepal
Tiếng Na-uy
Tiếng Oriya
Tiếng Panjabi
Tiếng Pashto
Tiếng Ba Tư
Tiếng Ba Lan
Tiếng Bồ Đào Nha
Mã
7678
7684
7775
7771
7783
7776
7773
7782
7779
7778
7865
7869
7879
7982
8065
8083
7065
8076
8084
Vùng
Đảo băng
Hong Kong
Hungary
Ấn Độ
Indonesia
Israel
Italy
Jamaica
Nhật Bản
Kenya
Kuwait
Libya
Luxembourg
Malaysia
Vùng
Maldives
Mexico
Monaco
Mông Cổ
Morocco
Nepal
Hà Lan
Netherlands Antilles
New Zealand
Nigeria
Na-uy
Oman
Pakistan
Panama
Ngôn ngữ
Tiếng Quechua
Mã
8185
Tiếng Rhaeto-Romance 8277
Tiếng Nam Tư
8279
Tiếng Nga
8285
Tiếng Samoa
8377
Tiếng Sanskrit
8365
Tiếng Scots Gaelic 7168
Tiếng Serbia
8382
Tiếng Serbo-Croatia 8372
Tiếng Shona
8378
Tiếng Sindhi
8368
Tiếng Sri Lanka
8373
Tiếng Slovak
8375
Tiếng Slovenia
8376
Tiếng Tây Ban Nha 6983
Tiếng Su-đan
8385
Tiếng Swahili
8387
Tiếng Thụy Điển 8386
Tiếng Tagalog
8476
Ngôn ngữ
Tiếng Tajik
Tiếng Tamil
Tiếng Telugu
Tiếng Thái
Tiếng Tonga
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Turkmen
Tiếng Twi
Tiếng Ucraina
Tiếng Urdu
Tiếng Uzbek
Tiếng Việt
Tiếng Volapük
Tiếng Xentơ
Tiếng Wolof
Tiếng Xhosa
Tiếng Yiddish
Tiếng Yoruba
Tiếng Zulu
Vùng
Paraguay
Philippines
Ba Lan
Bồ Đào Nha
Nam Tư
Liên bang Nga
Saudi Arabia
Senegal
Singapore
Cộng hòa Slovak
Slovenia
Nam Phi
Hàn Quốc
Tây Ban Nha
Vùng
Sri Lanka
Thụy Điển
Thụy Sĩ
Đài Loan
Thái Lan
Thổ Nhĩ Kỳ
Uganda
Ucraina
Hoa Kỳ
Uruguay
Uzbekistan
Việt Nam
Zimbabwe
Mã
8471
8465
8469
8472
8479
8482
8475
8487
8575
8582
8590
8673
8679
6789
8779
8872
7473
8979
9085
Mã vùng
Chọn mã vùng từ danh sách này
Vùng
Afghanistan
Argentina
Úc
Áo
Bỉ
Bhutan
Bolivia
Brazil
Cam-pu-chia
Canada
Chi-lê
Trung Quốc
Colombia
Congo
Mã
AF
AR
AU
AT
BE
BT
BO
BR
KH
CA
CL
CN
CO
CG
Vùng
Costa Rica
Croatia
Cộng hòa Séc
Đan Mạch
Ecuador
Ai Cập
El Salvador
Ethiopia
Fiji
Phần Lan
Pháp
Đức
Anh Quốc
Hy Lạp
Mã
CR
HR
CZ
DK
EC
EG
SV
ET
FJ
FI
FR
DE
GB
GR
Mã
GL
HK
HU
IN
ID
IL
IT
JM
JP
KE
KW
LY
LU
MY
Mã
MV
MX
MC
MN
MA
NP
NL
AN
NZ
NG
NO
OM
PK
PA
Mã
PY
PH
PL
PT
RO
RU
SA
SN
SG
SK
SI
ZA
KR
ES
Mã
LK
SE
CH
TW
TH
TR
UG
UA
US
UY
UZ
VN
ZW
18
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd18 18
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:15
Xử lý sự cố
SỰ CỐ
NGUYÊN NHÂN
SỬA CHỮA
Không có điện
Không hình
Dây điện nguồn không nối.
Tivi không được đặt để nhận tín hiệu DVD.
Cắm chặt dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.
Chọn trạng thái đầu vào của hình phù hợp để hình từ Bộ thu
DVD hiện trên màn hình ti-vi.
Nối cáp video chắc chắn vào cả tivi và bộ thu DVD.
Cáp video không được nối chặt.
Có ít hay không có âm thanh
Chất lượng hình DVD kém
DVD/CD sẽ không chạy
Thiết bị được nối với cáp âm thanh không được đặt để nhận
tính hiệu đầu ra DVD.
Cáp âm thanh không được nối chắc chắn vào loa hay bộ
thu.
Cáp âm thanh bị hỏng.
Đĩa bị bẩn.
Không cho đĩa vào.
Đã đưa vào đĩa không chạy được.
Đĩa bị đặt ngược.
Âm thanh ồn ào nghe thấy
trong khi đang mở DVD hay
CD
Các đài phát thanh không để
chỉnh kênh được một cách
thích hợp
Bộ điều khiển từ xa không làm
việc tốt/không làm gì cả
Menu đang mở trên màn hình.
Có khóa của cha mẹ để chống phát lại các đĩa DVD với sự
phân hạng nào đó.
Đĩa bị bẩn.
Bộ thu DVD được đặt quá gần đến tivi, gây ra sự hoàn ngược.
Ăng ten được định vị hay nối kèm.
Độ mạnh tín hiệu của đài phát thanh quá yếu.
Không có đài nào đã được đặt sẵn hay các đài đặt sẵn đã bị xóa
(khi dò kênh bằng cách quét các kênh đặt sẵn).
Bộ điều khiển không được trỏ trực tiếp vào bộ thu DVD.
Bộ điều khiển quá xa so với bộ thu DVD.
Có chướng ngại vật giữa điều khiển từ xa và thiết bị.
Pin của bộ điều khiển từ xa bị hết.
Chọn chế độ đầu vào đúng của bộ thu âm thanh để bạn có
thể nghe âm thanh từ bộ thu DVD.
Nối đúng cáp âm thành vào trong các đầu cuối kết nối.
Thay thế bằng cáp âm thanh mới.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Đưa đĩa vào
Đưa đĩa có thể mở (kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã khu
vực).
Đặt đĩa với nhãn hãy phía được in quay mặt lên trên.
Nhấn SETUP để đóng màn hình menu.
Nhập mật khẩu của bạn hay đổi mức phân hạng.
Làm sạch đĩa dùng vải mềm với các đường lau ra phía ngoài.
Di chuyển bộ thu DVD và các thành phần âm thanh ra xa khỏi
tivi của bạn.
Kiểm tra kết nối ăng ten và điều chỉnh vị trí của chúng.
Gắn ăng ten ngoài nếu thấy cần thiết.
Dò đài bằng tay.
Đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 15 để có chi tiết.
Trỏ bộ điều khiển trực tiếp vào máy.
Dùng bộ điều khiển nằm trong khoảng cách 23 ft (7m) từ bộ thu DVD.
Loại bỏ chướng ngại vật.
Thay pin mới.
19
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd19 19
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:15
Về việc hiển thị biểu tượng
Các loại đĩa có thể mở được
Loại
Biểu tượng
DVD-VIDEO: Đĩa như đĩa phim có thể mua
hoặc thuê.
DVD-R: Chỉ chế độ video và bản cuối
DVD-RW: Chế độ video và chỉ định dạng
DVD VR đã kết thúc và đã được kết thúc có
thể mở được trên máy này.
DVD+R: Chế độ video cũng
chỉ hỗ trợ đĩa hai lớp
DVD+RW: Chỉ chế độ video
Audio CD:
Máy này mở DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa các tựa đề âm thanh,
tập tin DivX, MP3, WMA và/hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/
DVD±R hay CDRW/ CD-R không thể mở được trên máy này do chất
lượng ghi hay điều kiện vật lý của đĩa, hay đặc tính của thiết bị ghi và
phần mềm cấp quyền.
“Dolby”, “Pro Logic”, và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của
Dolby Laboratories.
Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories.
Được sản xuất theo giấy phép của Cơ quan Sáng chế Hoa Kỳ: 5,451,942;
5,956,674; 5,974,380; 5,978,762; 6,487,535 và các sáng chế của Hoa Kỳ và
toàn thế giới đã được ban hành ahy đang treo.
DTS và DTS Digital Surround là các thương hiệu đã được đăng ký và các
biểu tượng DTS và biểu tượng là thương hiệu của DTS, Inc. © 1996-2007
DTS, Inc. Tất cả các quyền được bảo lưu.
“
” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức
năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho đĩa video
DVD cụ thể đó.
Các mã khu vực
Máy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở
đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.
• Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể
thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu
không đĩa sẽ không mở được.
• Nếu bạn cố mở đĩa DVD có mã khu vực khác với đầu máy, thông báo
“Check Regional Code” sẽ hiện lên màn hình ti-vi.
Bản quyền
Luật cấm sao chép, quảng bá, trình bày, phát qua cáp, mở ở nơi công cộng,
hay cho thuê tài liệu đã cấp bản quyền mà không có sự cho phép. Sản phẩm
này có chức năng bảo vệ sao chép được phát triển bởi Macrovision. Các tín
hiệu bảo vệ bản quyền được ghi trên một số đĩa. Khi ghi và mở các hình ảnh
của đĩa này nhiễu ảnh sẽ xuất hiện. Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ
bản quyền được bảo vệ bằng phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế
của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các
chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền
này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia
đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền
khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.
NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI
ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY
VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH..
TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC SỰ CỐ HÌNH ẢNH QUÉT TỊNH TIẾN 525
HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN QUA KẾT NỐI VỚI ĐẦU RA
“ĐỘ RÕ NÉT CHUẨN”. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG
THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI KIỂU 525p VÀ 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.
Bạn phải đặt tùy chọn định dạng đĩa cho [Chủ] để làm cho đĩa tương thích với
các đầu máy LG khi định dạng các đĩa có thể ghi lại. Khi đặt tùy chọn thành
Hệ thống Tập tin Sống, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu máy LG.
(Hệ thống Tập tin Chủ/Sống: Hệ thống định dạng đĩa cho Windows Vista)
HDMI, biểu tượng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao là
các thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI licensing LLC.
20
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd20 20
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:15
Đặc điểm kỹ thuật
Thông số chung
Nguồn điện
Xem nhãn chính.
Tiêu thụ điện
Xem nhãn chính.
Trọng lượng tịnh
3.9 kg
Kích thước bên ngoài (R x C x D)
430 x 73 x 305 mm
Điều kiện hoạt động Nhiệt độ 5°C đến 35°C,
Trạng thái hoạt động: Nằm ngang
Độ ẩm hoạt động
5% đến 85%
La-ze La-ze bán dẫn,
độ dài bước sóng 650 mm
Bộ dò sóng FM/AM [MW]
Phạm vi dò FM
Tần số trung gian FM
Phạm vi dò AM
Tần số trung gian AM
87,5 - 108,0 MHz hay 65.0 - 74.0 MHz, 87,5 - 108.0 MHz
10.7 MHz
522 - 1,620 kHz hay 520 - 1,720 kHz
450 kHz
Bộ khuếch đại
Chế độ stero
155 W + 155 W (4Ω ở 1 kHz, THD 10 %)
Chế độ xung quanh Phía trước: 155 W + 155 W (THD 10 %) Ở giữa*: 155 W
Xung quanh*: 155 W + 155 W
(4Ω ở 1 kHz, THD 10 %)
Siêu trầm*: 225 W (3Ω ở 30 Hz, THD 10 %)
Loa
Loại
Điện trở
Điện vào định mức
Điện vào tối đa
Tổng kích thước (R x C x D)
Tổng trọng lượng
Loa
trước/sau
Sau
trung tâm
Loa siêu trầm
phụ thụ động
Loa 2 đường 3
4Ω
155 W
310 W
280 x 1200 x 280 mm
4,5 kg
Loa 2 đường 3
4Ω
155 W
310 W
330 x 110 x 95 mm
1,6 kg
Loa 1 đường 1
3Ω
225 W
450 W
182 x 416 x 414 mm
8,2 kg
Thiết kế và các đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà
không cần thông báo trước.
21
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd21 21
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:16
22
HT903TA-A2_BVNMLL_VIET_1192.indd22 22
2008-06-23 ¿ÀÀü 11:49:16

advertisement

Was this manual useful for you? Yes No
Thank you for your participation!

* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project

Key Features

  • DVD player
  • 1000 W 5.1 channels
  • Radio Data System (RDS)

Related manuals

advertisement