advertisement
▼
Scroll to page 2
of 42
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DVD Rạp hát tại gia Hệ thống Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạnvà giữ lại để tham khảo sau. LHD675 (LHD675, S65T3-S) www.lg.com 2 Bắt Đầu Thông tin về An toàn 1 THẬN TRỌNG Bắt Đầu NGUY HIỂM ĐIỆN GIẬT KHÔNG ĐƯỢC MỞ THẬN TRỌNG:ÐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ÐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (HOẶC MẶT SAU). CÁC BỘ PHẬN BÊN TRONG MÀ NGƯỜI DÙNG KHÔNG THỂ SỬA CHỮA ĐƯỢC NÊN DÀNH CHO KỸ THUẬT VIÊN BẢO TRÌ THỰC HIỆN. Dấu tia chớp đầu mũi tên nằm trong tam giác nhằm cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách điện bên trong vỏ sản phẩm đủ mạnh để tạo ra nguy cơ điện giật cho con người. Dấu chấm than trong tam giác nhằm cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này. CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT. THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (bị chìm hoặc bắn nước vào) và không để vật nào có chứa chất lỏng như lọ hoa lên trên máy. CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị này ở nơi chật hẹp như kệ sách hay những vật tương tự. THẬN TRỌNG: Không sử dụng các sản phẩm có điện áp cao xung quanh sản phẩm này. (như: Vỉ đập ruồi điện) Sản phẩm này có thể bị trục trặc do sốc điện. THẬN TRỌNG: Không được bít kín các lỗ thông hơi. Lắp đặt theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích thông khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, thảm hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng một Hệ Thống Laser. Để bảo đảm sử dụng sản phẩm đúng cách, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ để tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo trì, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền. Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. THẬN TRỌNG liên quan đến Dây Nguồn Hầu hết các thiết bị yêu cầu được đặt vào mạch điện được thiết kế riêng biệt; Đó là một mạch cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắn hãy kiểm tra trang thông số kỹ thuật trong hướng dẫn sử dụng này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hoặc nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền để thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay cơ học gây nguy hại như xoắn, thắt nút, kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị giẫm lên. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi mà tại đó có dây đi ra từ thiết bị. Phích cắm Điện là thiết bị ngắt kết nối. Trong trường hợp khẩn cấp, Phích cắm Điện phải ở vị trí dễ dàng tiếp cận. Bắt Đầu 3 Thiết bị này được trang bị pin hoặc bộ ắc quy lưu động. 1 Bắt Đầu Cách an toàn để tháo pin hoặc bộ pin ra khỏi thiết bị: Tháo pin hoặc bộ pin cũ, thực hiện các bước theo thứ tự ngược so với khi lắp. Để tránh làm ô nhiễm môi trường và gây ra nguy hiểm có thể có đối với sức khỏe con người và động vật, phải đặt pin cũ hoặc bộ pin vào thùng chứa thích hợp tại các điểm thu gom dành riêng. Không được vứt bỏ pin hoặc bộ pin chung với rác thải khác. Bạn nên sử dụng pin và bộ ắc quy trong các hệ thống hoàn trả miễn phí của địa phương. Không được để pin tiếp xúc với nguồn nhiệt quá mức chẳng hạn như ánh nắng, lửa hoặc thứ tương tự. 4 Mục Lục Mục Lục 1 Bắt Đầu 3 Thiết lập hệ thống 2 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 19 19 19 20 20 21 22 23 23 Điều chỉnh các cài đặt – Các thiết lập ngôn ngữ ban đầu OSD Tùy chọn – Để hiển thị và thoát menu Setup – Ngôn ngữ – Hiển thị – Audio – Khóa (Chức năng Kiểm soát của Cha mẹ) Sử dụng Menu Home Các Thao Tác Cơ Bản 4 Vận hành 7 8 9 10 11 Thông tin về An toàn Các Tính Năng Riêng Có – Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động) – Ghi Trực Tiếp Vào USB – Nâng cấp lên Full HD – Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia – BLUETOOTH® – LG Sound Sync Phụ kiện Giới thiệu – Các đĩa phát được – Thông tin về Hiển thị Biểu tượng “7” – Các biểu tượng được sử dụng trong Hướng dẫn sử dụng này – Mã vùng Yêu Cầu tập tin có thể phát Thiết bị điều khiển từ xa Bảng trước Bảng sau 23 23 Sử dụng Menu Home Các Thao Tác Cơ Bản 2 Kết nối 12 13 14 14 15 15 16 16 16 16 17 17 Gắn loa vào thiết bị Lắp đặt hệ thống Kết nối với TV của bạn – Kết nối Đầu ra HDMI – SIMPLINK là gì? – Kết nối Video – Thiết lập Độ phân giải Độ phân giải Đầu ra Video Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn – Kết nối AUX (L/R) INPUT – Kết nối PORT. IN (Đầu vào di động) – Nghe nhạc từ đầu đọc lưu động hoặc thiết bị bên ngoài của bạn – Kết Nối USB – Kết nối OPTICAL IN – Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia Kết Nối Anten 24 24 24 24 24 24 24 24 25 25 26 27 27 27 27 27 27 27 Những Thao Tác Khác – Hiển thị Thông tin Đĩa trên màn hình – Để hiển Menu DVD – Để hiển thị tiêu đề DVD – phát lại với tốc độ 1,5 lần – Trình Bảo vệ Màn hình – Bắt đầu phát từ thời điểm đã chọn – Tiếp tục phát lại – Thay đổi trang mã phụ đề – Phát lại được đánh dấu – Xem tập tin ẢNH – Thiết Lập Ðồng Hồ Hẹn Giờ Chế Ðộ Chờ – Giảm độ sáng – Tạm thời tắt tiếng – Nhớ Cảnh Cuối – Tiếp Tục Bật Nguồn - Tùy Chọn – Lựa chọn hệ thống - Tùy chọn – Điều chỉnh các thiết lập mức âm lượng loa – VOCAL FADER – Tự động tắt nguồn – Cách ngắt kết nối mạng không dây hoặc thiết bị không dây. 17 18 18 18 27 27 27 Mục Lục 28 28 28 28 28 28 29 29 29 30 30 31 31 32 33 34 Vận hành Radio – Nghe radio – Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh – Xóa tất cả các đài đã lưu – Xóa một đài đã lưu – Cải thiện chất lượng thu FM kém Điều chỉnh âm thanh – Thiết lập chế độ âm thanh surround – Đặt USER EQ Các thao tác nâng cao – Ghi vào USB Sử dụng công nghệ không dây BLUETOOTH® – Nghe nhạc trên một thiết bị BLUETOOTH – LG Sound Sync – Thay đổi chức năng tự động – Bật/tắt AUTO POWER 5 Xử lý sự cố 35 Xử lý sự cố 6 Phụ lục 36 36 36 37 38 39 40 Bảo dưỡng – Xử Lý Thiết Bị – Các Ghi Chú Trên Đĩa Danh Sách Mã Khu Vực Danh sách Mã Ngôn ngữ Thương Hiệu và Giấy Phép Thông số kỹ thuật 5 1 2 3 4 5 6 6 Bắt Đầu Các Tính Năng Riêng Có 1 Phụ kiện Vui lòng kiểm tra và xác định các phụ kiện bán kèm. Bắt Đầu Portable In (Đầu Vào Thiết Bị Lưu Động) Nghe nhạc từ thiết bị lưu động của bạn. (MP3, Notebook, vv.) Ghi Trực Tiếp Vào USB Thiết bị điều khiển từ xa (1) Pin (1) Ăng ten FM (1) Cáp hình (1) Ghi nhạc từ CD sang USB của bạn. Nâng cấp lên Full HD Xem chất lượng hình ảnh Full HD với cài đặt đơn giản. Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia Nghe âm thanh từ TV, DVD và Thiết Bị Số ở chế độ 5.1 (2.1 hoặc 2.0) ch sống động. BLUETOOTH® Nghe nhạc được lưu trongthiết bị Bluetooth của bạn. LG Sound Sync Điều chỉnh mức âm lượng của thiết bị này bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV LG tương thích với LG Sound Sync. Cáp HDMI (1) Bắt Đầu Giới thiệu Các đĩa phát được Các biểu tượng được sử dụng trong Hướng dẫn sử dụng này r DVD-Video, DVD±R/RW trong chế độ Video hoặc chế độ VR và được hoàn thiện t Các đĩa Audio CD y Các tập tin Video có trong USB/ đĩa DVD-VIDEO (đĩa 8 cm/12 cm) u Đĩa chẳng hạn như đĩa phim có thể mua hoặc thuê. Các tập tin Audio có trong USB/ đĩa i Các tập tin hình ảnh DVD±R (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện. DVD-RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện. DVD+R: chỉ riêng chế độ Video Cũng hỗ trợ đĩa tầng đôi. DVD+RW (đĩa 8 cm/12 cm) Chỉ áp dụng với chế độ video và hoàn thiện. Audio CD: Các đĩa CD nhạc hoặc CD-R/CD-RW trong định dạng đĩa CD nhạc mà có thể mua được. Thông tin về Hiển thị Biểu tượng “7” “7” có thể xuất hiện trên màn hình TV của bạn trong lúc vận hành và chỉ ra rằng chức năng được giải thích trong hướng dẫn sử dụng này sẽ không có sẵn trên thiết bị đa phương tiện cụ thể đó. ,,Lưu ý Cho biết ghi chú đặc biệt và các tính năng vận hành. ,,Thủ thuật Chỉ ra lời khuyên và các gợi ý để thực hiện thao tác dễ dàng hơn. >>Thận trọng Cho biết những biện pháp thận trọng để phòng tránh thiệt hại có thể có do sử dụng sai. Mã vùng Thiết bị này có mã vung được in trên thiết bị. Thiết bị này chỉ có thể phát đĩa DVD được dán nhãn giống như thiết bị hoặc “TẤT CẢ”. yy Hầu hết các đĩa DVD có một hình địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể nhìn thấy rõ trên phần vỏ. Số này phải khớp với mã khu vực của thiết bị nếu không đĩa sẽ không phát được. yy Nếu bạn cố phát đĩa DVD với một mã vùng khác với thiết bị của bạn, thông báo “Kiểm tra Mã Vùng” sẽ xuất hiện trên màn hình TV. 1 Bắt Đầu Thiết bị này phát DVD±R/RW và CD-R/RW có chứa các tiêu đề âm thanh, MP3, WMA và/hoặc các tập tin JPEG. Một số DVD±RW/DVD±R hoặc CD-RW/ CD-R không thể phát được trên thiết bị này do chất lượng ghi hoặc điều kiện vật lý của đĩa, hoặc do các tính năng của thiết bị ghi âm và phần mềm cài đặt. 7 8 Bắt Đầu Yêu Cầu tập tin có thể phát 1 Bắt Đầu Yêu cầu về tập tin nhạc Tính tương thích của tập tin MP3/WMA với thiết bị này bị giới hạn như sau: yy Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3), từ 32 đến 48 kHz (WMA) yy Bit rate: trong khoảng 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) yy Phiên bản hỗ trợ : v2, v7, v8, v9 yy Số tập tin tối đa: Dưới 999 yy Đuôi mở rộng của tập tin: “.mp3”/ “.wma” yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET yy Chúng tôi khuyến cáo bạn nên sử dụng phần mềm Easy-CD Creator, để tạo ra một hệ thống tập tin ISO9660. yy Bạn phải cài đặt tùy chọn định dạng đĩa thành [Mastered] để đĩa tương thích với đầu đọc LG khi định dạng đĩa ghi được. Khi thiết lập tùy chọn cho Live File System, bạn không thể sử dụng nó trên các đầu đọc LG.(Mastered/ Live File System : Hệ thống định dạng đĩa dành cho Windows Vista) Không hỗ trợ DTS. Trong trường hợp là định dạng âm thanh DTS, âm thanh không được xuất ra. Yêu cầu tập tin ảnh Tính tương thích của tập tin ảnh với thiết bị này bị giới hạn như sau: yy Độ phân giải tối đa ở chiều rộng : 2760 x 2048 pixel yy Số tập tin tối đa: Dưới 999 yy Một số đĩa có thể không hoạt động do định dạng ghi khác hoặc do điều kiện của đĩa. yy Tập tin mở rộng: “.jpg” yy Định dạng tập tin CD-ROM: ISO9660/ JOLIET Yêu cầu tập tin Video Tính tương thích của tập tin Video với thiết bị này bị giới hạn như sau: yy Độ phân giải khả dụng: trong phạm vi 720 x 576 (W x H) pixel. yy Tên tập tin phụ đề Video cần được nhập vào trong phạm vi 45 ký tự. yy Nếu có một mã không khả dụng trong tập tin Video, nó có thể được hiển thị dạng “ _ “ trên màn hình hiển thị. yy Tốc độ khung hình : nhỏ hơn 30 fps. yy Nếu cấu trúc video và audio của các tập tin đã ghi không được xen kẽ, thì hoặc là video hoặc là audio sẽ được xuất ra. yy Tập tin Video phát được : “.avi”, “.mpg”, “.mpeg” yy Định dạng Phụ đề phát được : SubRip (*.srt/ *.txt), SAMI (*.smi), SubStation Alpha (*.ssa/ *.txt), MicroDVD (*.sub/ *.txt), SubViewer 2,0 (*.sub/ *.txt), Vobsub (*.sub) yy Định dạng Codec phát được : “Xvid”, “MPEG-1”, “MPEG-2” yy Định dạng Audio phát được : “AC3”, “PCM”, “MP3”, “WMA”, yy Tần số lấy mẫu: từ 32 đến 48 kHz (MP3), từ 32 đến 48 kHz (WMA) yy Bit rate: trong khoảng 32 đến 320 kbps (MP3), 40 đến 192 kbps (WMA) yy Đối với các đĩa đã định dạng trong Live file system, bạn không thể sử dụng nó trên thiết bị này. yy Nếu tên của tập tin phim khác với tên của tập tin phụ đề, trong lúc phát lại tập tin Video, phụ đề có thể không hiển thị. yy Nếu bạn phát một tập tin Xvid khác với Xvid spec, nó có thể không hoạt động bình thường. yy Nếu bạn phát tập tin video GMC mà lớn hơn điểm 1-warp, màn hình phát lại video sẽ không trơn tru. Bắt Đầu 9 Thiết bị điều khiển từ xa B OPEN/CLOSE : Mở và đóng khay đĩa. m INFO/DISPLAY : Truy cập vào chế độ Hiển thị Trên Màn hình. n HOME : Hiển thị [Home Menu]. DISC MENU : Truy cập trình đơn trên một đĩa DVD. • • • • • • • • • b• • • • • • • • W/S/A/D (lên/ xuống/ trái/ phải) : Được sử dụng để định hướng các hiển thị trên màn hình. PRESET +/- : Chọn chương trình Phát thanh. TUNING +/- : Dò kênh phát thanh mong muốn. b ENTER : Xác nhận chọn trình đơn. Cài đặt sẵn các đài phát thanh. x RETURN : Lùi lại trong trình đơn hoặc thoát khỏi trình đơn cài đặt. Cách Lắp Đặt Pin TITLE: Nếu tiêu đề của DVD đang phát có một trình đơn, trình đơn tiêu đề sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, trình đơn đĩa có thể không xuất hiện. • • • • • • • • • c• • • • • • • • Tháo nắp đậy pin ở phía sau của Điều Khiển Từ Xa, và lắp pin (cỡ AAA) có 4 và 5 trùng khớp. • • • • • • • •.a • • • • • • P RADIO&INPUT : Thay đổi các nguồn đầu vào. MARKER : Đánh dấu danh sách phát. 1 POWER : BẬT hoặc TẮT thiết bị. Z STOP : Dừng phát lại. d PLAY, MONO/STEREO : Khởi động phát lại. Chọn Mono/ Stereo. M PAUSE/STEP : Tạm dừng phát lại. C/V SKIP : Đi tới chương / rãnh / tập tin tiếp theo hoặc trước đó. c/v SCAN : Tìm kiếm về phía sau hay về trước. SPEAKER LEVEL : Đặt mức âm thanh của loa mong muốn. SOUND EFFECT : Chọn một chế độ hiệu ứng âm thanh. VOL -/+ (Volume) : Điều chỉnh âm lượng loa. OPTICAL : Thay đổi trực tiếp nguồn vào thành nguồn optical (quang). MUTE : Tắt tiếng. • • • • • • • • • e• • • • • • • • Các phím số từ 0 đến 9 : Chọn các tùy chọn được đánh số trong một trình đơn. h REPEAT : Chọn một chế độ phát. (Phát lại/ Ngẫu nhiên) CLEAR : Xóa một số khi đặt mật khẩu. • • • • • • • • • f• • • • • • • • Các phím điều khiển TV. : Điều khiển TV. (Chỉ áp dụng cho TV LG) -- Bạn cũng có thể điều chỉnh mức âm lượng, nguồn vào, và tắt bật nguồn của các TV LG. Giữ phím NGUỒN (TV) và nhấn phím PR/CH (W/S) liên tục cho đến khi TV bật hoặc tắt. X REC : Ghi Trực tiếp vào USB. ?: Nút này không tồn tại. MIC VOL -/+ : Điều chỉnh âm lượng của micro. ECHO VOL -/+ : Điều chỉnh âm lượng echo. VOCAL FADER: Bạn có thể thưởng thức chức năng này dưới dạng karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sỹ trong nhiều nguồn khác nhau. 1 Bắt Đầu SLEEP: Thiết lập cho hệ thống tự tắt ở một thời điểm đã cho. (Thiết bị điều chỉnh độ sáng: Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng xuống một nửa.) • • • • • • • • • d• • • • • • • • 10 Bắt Đầu Bảng trước 1 Bắt Đầu a Khay Đĩa b Cửa sổ hiển thị Hiển thị tình trạng hiện tại của thiết bị. c Khe cắm Micro 1/2 d PORT. IN Kết nối máy phát cầm tay với các đầu ra âm thanh. e Cổng USB Kết nối thiết bị USB. f R (OPEN/CLOSE) Mở hoặc đóng khay đĩa. g T (PLAY/PAUSE) Khởi động phát lại. Tạm thời dừng phát lại, nhấn lại để thoát khỏi chế độ tạm dừng. h I (STOP) Dừng phát lại. i F (FUNCTION) Thay đổi nguồn đầu vào hoặc chức năng. j -/+(Volume) Điều chỉnh âm lượng loa. k 1/! (POWER) BẬT hoặc TẮT thiết bị. Bắt Đầu 11 Bảng sau 1 Bắt Đầu a Dây nguồn b Giắc cắm loa Kết nối dây cáp loa. c HDMI OUT Kết nối với TV bằng các đầu vào HDMI. (Giao diện dành cho audio và video kỹ thuật số) d AUX (L/R) INPUT Kết nối với một nguồn bên ngoài bằng 2 đầu ra âm thanh kênh. e VIDEO OUT Kết nối với một TV có các đầu vào video. f ANTENNA FM- Kết nối ăng-ten hữu tuyến FM g OPTICAL IN Kết nối với thiết bị âm thanh quang học. 12 Kết nối Gắn loa vào thiết bị 1. Kết nối các dây với thiết bị. Các dây cùng màu ghép với các đầu nối cùng màu phía sau thiết bị. Để nối cáp với thiết bị, hãy nhấn từng lẫy nhựa để mở đầu nối. Cắm dây và thả lẫy. 2 Kết nối Nối các sọc đen của mỗi dây với đầu nối có dấu - (trừ) và đầu kia với đầu nối có dấu + (cộng). Nối một dây loa trầm với đầu phát. Khi nối một dây loa trầm với đầu phát, cắm giắc cắm đến khi nó phát ra tiếng kêu. Màu sắc Loa Xám SURR. R (Phía sau) Màu đỏ FRONT R Màu cam SWF R Màu cam SWF L Màu trắng FRONT L Xanh dương SURR. L (Phía sau) Vị trí Phía trước, bên phải Phía trước, bên trái Để nối cáp với loa, hãy nhấn từng lẫy nhựa để mở đầu nối trên bệ của từng loa. Cắm dây và thả lẫy. >>Thận trọng yy Hãy cẩn thận để đảm bảo trẻ em không chạm tay vào hoặc cho bất kỳ vật gì vào *ống loa. *Ống loa: Lỗ phát âm trầm trên hộp loa (thùng loa). yy Đặt loa trung tâm ở một khoảng cách an toàn khỏi tầm với của trẻ em. Nếu không, có thể dẫn đến loa bị rơi xuống và dẫn đến chấn thương cho con người và/hoặc thiệt hại tài sản. 2. Kết nối dây với loa. Kết nối đầu kia của mỗi dây với đúng loa theo mã màu: yy Loa có các bộ phận nam châm, do đó những điểm không đều về màu sắc có thể xuất hiện trên màn hình TV hoặc màn hình PC. Hãy sử dụng loa cách xa màn hình TV hoặc màn hình PC. yy Trước khi sử dụng loa siêu trầm, hãy tháo lớp vinyl bảo vệ. Kết nối Lắp đặt hệ thống Hình minh họa sau đây cho thấy ví dụ về cách lắp đặt hệ thống. Lưu ý rằng hình minh họa trong các hướng dẫn này khác với thiết bị thực, chỉ dùng để giải thích. Để có âm thanh vòng cầu tốt nhất có thể, phải đặt tất cả các loa (trừ loa subwoofer) cách vị trí ( ) nghe một khoảng cách bằng nhau. Thiết bị >>Thận trọng B B yy Đảm bảo nhờ thêm người lắp loa để tránh làm đổ loa và khiến cho người lắp đặt bị thương. C A Loa trước tích hợp loa siêu trầm (phải) Đặt các loa phía trước ở hai bên của màn hình hoặc màn hình hiển thị và càng ngang bằng bề mặt màn hình càng tốt. 2 Kết nối F Loa trước tích hợp loa siêu trầm (trái) yy Không xếp chồng các loa và cần lưu ý để loa không bị rơi xuống. Nếu không, có thể dẫn đến trục trặc loa và gây ra chấn thương cho con người và/ hoặc thiệt hại tài sản. A 13 14 Kết nối Kết nối với TV của bạn Thực hiện một trong các kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị của bạn. ,,Lưu ý 2 Kết nối yy Tùy thuộc vào TV của bạn và thiết bị khác mà bạn muốn kết nối, có nhiều cách khác nhau để bạn có thể kết nối đầu đọc. Chỉ sử dụng một trong các kết nối được mô tả trong sách hướng dẫn này. yy Vui lòng tham khảo cẩm nang dành cho TV, Hệ thống Âm thanh nổi hoặc các thiết bị khác của bạn khi cần thực hiện các kết nối tốt nhất. Kết nối Đầu ra HDMI Nếu bạn có một TV hoặc màn hình HDMI, bạn có thể kết nối nó với thiết bị này sử dụng một cáp HDMI (Loại A, Cáp High Speed HDMI ™). Kết nối khe cắm HDMI OUT trên thiết bị với khe cắm HDMI IN trên một TV hoặc màn hình tương thích HDMI. Đặt nguồn của TV thành HDMI (tham khảo Hướng dẫn sử dụng TV). Thiết bị >>Thận trọng yy Đảm bảo rằng thiết bị được kết nối trực tiếp với TV. Dò đúng kênh đầu vào video cho TV. yy Không kết nối đầu đọc của bạn qua VCR. Hình ảnh có thể bị biến dạng bởi hệ thống chống sao chép. TV ,,Thủ thuật yy Bạn có thể tận hưởng đầy đủ các tín hiệu âm thanh và video kỹ thuật số cùng với kết nối HDMI này. yy Khi bạn sử dụng kết nối HDMI, bạn có thể thay đổi độ phân giải cho đầu ra HDMI. (Tham khảo “Thiết lập Độ phân giải” trên trang 16.) >>Thận trọng yy Việc thay đổi độ phân giải khi đã thiết lập kết nối có thể dẫn đến hư hỏng. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt thiết bị và sau đó bật lại. yy Khi kết nối HDMI với HDCP chưa được xác nhận, màn hình TV sẽ chuyển sang màu đen hoặc xanh lá hoặc tiếng nhiễu có thể xảy ra trên màn hình. Trong trường hợp này, hãy kiểm tra kết nối HDMI, hoặc rút cáp HDMI. Kết nối ,,Lưu ý 15 ,,Lưu ý yy Nếu thiết bị HDMI đã kết nối không chấp nhận đầu vào âm thanh của thiết bị này, thì âm thanh của thiết bị HDMI có thể bị biến dạng hoặc không xuất được. yy Tùy vào loại đĩa hoặc trạng thái mở đĩa, một số chức năng SIMPLINK có thể khác với mục đích sử dụng của bạn hoặc không hoạt động. yy Khi bạn kết nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau: yy Chức năng sẽ tự động chuyển sang dạng quang khi bạn thay đổi thiết lập loa của simplink sang dạng ngoài, bất kể kiểu chức năng bạn đang dùng là gì. -Đầu vào video của thiết bị đã kết nối được thiết lập đúng cách cho máy này. - Thiết bị đã kết nối tương thích với 720 x 480i (hoặc 576i), 720 x 480p (hoặc 576p), 1280 x 720p, 1920 x 1080i hoặc đầu vào video 1920 x 1080p. 2 Kết nối Video Kết nối khe cắm VIDEO OUT trên thiết bị với khe cắm vào video trên TV bằng cách sử dụng một cáp video. Bạn có thể nghe thấy âm thanh qua loa của hệ thống. yy Không phải tất cả các thiết bị HDMI hoặc DVI tương thích với HDCP sẽ hoạt động với thiết bị này. - Hình ảnh sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải là HDCP. Thiết bị - Thiết bị này không phát lại và màn hình TV chuyển sang màu đen hoặc xanh lá hoặc tiếng nhiễu có thể xảy ra trên màn hình. yy Nếu có tiếng ồn hoặc vạch trên màn hình, hãy kiểm tra cáp HDMI và sử dụng một cáp phiên bản cao hơn so với cáp High Speed HDMI™. yy Nếu bạn sử dụng TV LG, Bluetooth hoặc chức năng AUX-OPT của thiết bị, âm thanh sẽ không được xuất ra HDMI. TV SIMPLINK là gì? Một số chức năng của máy này được thiết bị điều khiển từ xa của TV điều khiển khi máy này và LG TV có SIMPLINK được kết nối qua kết nối HDMI. Các chức năng có thể điều khiển được bằng điều khiển từ xa của TV LG; Bật/tắt nguồn, tăng/giảm âm lượng, tắt tiếng, v.v. Hãy tham khảo cẩm nang người dùng TV để biết chi tiết về chức năng SIMPLINK. LG TV với chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên. Màu vàng Kết nối - Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và thiết bị này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật thiết bị này lên. 16 Kết nối Thiết lập Độ phân giải Thiết bị cung cấp một số độ phân giải đầu ra cho HDMI OUT. Bạn có thể thay đổi độ phân giải bằng cách sử dụng menu [Setup]. Kết Nối Thiết Bị Tùy Chọn 1. Nhấn n HOME. Kết nối AUX (L/R) INPUT 2. Sử dụng A/D để chọn [Setup] và nhấn b ENTER. Trình đơn [Setup] xuất hiện. Kết nối một Đầu ra của thiết bị hỗ trợ với Giắc cắm AUX (L/R) INPUT. 2 Kết nối Thiết bị 3. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn [Display] và sau đó nhấn D để chuyển đến cấp thứ hai. 4. Sử dụng W/S để chọn tùy chọn [Resolution] sau đó nhấn D để chuyển đến cấp thứ ba. 5. Sử dụng W/S để chọn độ phân giải mong muốn sau đó nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn. ,,Lưu ý Nếu TV của bạn không chấp nhận độ phân giải bạn đã đặt trên đầu đọc này, bạn có thể thiết lập độ phân giải thành 480p (hoặc 576p) như sau: Với giắc cắm đầu ra âm thanh của thiết bị bộ phận (TV, VCR, vv) Nhấn Z STOP hơn 5 giây. Độ phân giải Đầu ra Video Độ phân giải được hiển thị trong cửa sổ hiển thị và độ phân giải được xuất ra có thể khác nhau tùy theo kiểu kết nối. [HDMI OUT] : 1080p, 1080i, 720p và 480p (hoặc 576p) và 480i (hoặc 576i) [VIDEO OUT] : 480i (hoặc 576i) ,,Lưu ý Màu đỏ Màu trắng Nếu TV của bạn chỉ có một đầu ra cho âm thanh (mono), hãy kết nối nó với giắc âm thanh bên trái (màu trắng) trên thiết bị. Kết nối Kết nối PORT. IN (Đầu vào di động) Kết nối đầu ra của thiết bị cầm tay (MP3 hoặc PMP v.v.) với đầu nối PORT. IN. 17 Kết Nối USB Kết nối cổng USB của Thẻ Nhớ USB (hoặc máy nghe nhạc MP3, v.v.) với cổng USB ở phía trước của thiết bị. 2 Kết nối ,,Lưu ý Máy nghe nhạc MP3, vv... Nghe nhạc từ đầu đọc lưu động hoặc thiết bị bên ngoài của bạn Thiết bị có thể được sử dụng để phát nhạc từ nhiều loại đầu đọc lưu động hoặc thiết bị bên ngoài. 1. Kết nối đầu đọc lưu động với đầu nối PORT. IN (ĐẦU VÀO DI ĐỘNG) của thiết bị. Hoặc Kết nối thiết bị bên ngoài với đầu nối AUX (L/R) INPUT của thiết bị. 2. Bật nguồn bằng cách nhấn 1/! (NGUỒN). 3. Chọn chức năng PORTABLE hoặc AUX bằng cách nhấn P RADIO&INPUT. 4. Bật đầu đọc lưu động hoặc thiết bị ngoài và bắt đầu phát. Tháo Thiết Bị USB ra khỏi thiết bị. 1. Chọn một chế độ chức năng khác biệt hoặc nhấn Z STOP hai lần liên tiếp. 2. Tháo thiết bị USB ra khỏi thiết bị này. Các Thiết Bị USB Tương Thích yy Máy Nghe Nhạc MP3: Máy nghe nhạc MP3 loại flash. yy Ổ USB Flash: Các thiết bị có hỗ trợ USB2.0 hoặc USB1.1. yy Chức năng USB của thiết bị này không hỗ trợ một số thiết bị USB. Yêu cầu về thiết bị USB yy Không hỗ trợ thiết bị đòi hỏi cài đặt chương trình bổ sung khi bạn kết nối với máy tính. yy Không rút thiết bị USB khi đang hoạt động. yy Đối với USB dung lượng lớn, có thể mất nhiều hơn vài phút để tìm kiếm. yy Hãy sao lưu dự phòng mọi dữ liệu để tránh bị mất dữ liệu. yy Nếu dùng cáp nối dài cho USB hoặc USB hub, thì không thể nhận dạng thiết bị USB. yy Không hỗ trợ sử dụng hệ thống tập tin NTFS. (Chỉ hỗ trợ hệ thống tập tin FAT(16/ 32).) yy Thiết bị này không được hỗ trợ khi tổng số tập tin là 1000 trở lên. yy Không hỗ trợ HDD ngoài, đầu đọc Thẻ, các thiết bị bị Khóa, hoặc các thiết bị USB loại cứng. yy Không thể kết nối cổng USB của thiết bị với PC. Không thể sử dụng thiết bị này làm thiết bị lưu trữ. y y Một số USB có thể không hoạt động với thiết bị này. 18 Kết nối Kết nối OPTICAL IN Kết nối một đầu vào quang của Thiết bị (hoặc Thiết bị Kỹ thuật số, vv) với đầu nối OPTICAL IN. Kết Nối Anten Kết nối ăng ten FM bán kèm để nghe radio. Kết nối Ăng ten Hữu tuyến FM với đầu nối ăng ten FM. 2 Kết nối Với giắc cắm đầu ra quang kỹ thuật số của thiết bị bộ phận Cài đặt ez của Loa Rạp hát Tại gia Nghe âm thanh từ TV, DVD và Thiết bị Kỹ thuật số ở chế độ 5.1(2.1 hoặc 2) ch. Ngay cả trong chế độ tắt nguồn, nếu bạn nhấn OPTICAL, nguồn sẽ được bật và được tự động chuyển sang chế độ AUX OPT. 1. Kết nối khe cắm OPTICAL IN của thiết bị với khe cắm trên đầu ra quang của TV của bạn (hoặc Thiết bị Kỹ thuật số, vv). 2. Chọn AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL trên điều khiển từ xa để chọn AUX OPT trực tiếp. Hoặc Để chọn chức năng AUX OPT, hãy nhấn INPUT trên điều khiển từ xa. 3. Nghe âm thanh bằng loa 4.2 ch. 4. Để thoát khỏi AUX OPT bằng cách sử dụng OPTICAL. Chức năng được trở lại trước đó. ,,Lưu ý Đảm bảo kéo anten hữu tuyến FM ra hết chiều dài. Thiết lập hệ thống Điều chỉnh các cài đặt Để hiển thị và thoát menu Setup Bằng cách sử dụng menu Setup, bạn có thể thực hiện các điều chỉnh khác nhau cho các mục ví dụ như ảnh và âm thanh. 1. Nhấn n HOME. Hiển thị [Home Menu]. 19 Bạn cũng có thể thiết lập ngôn ngữ cho các phụ đề và cho menu Setup, trong số những thứ khác. Để biết chi tiết về từng mục menu Setup, hãy xem các trang 19 đến 22. 2. Chọn [Setup] bằng cách sử dụng AD. 3. Nhấn b ENTER. Hiển thị [Setup]. Trong lần sử dụng đầu tiên thiết bị này, menu cài đặt ngôn ngữ ban đầu sẽ xuất hiện trên màn hình TV của bạn. Bạn phải hoàn tất lựa chọn ngôn ngữ ban đầu trước khi sử dụng thiết bị này. Tiếng Anh sẽ được chọn làm ngôn ngữ ban đầu. Về menu trợ giúp Cài đặt 1. Nhấn 1 (POWER) để bật thiết bị. Menu cài đặt ngôn ngữ sẽ xuất hiện trên màn hình. 4. Nhấn n HOME hoặc x RETURN để thoát Menu [Setup]. Menu ws Các nút Hoạt động Di chuyển a Di chuyển WS Di chuyển đến một menu khác. A Di chuyển tới mức trước đó. D Di chuyển đến mức tiếp theo hoặc chọn menu. d Di chuyển 2. Sử dụng WSAD để chọn ngôn ngữ sau đó nhấn b ENTER. Menu xác nhận sẽ xuất hiện. 3. Sử dụng AD để chọn [Enter] sau đó nhấn b ENTER để hoàn tất cài đặt ngôn ngữ. x Đóng b Chọn x RETURN b ENTER Để thoát menu [Setup] hoặc [Speaker Setup]. Để xác nhận menu. 3 Thiết lập hệ thống Các thiết lập ngôn ngữ ban đầu OSD - Tùy chọn 20 Thiết lập hệ thống Ngôn ngữ Độ phân giải Ngôn ngữ Menu Đặt độ phân giải đầu ra của tín hiệu video HDMI. Tham khảo “Thiết lập độ phân giải” để biết chi tiết về độ phân giải (trang 16). Chọn một ngôn ngữ cho menu Setup và cho chế độ hiển thị trên màn hình. [Original] Nếu giắc cắm HDMI OUT được kết nối với TV mà cung cấp thông tin hiển thị (EDID), tự động chọn độ phân giải thích hợp nhất với TV đã kết nối. Nếu VIDEO OUT chỉ được kết nối thôi, điều này sẽ thay đổi độ phân giải thành 480i (hay 576i) dưới dạng độ phân giải mặc định. Tham khảo ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu. [1080p] [Other] Xuất 1080 đường video liên tục. Để chọn một ngôn ngữ khác, hãy nhấn các nút số và sau đó nhấn b ENTER để nhập số có 4 chữ số tương ứng với danh sách mã ngôn ngữ ở trang 38. Nếu bạn nhập sai mã ngôn ngữ, hãy nhấn CLEAR. [1080i] Âm thanh đĩa / Phụ đề đĩa / Menu đĩa Chọn ngôn ngữ bạn muốn cho rãnh âm thanh (âm thanh đĩa), phụ đề, và trình đơn đĩa. 3 [Auto] Thiết lập hệ thống [Tắt (cho Phụ đề đĩa)] Tắt Phụ Đề. Hiển thị Màn ảnh TV Chọn diện mạo màn hình cần sử dụng dựa trên hình dạng của màn hình TV. [4:3] Chọn khi kết nối một TV 4:3 chuẩn. [16:9] Chọn khi kết nối một TV 16:9 màn hình rộng. Chế độ Hiển thị Thiết lập Chế độ Hiển thị chỉ hoạt động khi chế độ Màn ảnh TV được thiết lập thành 4: 3. [Letterbox] Hiển thị một hình ảnh rộng có băng tần trên các phần trên và dưới của màn hình. [Panscan] Tự động hiển thị hình ảnh rộng trên toàn bộ màn hình và cắt các phần không phù hợp. (Nếu đĩa / tập tin không tương thích với Pan Scan, hình ảnh sẽ được hiển thị ở tỷ lệ Letterbox.) Xuất 1080 đường video kết hợp. [720p] Xuất 720 đường video liên tục. [480p (hoặc 576p)] Xuất 480 (hoặc 576) đường video liên tục. [480i (hoặc 576i)] Xuất 480 (hoặc 576) đường video kết hợp. Thiết lập hệ thống 21 Audio DRC (Kiểm Soát Phạm Vi Động) Cài đặt loa Đảm bảo âm thanh rõ ràng khi giảm âm lượng (chỉ đối với Dolby Digital). Thiết lập thành [On] cho hiệu ứng này. Thực hiện các thiết lập sau đây cho bộ giải mã surround decoder của kênh 4.2 cài sẵn. 1. Chọn [Speaker Setup] trên menu [Audio]. 2. Nhấn b ENTER. [SPEAKER] hiện ra. Giọng hát Chọn [On] để trộn các kênh Karaoke thành âm thanh nổi bình thường. Chức năng này chỉ hiệu quả đối với các đĩa DVD karaoke đa kênh. HD AV Sync (Đồng bộ HD AV) 4. Điều chỉnh các tùy chọn sử dụng các nút WSAD. 5. Trở về menu trước bằng cách nhấn x RETURN. [Speaker] Chọn một loa bạn muốn điều chỉnh. Semi Karaoke Khi một chương/ tiêu đề/rãnh đã được hát hết, chức năng này cho biết điểm số trên màn hình có âm tán thưởng. [On] [Size] Bởi các thiết lập loa đã được cố định, nên bạn không thể thay đổi các thiết lập. [Volume] Điều chỉnh mức công suất của từng loa. [Distance] Điều chỉnh khoảng cách giữa các loa và vị trí nghe. [Speaker Test Start] Chọn [Speaker Test Start] bằng cách sử dụng WS và nhấn b ENTER. Nhấn lại b ENTER để dừng. Điều chỉnh âm lượng để phù hợp với âm lượng của các tín hiệu kiểm tra đã ghi nhớ vào hệ thống. Khi bạn hát xong, điểm số sẽ xuất hiện trên màn hình. [Off] Lời tán thưởng và điểm số không xuất hiện trên màn hình. ,,Lưu ý yy Các đĩa DVD, DVD Karaoke với hơn 2 rãnh là những đĩa khả dụng đối với chức năng này. yy Khi bạn xem phim, hãy “tắt ” chức năng Semi Karaoke ở trình đơn SETUP hoặc sử dụng chức năng đó mà không kết nối MIC nếu có âm thanh tán thưởng hoặc điểm số xuất hiện khi thay đổi một chương. yy Chức năng này hoạt động theo chế độ DVD/CD. yy Chỉ có thể sử dụng chức năng Semi Karaoke khi kết nối một micro. yy Nếu bạn không sử dụng micro, hãy giảm âm lượng và rút micro ra. 3 Thiết lập hệ thống 3. Sử dụng AD để chọn loa mong muốn. Đôi khi TV Kỹ Thuật Số gặp phải trường hợp trễ giữa hình và tiếng. Nếu xảy ra trường hợp này bạn có thể bù bằng cách cài đặt độ trễ đối với âm thanh sao cho nó 'chờ’ hình một cách hiệu quả: việc này được gọi là HD AV Sync (Đồng bộ HD AV). Sử dụng WS (trên điều khiển từ xa) để cuộn lên và xuống qua lượng thời gian trễ, bạn có thể đặt ở bất kỳ mức nào từ 0 đến 300 ms. 22 Thiết lập hệ thống Khóa (Chức năng Kiểm soát của Cha mẹ) Mật khẩu Thiết lập ban đầu cho Mã khu vực: 2. Nhấn b ENTER. Khi bạn sử dụng thiết bị này lần đầu tiên, bạn phải thiết lập Mã Khu vực. 3. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. 1. Chọn menu [Lock] và nhấn D. 3 2. Nhấn D. Để truy cập các tùy chọn [Lock], bạn phải nhập mật khẩu mà bạn đã tạo. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. Nhập lại và nhấn b ENTER để xác nhận. Nếu bạn làm sai trước khi nhấn b ENTER, hãy nhấn CLEAR. Thiết lập hệ thống 3. Chọn ký tự đầu tiên bằng cách sử dụng các nút WS. 4. Nhấn b ENTER và chọn ký tự thứ hai bằng cách sử dụng các nút WS. Bạn có thể nhập hoặc đổi mật khẩu. 1. Chọn [Password] trên menu [Lock] và nhấn D. Để đổi mật khẩu, nhấn b ENTER khi tùy chọn [Change] được đánh dấu màu. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. Nhập lại và nhấn b ENTER để xác nhận. 4. Nhấn n HOME để thoát menu. ,,Lưu ý Nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể xóa bằng cách thực hiện theo các bước sau đây: 1. Chọn menu [Setup] trên [Home Menu]. 2. Nhập số có 6 chữ số “210499” và nhấn b ENTER. Mật khẩu đã được xóa. 5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn Mã Khu vực của bạn. Đánh giá Chặn phát lại các đĩa DVD được đánh giá theo nội dung. Không phải tất cả các đĩa đều được đánh giá. 1. Chọn [Rating] trên menu [Lock] sau đó nhấn D. 2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. 3. Chọn một đánh giá từ 1 đến 8 sử dụng các nút WS. [Rating 1-8] Đánh giá hạng một (1) có nhiều giới hạn nhất và đánh giá hạng tám (8) có ít giới hạn nhất. [Unlock] Nếu bạn chọn mở khóa, chức năng kiểm soát của cha mẹ không hoạt động và đĩa sẽ phát toàn bộ nội dung. 4. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn đánh giá của bạn. Mã Khu Vực Nhập mã vùng có các tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá đĩa video DVD, dựa trên danh sách ở trang 37. 1. Chọn [Area Code] trên menu [Lock] sau đó nhấn D. 2. Nhập mật khẩu và nhấn b ENTER. 3. Chọn ký tự đầu tiên bằng cách sử dụng các nút WS. 4. Nhấn b ENTER và chọn ký tự thứ hai bằng cách sử dụng các nút WS. 5. Nhấn b ENTER để xác nhận lựa chọn Mã Khu vực của bạn. Vận hành 23 Sử dụng Menu Home 1. Nhấn n HOME. Hiển thị [Home Menu]. 2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng AD. Để Dừng Nhấn Z STOP. Phát Nhấn d PLAY, MONO/ STEREO. Tạm dừng Nhấn M PAUSE/STEP. Phát lại từng khung hình 3. Nhấn b ENTER sau đó xuất hiện menu tùy chọn để chọn. [Music] – Hiển thị menu [MUSIC]. [Movie] – Bắt đầu chế độ phát lại của video media hoặc hiển thị menu [MOVIE]. [Photo] – Hiển thị menu [PHOTO]. Nhảy đến chương/rãnh/ tập tin tiếp theo/trước đó [Setup] – Hiển thị menu [Setup]. ,,Lưu ý Các Thao Tác Cơ Bản 1. Chèn đĩa vào bằng cách sử dụng B OPEN/ CLOSE hoặc kết nối USB với cổng USB. 2. Nhấn n HOME. Hiển thị [Home Menu]. 3. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng AD. Nếu bạn chọn tùy chọn [Movie], [Photo] hoặc [Music] khi bạn kết nối với hai thiết bị, nó sẽ xuất hiện như dưới đây. Chọn một thiết bị đa phương tiện sau đó nhấn b ENTER. 4. Nhấn b ENTER sau đó xuất hiện menu tùy chọn để chọn. ,,Lưu ý yy Đối với hầu hết các đĩa Audio CD và DVDROM, chế độ phát lại sẽ khởi động tự động. yy Thiết bị này chỉ tự động phát tập tin nhạc có trong USB hoặc đĩa. Đặt nhanh một điểm bằng cách phát một tập tin tua về trước hoặc tua quay lại Nhấn M PAUSE/STEP nhiều lần để phát tiêu đề theo từng khung hình. (Chỉ riêng DVD, Movie) Trong khi phát lại, nhấn C/ V SKIP để đi đến chương/ rãnh/tập tin kế tiếp hoặc để trở lại từ đầu chương/rãnh/tập tin hiện tại. Nhấn C SKIP nhanh hai lần để quay trở lại chương/ rãnh/tập tin trước đó. Trong khi phát lại, nhấn c/ v SCAN nhiều lần để chọn tốc độ quét yêu cầu. Để trở về tốc độ bình thường, nhấn d PLAY, MONO/ STEREO. Nhấn h REPEAT nhiều lần, và tiêu đề, chương hoặc rãnh hiện tại sẽ được phát lại nhiều lần hoặc ngẫu nhiên. Phát lặp lại hoặc - DVD : Chương/ Tiều đề/ Tắt ngẫu nhiên - Video(MOVIE): : Tiêu đề/ Tất cả/ Tắt - Audio CD/ MP3/ WMA : Rãnh/ Tất cả/ Ngẫu nhiên/ Tắt Trong chế độ tạm dừng, nhấn c/v SCAN để chọn tốc độ yêu cầu. (Chỉ riêng DVD) Giảm tốc độ phát Trong chế độ tạm dừng, nhấn v SCAN để chọn tốc độ yêu cầu. (chỉ riêng Movie) 4 Vận hành Bạn không thể chọn tùy chọn [Music], [Movie] hoặc [Photo] khi thiết bị USB không được kết nối hoặc đĩa không được chèn vào. Thực hiện việc này 24 Vận hành Những Thao Tác Khác Hiển thị Thông tin Đĩa trên màn hình Bạn có thể hiển thị nhiều thông tin khác nhau về đĩa được tải trên màn hình. 1. Nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị nhiều thông tin phát lại khác nhau. Các mục đã hiển thị sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại đĩa hoặc tình trạng phát. r Tốc độ 1,5 cho phép bạn xem các hình ảnh và nghe âm thanh nhanh hơn so với phát ở tốc độ bình thường. 1. Trong lúc phát lại, hãy nhấn d PLAY, MONO/ STEREO để phát với tốc độ 1,5 lần. “dX1.5” xuất hiện trên màn hình. 2. Nhấn lại d PLAY, MONO/STEREO để thoát. Trình Bảo vệ Màn hình 2. Bạn có thể chọn một mục bằng cách nhấn WS và thay đổi hoặc chọn thiết lập bằng cách nhấn AD. Chế độ bảo vệ màn hình xuất hiện khi bạn để thiết bị ở chế độ Dừng trong khoảng năm phút. Title – S ố tiêu đề hiện tại/ tổng số tiêu đề. Bắt đầu phát từ thời điểm đã chọn Chapter – Số chương hiện tại/ tổng số chương. Time – Thời gian phát đã qua. 4 phát lại với tốc độ 1,5 lần Vận hành Audio – Ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh âm thanh đã chọn. Subtitle – Phụ đề đã chọn. Angle – Góc đã chọn/tổng số các góc. ,,Lưu ý Nếu không nhấn nút nào trong vài giây, chế độ hiển thị trên màn hình sẽ biến mất. Để hiển Menu DVD r Khi bạn phát một đĩa DVD, mà bao gồm một vài menu, bạn có thể chọn menu bạn muốn bằng cách sử dụng Menu. 1. Nhấn DISC MENU. menu của đĩa sẽ hiện ra. 2. Chọn menu bằng cách sử dụng WSAD. ry Để bắt đầu phát tại thời điểm đã chọn trên tập tin hoặc tiêu đề. 1. Nhấn m INFO/DISPLAY trong lúc phát lại. 2. Nhấn WS để chọn biểu tượng đồng hồ và “--:--:--” hiện ra. 3. Nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và giây từ trái qua phải. Nếu bạn nhập sai số, hãy nhấn CLEAR để xóa các số đã nhập. Sau đó nhập đúng các số. Ví dụ như, để tìm một cảnh lúc 1 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “11020” bằng cách sử dụng các nút số. 4. Nhấn b ENTER để xác nhận. Chế độ phát lại bắt đầu từ thời điểm đã chọn. Tiếp tục phát lại ryut r Thiết bị này ghi lại điểm mà tại đó bạn đã nhấn Z STOP tùy vào đĩa. Nếu “MZ (Resume Stop)” nhanh chóng xuất hiện trên màn hình, hãy nhấn d PLAY, MONO/STEREO để tiếp tục phát lại (từ điểm có cảnh phát). Khi bạn phát một đĩa DVD, mà bao gồm một vài tiêu đề, bạn có thể chọn tiêu đề bạn muốn bằng cách sử dụng Menu. Nếu bạn nhấn Z STOP hai lần hoặc lấy đĩa ra, “Z”(Complete Stop) xuất hiện trên màn hình. Thiết bị sẽ xóa điểm bị dừng. 3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận. Để hiển thị tiêu đề DVD 1. Nhấn TITLE. Tiêu đề của đĩa sẽ hiện ra. 2. Chọn menu bằng cách nhấn WSAD. 3. Nhấn d PLAY, MONO/STEREO để xác nhận. Vận hành 25 ,,Lưu ý yy Điểm tiếp tục có thể bị xóa khi nhấn nút (ví dụ; 1 (POWER), B OPEN/CLOSE, vv). 2. Chọn một bản nhạc mong muốn trên [List] bằng cách sử dụng WS sau đó nhấn MARKER để xuất hiện đánh dấu trên danh sách. yy Chức năng này có thể không hoạt động trên một số đĩa hoặc tiêu đề/rãnh. 3. Nhấn b ENTER hoặc d PLAY, MONO/STEREO. Hiển thị chế độ phát. 4. Chọn chế độ phát bằng cách sử dụng WS và nhấn b ENTER. Thay đổi trang mã phụ đề y [Mark Play] Phát lại được đánh dấu. Nếu phụ đề không được hiển thị đúng cách, bạn có thể thay đổi trang mã phụ đề để xem tập tin phụ đề đúng cách. 1. Trong lúc phát lại, hãy nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị chế độ Hiển thị trên Màn hình. 2. Sử dụng WS để chọn tùy chọn [Code Page]. 3. Sử dụng AD để chọn tùy chọn mã mong muốn. [Current Play] Phát lại bình thường. ,,Lưu ý Nếu bạn muốn chọn tất cả các tập tin trên danh sách, hãy chọn [Select All] và nhấn b ENTER. Để xóa một Nhãn đánh dấu Phát lại được đánh dấu 1. Sử dụng WS để chọn rãnh mà bạn muốn xóa khỏi tập tin đã đánh dấu. ut 2. Nhấn MARKER. Chức năng đánh dấu cho phép bạn lưu trữ các tập tin yêu thích của mình từ đĩa hoặc USB bất kỳ vào bộ nhớ máy. Để xóa toàn bộ Nhãn đánh dấu 1. Chọn [Music] trên [Home Menu]. Trở về thư mục phía trên. (Chỉ riêng MP3/ WMA) Thông tin tập tin sẽ được hiển thị theo thông tin ID3TAG trên tập tin nhạc phù hợp. (Chỉ riêng MP3) Chọn tất cả các rãnh/ tập tin. Bỏ chọn tất cả các rãnh/ tập tin. Di chuyển tới danh sách tập tin trước hoặc tiếp theo. Sử dụng WSAD để chọn [Deselect All] sau đó nhấn b ENTER trong chế độ chỉnh sửa chương trình. ,,Lưu ý Các nhãn đánh dấu cũng bị xóa khi đĩa hoặc thiết bị USB được lấy ra, thiết bị được tắt nguồn hoặc chức năng bị chuyển sang chế độ khác. 4 Vận hành 4. Nhấn x RETURN để thoát khỏi chế độ Hiển thị trên Màn hình. 26 Vận hành Xem tập tin ẢNH Về menu trợ giúp trong chế độ toàn màn hình Menu Các nút Menu m INFO/ DISPLAY Hiển thị menu Tùy chọn. a/d Trước/ Tiếp theo A/D Di chuyển đến một tập tin khác. i Thiết bị này có thể phát các đĩa có các tập tin ảnh. 1. Chọn [Photo] trên [Home Menu] và nhấn b ENTER. Di chuyển tới danh sách tập tin trước hoặc tiếp theo. x Danh sách x RETURN Hoạt động Trở về menu [Photo]. Các tùy chọn trong lúc xem ảnh Bạn có thể sử dụng nhiều tùy chọn khác nhau khi xem hình ảnh ở chế độ toàn màn hình. 1. Trong lúc xem ảnh ở chế độ toàn màn hình, hãy nhấn m INFO/DISPLAY để hiển thị menu tùy chọn. Trở về thư mục phía trên. 2. Chọn một tùy chọn bằng cách sử dụng WSAD. 4 Vận hành 2. Nhấn WS để chọn một thư mục, và nhấn b ENTER. 3. Nếu bạn muốn xem một trình chiếu ảnh, hãy nhấn WS để đánh dấu tập tin và nhấn d PLAY, MONO/STEREO. Về menu trợ giúp trong menu [Photo] Menu Các nút d Trình chiếu ảnh d PLAY, MONO/ STEREO Hoạt động Xem trình chiếu ảnh. wsad Di chuyển WSAD Di chuyển tới một tập tin hoặc nội dung khác. b Chọn b ENTER Xem một tập tin cụ thể. x Đóng x RETURN Trở về [Home Menu]. a b c d e a Ảnh hiện tại/ Tổng số các ảnh – Sử dụng AD để xem ảnh trước/tiếp theo. b Trình chiếu ảnh z/M– Nhấn ENTER để bắt đầu hoặc tạm dừng trình chiếu ảnh. c Tốc độ x3/ x2/ x1 – Sử dụng ENTER để chọn một tốc độ nghỉ giữa các hình trong một trình chiếu ảnh. d Rotate – Nhấn ENTER để xoay ảnh. e Go to list – Nhấn ENTER để quay lại menu [Photo]. Vận hành 27 Thiết Lập Ðồng Hồ Hẹn Giờ Chế Ðộ Chờ Nhấn SLEEP một hoặc nhiều lần để chọn thời gian trễ giữa 10 và 180 phút, sau khi thiết bị tắt. Để kiểm tra thời gian còn lại, nhấn SLEEP. Để hủy chức năng chờ, nhấn SLEEP nhiều lần cho đến khi xuất hiện “SLEEP 10”, và sau đó nhấn SLEEP một lần nữa trong khi “SLEEP 10” xuất hiện. ,,Lưu ý Bạn có thể kiểm tra thời gian còn lại trước khi tắt Thiết bị. Nhấn SLEEP Thời gian còn lại sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. Giảm độ sáng Tạm thời tắt tiếng Nhấn MUTE để tắt tiếng cho thiết bị của bạn. Bạn có thể tắt tiếng cho thiết bị đúng cách, ví dụ, để trả lời điện thoại, MUTE sẽ xuất hiện trong cửa sổ hiển thị. Nhớ Cảnh Cuối r Thiết bị này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bạn bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động mở lại. Tiếp Tục Bật Nguồn - Tùy Chọn r Ngay cả khi đột ngột mất điện, hãy bật thiết bị và sau đó máy sẽ phát ở vị trí nơi nội dung đang được phát. Hệ thống sẽ định kỳ lưu trạng thái phát lại hiện tại. Lựa chọn hệ thống - Tùy chọn Bạn phải chọn chế độ hệ thống thích hợp cho hệ thống TV của bạn. Nhấn và giữ M PAUSE/STEP hơn năm giây để có thể chọn một hệ thống trong [Home Menu]. Điều chỉnh các thiết lập mức âm lượng loa Bạn có thể điều chỉnh mức âm thanh của từng loa. 1. Nhấn SPEAKER LEVEL nhiều lần để chọn một loa mong muốn cần thiết lập. 2. Nhấn VOL -/+ để điều chỉnh mức âm thanh của loa đã chọn trong lúc menu thiết lập mức hiển thị trên cửa sổ hiển thị. 3. Lặp lại và điều chỉnh mức âm thanh của các loa còn lại. VOCAL FADER Bạn có thể thưởng thức chức năng này dưới dạng karaoke, bằng cách giảm giọng hát của ca sỹ trong nhiều nguồn khác nhau. (MP3/ WMA/ CD/ vv.) Nhấn VOCAL FADER, và “FADE ON” sẽ xuất hiện trong cửa sổ hiển thị. Để hủy, hãy nhấn lại VOCAL FADER. Chất lượng của VOCAL FADER có thể khác nhau tùy thuộc vào các điều kiện ghi của các tập tin nhạc. ,,Lưu ý yy Chức năng này chỉ sẵn dùng khi có một micro được kết nối. yy Nó không có sẵn trên nguồn MONO. Tự động tắt nguồn Thiết bị này sẽ tự tắt để tiết kiệm điện trong trường hợp thiết bị chính không được kết nối với thiết bị bên ngoài và không được sử dụng trong 20 phút. Và chức năng này cũng hoạt động sau sáu giờ đồng hồ từ khi thiết bị chính được kết nối với thiết bị khác sử dụng tín hiệu vào tương tự. Cách ngắt kết nối mạng không dây hoặc thiết bị không dây. Tắt thiết bị bằng cách nhấn nút nguồn hơn 5 giây. 4 Vận hành Nhấn SLEEP một lần. Cửa sổ hiển thị sẽ giảm độ sáng một nửa. Để hủy, nhấn SLEEP nhiều lần cho đến khi hết mờ. ,,Lưu ý Nếu thiết bị USB được kết nối hoặc một đĩa được đưa vào, chức năng này sẽ không hoạt động. 28 Vận hành Vận hành Radio Hãy chắc chắn rằng ăng ten FM đã được kết nối. (Tham khảo trang 18.) 1. Nhấn và giữ CLEAR trong hai giây. “ERASE ALL” (XÓA TẤT CẢ) sẽ lóe sáng trên màn hình hiển thị của thiết bị. 2. Nhấn CLEAR để xóa tất cả những gì đã lưu của các trạm phát thanh. Nghe radio 1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. Đài phát thanh thu được lần cuối sẽ được dò. 2. Nhấn và giữ TUNING (-/+) trong khoảng 2 giây cho đến khi chỉ số tần số bắt đầu thay đổi, sau đó nhả tay. Dừng quét khi thiết bị dò một đài. hoặc Nhấn TUNING (-/+) nhiều lần. 3. Điều chỉnh âm lượng bằng cách nhấn VOL (-/+) nhiều lần. 4 Xóa tất cả các đài đã lưu Cài Đặt Sẵn các Đài Phát Thanh Vận hành Bạn có thể đặt sẵn 50 đài đối với FM. Trước khi dò đài, hãy đảm bảo rằng bạn đã vặn nhỏ âm lượng. 1. Nhấn P RADIO&INPUT cho đến khi FM xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. 2. Chọn tần số mong muốn bằng cách sử dụng TUNING (-/+). 3. Nhấn b ENTER một số đặt sẵn sẽ lóe sáng trên cửa sổ hiển thị. 4. Nhấn PRESET (-/+) để chọn số cài đặt sẵn bạn muốn. 5. Nhấn b ENTER. Đài phát thanh sẽ được lưu lại. 6. Lặp lại các bước từ 2 đến 5 để lưu các đài khác. Xóa một đài đã lưu 1. Nhấn PRESET - / + để chọn số cài đặt sẵn bạn muốn xóa. 2. Nhấn CLEAR, một số đặt sẵn sẽ nhấp nháy trên cửa sổ hiển thị. 3. Nhấn CLEAR một lần nữa để xóa số cài đặt sẵn đã chọn. Cải thiện chất lượng thu FM kém Nhấn d PLAY, MONO/STEREO trên điều khiển từ xa. Việc này sẽ chuyển thiết bị dò đài từ âm thanh nổi sang mono và thường cải thiện tín hiệu nhận. Vận hành 29 Điều chỉnh âm thanh Thiết lập chế độ âm thanh surround Hệ thống này có một số giá trị âm thanh surround cài đặt sẵn. Bạn có thể chọn chế độ âm thanh mong muốn bằng cách sử dụng SOUND EFFECT. Bạn có thể thay đổi SOUND EFFECT bằng cách sử dụng phím mũi tên AD trong khi thông tin về hiệu ứng âm thanh được hiển thị. Các mục được hiển thị cho trình cân bằng có thể khác nhau tùy vào nguồn âm thanh và hiệu ứng. Trên Màn Hình Hiển Thị BASS BASS là Bass Blast. Trong khi phát lại, tăng cường âm bổng, âm trầm và hiệu hứng âm thanh surround. Bạn có thể điều chỉnh hiệu ứng âm thanh. STANDARD (STD) Bạn có thể thưởng thức âm thanh mà không có hiệu ứng trình cân bằng. MUSIC Bạn có thể thưởng thức hiệu ứng âm thanh tự nhiên được tối ưu hóa cho nguồn nhạc CINEMA Bạn có thể thưởng thức âm thanh nổi chân thực và sống động. FLAT Đem đến hiệu ứng âm thanh trung tính. BOOST Nâng cao tầm trung để tăng cường âm thanh. TREBLE/BASS (TRE/BASS) FOOTBALL Cải thiện âm trầm và âm bổng. Bạn có thể thưởng thức âm thanh sống động hơn giống như xem trận đấu thể thao tại sân vận động. yy Chức năng này không hoạt động khi micro được kết nối với thiết bị. Đặt USER EQ Bạn có thể điều chỉnh mức âm trầm(BASS) và bổng(TRE) theo sở thích của bạn. 1. Sử dụng SOUND EFFECT để chọn the USER EQ sau đó nhấn b ENTER. 2. Sử dụng WS để chọn âm trầm (BASS) hoặc âm bổng(TRE). 3. Sử dụng AD để chọn mức âm trầm(BASS) hoặc bổng(TRE) sau đó nhấn b ENTER để lưu thiết lập. 4 Vận hành USER EQ Mô tả ,,Lưu ý yy Ở một số chế độ âm thanh vòng, một số loa sẽ không có tiếng hoặc tiếng nhỏ. Điều này tùy thuộc vào chế độ âm thanh vòng và nguồn âm thanh, và không phải là lỗi. 30 Vận hành Các thao tác nâng cao Ghi vào USB Bạn có thể ghi nhạc hoặc nguồn âm thanh vào USB bằng cách kết nối với cổng trên thiết bị. 1. Kết nối thiết bị USB với thiết bị. 2. Chọn một chế độ mà tại đó bạn muốn ghi. Trước hết hãy phát lại một nguồn âm thanh. 3. Bắt đầu ghi bằng cách nhấn X REC. 4. Để dừng ghi, hãy nhấn Z STOP. yy Trong khi ghi MP3/WMA, không có âm thanh. yy Khi bạn dừng ghi trong khi phát lại, tập tin đã được ghi lại tại thời điểm đó sẽ được lưu lại. (Ngoại trừ các tập tin MP3/WMA) yy Không rút thiết bị USB hoặc tắt thiết bị khi đang ghi vào USB. Nếu không, có thể tạo ra một tập tin không hoàn chỉnh và không xóa được trên PC. [Tất cả các rãnh/tập tin ghi] yy Việc ghi qua micro không khả dụng. Ghi vào USB trong chế độ dừng hoặc phát. yy Nếu chức năng ghi vào USB không hoạt động, những thông báo như “NO USB”, “ERROR”, “USB FULL” hoặc “NO REC” sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. [Danh sách chương trình ghi] 4 ,,Lưu ý yy Bạn có thể kiểm tra tốc độ phần trăm ghi của USB trên màn hình trong khi ghi. (Chỉ riêng CD hoặc MP3/ WMA CD) Sau khi đánh dấu (các) tập tin mong muốn và bạn có thể ghi vào USB (Tham khảo trang 25). Tập tin đó sẽ được lưu lại như sau. Vận hành Audio CD yy Không thể sử dụng thiết bị đầu đọc nhiều loại thẻ hoặc HDD ngoài để ghi vào USB. yy Một tập tin được ghi có dung lượng 128 Mbyte (khoảng 2 giờ) khi bạn ghi trong thời gian dài. Có ít hơn 4 tập tin được ghi lại. yy Trong trạng thái CD-G, đĩa DTS chức năng ghi vào USB sẽ không hoạt động. yy Các tập tin trong các thư mục con không được ghi lại trong lúc ghi tất cả các rãnh. MP3/ WMA Các nguồn khác (Bộ dò đài, AUX, Portable) yy Bạn không thể ghi nhiều hơn 999 tập tin. yy Việc đánh số tập tin ghi sẽ được nhập từ số thấp nhất. Vì vậy, nếu bạn xóa một vài tập tin ghi, tập tin ghi tiếp theo có thể là số thấp nhất trong số đó. Việc sao chép trái phép tài liệu cấm sao chép, kể cả các chương trình máy tính, các tập tin, nội dung phát và các đoạn ghi âm, có thể là hành vi vi phạm bản quyền và cấu thành một tội hình sự. Không được sử dụng thiết bị này vì những mục đích như vậy. Hãy Có Trách Nhiệm Tôn Trọng Bản Quyền. Vận hành Sử dụng công nghệ không dây BLUETOOTH® Thông Tin Về BLUETOOTH Bluetooth là công nghệ truyền tin không dây trong khoảng cách ngắn. Các cấu hình BLUETOOTH Để sử dụng công nghệ không dây Bluetooth, các thiết bị phải đọc được một số cấu hình nhất định. Thiết bị này tương thích với cấu hình sau. A2DP (Đặc Điểm Phát Âm Thanh Nâng Cao) Nghe nhạc trên một thiết bị BLUETOOTH Ghép nối thiết bị của bạn và thiết bị Bluetooth Trước khi bắt đầu quy trình ghép nối, hãy đảm bảo đã bật tính năng Bluetooth trên thiết bị Bluetooth của bạn. Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng thiết bị Bluetooth của bạn. Sau khi đã tiến hành thao tác ghép nối, không cần phải thực hiện lại. 1. Chọn chức năng Bluetooth bằng cách sử dụng P RADIO&INPUT. “BT READY” xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. 2. Mở thiết bị Bluetooth và thực hiện thao tác ghép nối. Khi tìm kiếm thiết bị này bằng thiết bị Bluetooth, một danh sách thiết bị tìm được sẽ xuất hiện trên màn hình thiết bị Bluetooth tùy vào loại thiết bị Bluetooth. Thiết bị của bạn xuất hiện với tên là “LG HTS(XX:XX)”. ,,Lưu ý XX:XX có nghĩa là bốn chữ số cuối của địa chỉ BT. Ví dụ như, nếu thiết bị của bạn có địa chỉ BT chẳng hạn 9C:02:98:4A:F7:08, bạn sẽ thấy “LG HTS(F7:08)” trên thiết bị Bluetooth của bạn. 3. Khi thiết bị này được kết nối thành công với thiết bị Bluetooth của bạn, Bluetooth LED của thiết bị này sẽ chiếu sáng và xuất hiện “PAIRED". Và sau đó sẽ sớm chuyển sang tên thiết bị Bluetooth. ,,Lưu ý Tùy vào loại thiết bị Bluetooth, một số thiết bị có cách ghép nối khác nhau. 4. Nghe nhạc. Để phát một bài hát đã lưu trên thiết bị Bluetooth của bạn, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng thiết bị Bluetooth. ,,Lưu ý yy Nếu bạn thay đổi chức năng của thiết bị, chức năng Bluetooth sẽ bị ngắt kết nối, hãy ghép nối lại. (Chức năng Bluetooth chứ không phải Bluetooth) yy Tùy vào loại thiết bị Bluetooth, một số thiết bị có cách ghép nối khác nhau. (Nhập mã PIN (0000) nếu cần.) 4 Vận hành (Âm thanh có thể bị gián đoạn khi kết nối bị sóng điện tử khác làm nhiễu hoặc bạn kết nối Bluetooth ở các phòng khác. Việc kết nối từng thiết bị riêng lẻ bằng công nghệ không dây Bluetooth không phát sinh bất kỳ khoản phí nào. Một điện thoại di động có công nghệ không dây Bluetooth có thể hoạt động thông qua Cascade nếu kết nối được tạo ra qua công nghệ không dây Bluetooth . Các thiết bị khả dụng : Điện thoại di động, MP3, Laptop, PDA (Các thiết bị này được hỗ trợ Tai nghe không dây.) 31 32 Vận hành ,,Lưu ý yy Âm thanh có thể bị gián đoạn khi kết nối bị sóng điện tử khác làm nhiễu. yy Bạn không thể điều khiển thiết bị Bluetooth bằng thiết bị này. yy Việc ghép nối được giới hạn ở phạm vi một thiết bị Bluetooth với một thiết bị và không hỗ trợ kết nối đa cặp. yy Tùy thuộc vào kiểu thiết bị, bạn có thể không sử dụng được chức năng Bluetooth. yy Bạn có thể thưởng thức hệ thống không dây bằng cách sử dụng điện thoại, MP3, Máy tính xách tay, tai nghe không dây, vv. yy Khi không kết nối với Bluetooth, "BT READY" sẽ xuất hiện trên cửa sổ hiển thị. 4 yy Sự cố về Điện do các thiết bị sử dụng cùng tần số chẳng hạn như Thiết bị Y Tế, Lò Vi Ba hoặc các Thiết bị LAN không dây, kết nối sẽ bị ngắt. Vận hành yy Khi có người đứng và cản giao tiếp giữa thiết bị Bluetooth và đầu đọc, kết nối sẽ bị ngắt. yy Nếu khoảng cách giữa Bluetooth và thiết bị tăng lên, chất lượng âm thanh bị giảm xuống dần và kết nối sẽ bị ngắt khi không gian giữa Bluetooth và thiết bị này vượt ra khỏi phạm vi hoạt động của Bluetooth. yy Nếu chức năng lại được chuyển thành Bluetooth từ chức năng khác, thì thiết bị Bluetooth sẽ được ghép nối tự động. LG Sound Sync Bạn có thể điều khiển một số chức năng của thiết bị này bằng thiết bị điều khiển từ xa của TV có LG Sound Sync. Nó tương thích với TV LG có hỗ trợ LG Sound Sync. Đảm bảo logo LG Sound Sync có trên TV của bạn. Chức năng có thể điều khiển được bằng điều khiển từ xa của TV LG: Tăng/giảm âm lượng, tắt tiếng Tham khảo tài liệu hướng dẫn của TV để biết chi tiết về LG Sound Sync. Thực hiện một trong các kết nối sau đây, tùy vào khả năng của thiết bị của bạn. ,,Lưu ý yy Bạn cũng có thể sử dụng thiết bị điều khiển từ xa của thiết bị này trong khi sử dụng LG Sound Sync. Nếu bạn sử dụng thiết bị điều khiển từ xa của TV lần nữa, thiết bị sẽ đồng bộ hóa với TV. yy Khi kết nối thất bại, hãy nắm rõ tình trạng của TV và nguồn. yy Nắm rõ tình trạng của thiết bị này và kết nối trong các trường hợp bên dưới khi sử dụng LG Sound Sync. -- tắt thiết bị. -- Đổi sang các chức năng khác. -- Ngắt kết nối không dây do nhiễu hoặc do khoảng cách. yy Các chi tiết về trình đơn cài đặt TV sẽ khác nhau tùy thuộc vào mẫu TV của bạn. yy Không có kết nối Bluetooth sau khi kết nối TV LG. yy Không có kết nối Bluetooth và LG Sound Sync trong lúc ghi. Vận hành 33 Với kết nối không dây Thay đổi chức năng tự động 1. Bật thiết bị bằng cách nhấn 1 (Nguồn) trên điều khiển từ xa. Thiết bị này nhận diện các tín hiệu đầu vào như Bluetooth và LG TV và sau đó tự động thay đổi sang chức năng phù hợp. 2. Chọn chức năng TV LG bằng cách sử dụng P RADIO&INPUT trên điều khiển từ xa. 3. Thiết lập đầu ra âm thanh của TV để nghe âm thanh qua thiết bị này : Menu thiết lập TV [ [Sound] [ [TV Sound output] [ [LG Sound Sync (Wireless)] "PAIRED" xuất hiện trên cửa sổ hiển thị trong khoảng 3 giây và sau đó bạn có thể thấy "LG TV" trên cửa sổ hiển thị nếu kết nối diễn ra bình thường giữa thiết bị này và TV. ,,Lưu ý yy Nếu bạn trực tiếp tắt thiết bị bằng cách nhấn 1 (Nguồn), LG Sound Sync (Không dây) sẽ bị ngắt kết nối. Để sử dụng lại chức năng này, bạn cần kết nối lại TV và thiết bị. Khi bạn cố kết nối thiết bị Bluetooth của bạn với thiết bị này, chức năng Bluetooth sẽ được chọn. Phát nhạc của bạn trên thiết bị Bluetooth. Khi có tín hiệu LG TV đi vào Khi bạn bật TV LG đã kết nối bằng LG Sound Sync (Kết nối không dây), thiết bị này thay đổi chức năng về TV LG. Bạn có thể nghe thấy âm thanh từ TV của mình. ,,Lưu ý yy Thiết bị này không phản ứng lại tín hiệu kết nối bluetooth trong lúc sử dụng chức năng TV LG. yy Nếu bạn sử dụng chức năng bluetooth, thiết bị này sẽ không phản ứng lại tín hiệu kết nối TV LG. yy Thiết bị bluetooth hoặc TV LG mà không được ghép nối với thiết bị này, thì không thể sử dụng chế độ thay đổi chức năng tự động. yy Nếu bạn đổi chức năng của thiết bị này thành chức năng khác, một số thiết bị bluetooth có thể cố kết nối liên tục. Ngắt kết nối bluetooth trước khi thay đổi chức năng của thiết bị này. 4 Vận hành yy Chi tiết về trình đơn cài đặt TV sẽ thay đổi tùy theo nhà sản xuất hoặc các dòng TV của bạn. Khi bạn kết nối thiết bị Bluetooth 34 Vận hành Bật/tắt AUTO POWER Thiết bị này được bật tự động bằng nguồn đầu vào: TV LG hoặc Bluetooth. Thiết bị này được tắt tự động khi bạn tắt TV LG sau khi thiết bị được kết nối với TV LG bằng chức năng AUTO POWER. Khi bạn bật TV hoặc một thiết bị ngoài đã kết nối với thiết bị này, thiết bị này sẽ nhận tín hiệu đầu vào và chọn chức năng phù hợp. Bạn có thể nghe thấy âm thanh từ thiết bị của mình. Nếu bạn cố kết nối thiết bị Bluetooth của mình, thiết bị này sẽ bật và được ghép nối tự động. Và bạn có thể phát nhạc. ,,Lưu ý 4 yy Sau khi thiết bị được bật bằng chức năng AUTO POWER, thiết bị sẽ tự động tắt nếu không có tín hiệu gì trong khoảng thời gian nhất định từ TV đã kết nối bằng LG Sound Sync (Không dây). Vận hành yy Sau khi được bật bằng chức năng AUTO POWER, thiết bị sẽ tự động tắt nếu không có tín hiệu gì từ thiết bị ngoài trong một khoảng thời gian nhất định. yy Tuỳ vào thiết bị kết nối, chức năng này có thể không hoạt động. yy Nếu bạn ngắt kết nối Bluetooth bằng thiết bị này, một số thiết bị Bluetooth sẽ cố kết nối với thiết bị này một cách liên tục. Do đó, nên ngắt kết nối trước khi tắt thiết bị. yy Nếu bạn muốn sử dụng chức năng AUTO POWER, phải tắt chức năng SIMPLINK. Mất khoảng 30 giây để bật hoặc tắt SIMPLINK. yy Khi bạn bật thiết bị này lần đầu tiên, chức năng Auto Power sẽ ở trạng thái bật. Xử lý sự cố 35 Xử lý sự cố SỰ CỐ Thiết bị làm việc không đúng cách. Không có điện Không ảnh KHẮC PHỤC yy Tắt nguồn thiết bị này và các thiết bị ngoài đã kết nối (TV, Loa trầm, đầu DVD, Bộ khuếch đại, vv) và bật lại. yy Rút dây nguồn của thiết bị này và các thiết bị ngoài đã kết nối (TV, Loa trầm, đầu DVD, Bộ khuếch đại, vv), sau đó cắm lại. yy Cắm dây nguồn vào ổ cắm tường một cách chắc chắn. yy Chọn chế độ đầu vào video thích hợp trên TV để hình ảnh từ thiết bị xuất hiện trên màn hình TV. yy Kết nối các cáp video với cả TV và thiết bị. yy Chọn đúng chế độ đầu vào của thiết bị sao cho bạn có thể nghe âm thành từ thiết bị. Có ít hoặc không có âm thanh yy Kết nối đúng cách cáp âm thanh với các đầu nối. yy Thay thế bằng một cáp âm thanh mới. Chất lượng hình ảnh DVD kém yy Vệ sinh đĩa bằng cách sử dụng vải mềm cùng với xả hơi nước ra ngoài. yy Đưa đĩa vào. DVD/CD sẽ không phát yy Đặt đĩa sao cho nhãn hoặc mặt in chữ hướng lên trên. yy Nhập mật khẩu hoặc thay đổi mức đánh giá. 5 yy Vệ sinh đĩa bằng cách sử dụng vải mềm cùng với xả hơi nước ra ngoài. Xử lý sự cố Nghe thấy tiếng kêu o o trong lúc phát đĩa DVD hoặc CD yy Chèn một đĩa phát được vào (Kiểm tra kiểu đĩa, hệ thống màu và mã khu vực). yy Di chuyển thiết bị và các bộ phận âm thanh cách xa TV của bạn. yy Kiểm tra kết nối ăng-ten và điều chỉnh vị trí của nó. Không thể dò các đài phát thanh đúng cách yy Gắn một ăng-ten ngoài nếu cần thiết. yy Dò đài thủ công. yy Cài đặt sẵn một số đài phát thanh, xem trang 28 để biết chi tiết. yy Điều khiển từ xa không chỉ thẳng vào thiết bị. Chĩa điều khiển từ xa thẳng vào thiết bị. Điều khiển từ xa không hoạt động tốt / không hoạt động yy Điều khiển từ xa ở quá xa thiết bị. Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 23 feet (7 m) so với thiết bị. yy Có chướng ngại vật trên đường dẫn giữa điều khiển từ xa và thiết bị. Loại bỏ chướng ngại vật. yy Pin trong điều khiển từ xa bị cạn. Thay pin bằng pin mới. Chức năng AUTO POWER không hoạt động. yy Kiểm tra kết nối của các thiết bị ngoài như TV, thiết bị phát DVD/ Blu-Ray hoặc thiết bị Bluetooth. yy Kiểm tra trạng thái của SIMPLINK và tắt SIMPLINK. yy Tuỳ vào thiết bị kết nối, chức năng này có thể không hoạt động. 36 Phụ lục Bảo dưỡng Xử Lý Thiết Bị Khi vận chuyển thiết bị Vui lòng giữ lại thùng các-tông vận chuyển ban đầu và vật liệu đóng gói. Nếu bạn cần vận chuyển thiết bị, để bảo vệ tốt nhất, hãy đóng gói thiết bị lại như đóng gói ban đầu tại nhà máy. Giữ sạch các bề mặt bên ngoài yy Không sử dụng các chất lỏng bay hơi chẳng hạn như thuốc phun diệt côn trùng gần thiết bị. yy Việc lau mạnh có thể làm hỏng bề mặt. yy Không để các sản phẩm bằng cao su hoặc nhựa tiếp xúc với thiết bị trong thời gian dài. Vệ sinh thiết bị Để lau thiết bị, hãy sử dụng vải mềm, khô. Nếu các bề mặt quá bẩn, hãy sử dụng vải mềm được làm ẩm bằng một dung dịch tẩy nhẹ. Không dùng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzen, hoặc chất pha xăng, vì những chất này có thể làm hỏng bề mặt thiết bị. Bảo Trì Thiết Bị 6 Phụ lục Thiết bị này là một thiết bị công nghệ cao, chính xác. Nếu thấu kính quang học và các bộ phận của ổ đĩa có bụi hoặc bị mòn, chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ trung tâm bảo hành được ủy quyền gần bạn nhất. Các Ghi Chú Trên Đĩa Xử Lý Đĩa Không chạm vào mặt phát của đĩa. Nắm đĩa bằng cạnh sao cho dấu tay không chạm vào bề mặt. Không được dán giấy hoặc băng lên đĩa. Bảo Quản Đĩa Sau khi xem, cất đĩa vào hộp. Không để đĩa tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nguồn nhiệt và không được để đĩa trong xe hơi đang đậu tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp. Lau Đĩa Dấu tay và bụi trên đĩa có thể tạo ra chất lượng hình ảnh xấu và âm thanh bị biến dạng. Trước khi phát, hãy lau sạch đĩa bằng vải sạch. Lau đĩa từ tâm đĩa ra ngoài. Không sử dụng các dung dịch mạnh chẳng hạn như cồn, benzen, chất pha xăng, các chất tẩy có trên thị trường, hoặc chất phun chống tĩnh điện đối với các đĩa vinyl cũ hơn. Phụ lục 37 Danh Sách Mã Khu Vực Chọn mã khu vực có trong danh sách này. Khu vực Mã Khu vực Mã Khu vực Mã Afghanistan AF Fiji Mã Khu vực FJ Monaco MC Singapore SG Argentina AR Phần Lan FI Mông Cổ MN Cộng Hòa Slovakia SK Úc AU Pháp FR Morocco MA Slovenia SI Áo AT Đức DE Nepal NP Nam Phi ZA Bỉ BE Anh Quốc GB Hà Lan NL Nam Triều Tiên KR Bhutan BT Hy Lạp GR Antilles AN Tây Ban Nha ES Bolivia BO Greenland GL New Zealand NZ Sri Lanka LK Brazil BR Hồng Công HK Nigeria NG Thụy Điển SE Campuchia KH Hungary HU Na Uy NO Thụy Sĩ CH Canada CA Ấn Độ IN Oman OM Đài Loan TW Chile CL Indonesia ID Pakistan PK Thái Lan TH Trung Quốc CN Israel IL Panama PA Thổ Nhĩ Kỳ TR Colombia CO Ý IT Paraguay PY Uganda UG Congo CG Jamaica JM Philippin PH Ukraine UA Costa Rica CR Nhật Bản JP Ba Lan PL Hoa Kỳ US Croatia HR Kenya KE Bồ Đào Nha PT Uruguay UY RO Uzbekistan UZ CZ Kuwait KW Romania Đan Mạch DK Libya Ecuador EC Luxembourg LY Liên bang LU Nga Ai Cập EG Malaysia El Salvador SV Maldives MY Saudi Arabia MV Senegal Ethiopia ET Mexico MX Việt Nam RU Zimbabwe SA SN VN ZW 6 Phụ lục Cộng Hòa Czech 38 Phụ lục Danh sách Mã Ngôn ngữ Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu như sau: [Disc Audio], [Disc Subtitle] và [Disc Menu]. Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Ngôn ngữ Mã Tiếng Afar 6565 Tiếng Pháp 7082 Tiếng Lithuania Tiếng Sindhi 8368 Tiếng Afrikaans 6570 Tiếng Frisian 7089 Tiếng Macedonia 7775 Tiếng Singhalese 8373 Tiếng Albani 8381 Tiếng Galician 7176 Tiếng Malagasy 7771 Tiếng Slovak 8375 Ameharic 6577 Tiếng Georgia 7565 Tiếng Mã Lai 7783 Tiếng Slovenia 8376 Tiếng Ả Rập 6582 Tiếng Đức 6869 Tiếng Malayalam 7776 Tiếng Tây Ban Nha 6983 Tiếng Armenia 7289 Tiếng Hy Lạp 6976 Tiếng Maori 7773 Tiếng Sudan 8385 Tiếng Assam 6583 Tiếng Greenland 7576 Tiếng Marathi 7782 Tiếng Swahili 8387 Tiếng Aymara 6588 Tiếng Guarani 7178 Tiếng Moldavia 7779 Tiếng Thụy Điển 8386 Tiếng Azerbaijan 6590 Tiếng Gujarati 7185 Tiếng Mông Cổ 7778 Tiếng Tagalog 8476 8471 7684 Ngôn ngữ Tiếng Bashkir 6665 Tiếng Hausa 7265 Tiếng Nauru 7865 Tiếng Tajik Tiếng Basque 6985 Mã Tiếng Hebrew 7387 Tiếng Nepal 7869 Tiếng Tamil 8465 Tiếng Bengali; Bangla 6678 Tiếng Hindi 7273 Tiếng Na Uy 7879 Tiếng Telugu 8469 Tiếng Hungaria 7285 Tiếng Oriya 7982 Tiếng Thái 8472 Tiếng Bhutan 6890 Tiếng Iceland 7383 Tiếng Panjabi 8065 Tiếng Tonga 8479 Tiếng Bihari 6672 Tiếng Indonesia 7378 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ 8482 Tiếng Breton 6682 Quốc Tế Ngữ 7365 Tiếng Pashto, Pushto 8083 Tiếng Turk 8475 Tiếng Bulgaria 6671 Tiếng Ireland 7165 Tiếng Ba Tư 7065 Tiếng Twi 8487 Tiếng Miến Điện 7789 Tiếng Ý 7384 Tiếng Ba Lan 8076 Tiếng Ukraine 8575 7465 Tiếng Bồ Đào Nha 8084 Tiếng Urdu 8582 Tiếng Uzbekistan 8590 Tiếng Byelorussia 6669 Tiếng Nhật 6 Tiếng Hoa 9072 Tiếng Kannada 7578 Tiếng Quechua Phụ lục Tiếng Croatia 7282 Tiếng Kashmir 7583 Tiếng Czech 6783 Tiếng Kazakh 7575 Tiếng Rhaeto-Romance 8277 Tiếng Đan Mạch 6865 Tiếng Kirghiz 7589 Tiếng Hà Lan 7876 Tiếng Hàn 7579 Tiếng Anh 6978 Tiếng Kurd 7585 Tiếng Esperanto 6979 Laothian 7679 Tiếng Estonia 6984 Tiếng Latin 7665 Tiếng Faroese 7079 Tiếng Latvia, Lettish 7686 Tiếng Fiji 7074 Tiếng Lingala Tiếng Phần Lan 7073 7678 8185 Tiếng Rumania 8279 Tiếng Nga 8285 Tiếng Samoa 8377 Tiếng Sanskrit 8365 Tiếng Scots Gaelic 7168 Tiếng Serbia 8382 Tiếng Serbo-Croatia 8372 Tiếng Shona 8378 Tiếng Việt 8673 Tiếng Volapük 8679 Tiếng Xứ Wales 6789 Tiếng Wolof 8779 Tiếng Xhosa 8872 Tiếng Yiddish 7473 Tiếng Yoruba 8979 Tiếng Zulu 9085 Phụ lục 39 Thương Hiệu và Giấy Phép Tất cả các thương hiệu khác là thương hiệu của các chủ sở hữu tương ứng. Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories. Ghi chú về bản quyền yy Sản phẩm này sử dụng công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bởi các bằng sáng chế của Mỹ và các quyền sở hữu trí tuệ khác. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Rovi cấp quyền, và chỉ để dùng trong gia đình và dùng để xem có hạn chế trừ phi được Tập đoàn Rovi cho phép ngược lại. Cấm thiết kế đối chiếu hay tháo rời. yy Theo Luật Bản quyền Hoa Kỳ và luật Bản quyền của các quốc gia khác, việc ghi chép, sử dụng, trình diễn, phân phối, hoặc điều chỉnh các chương trình truyền hình, băng video, đĩa BDROM, đĩa DVD, CD và các tài liệu khác mà không được phép có thể khiến bạn phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự và/hoặc hình sự. Các thuật ngữ HDMI và Giao diện đa phương tiện độ phân giải cao HDMI, và lô gô HDMI là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã được đăng ký của HDMI Licensing LLC tại Hoa Kỳ và các nước khác. “DVD Logo” là thương hiệu của Tập đoàn DVD Format/Logo Licensing. Việc kết nối từng thiết bị riêng lẻ bằng công nghệ không dây Bluetooth không phát sinh bất kỳ khoản phí nào. Một chiếc điện thoại di động có công nghệ không dây Bluetooth có thể được vận hành qua Cascade nếu kết nối đó được lập thông qua công nghệ không dây Bluetooth. Thương hiệu và biểu tượng Bluetooth® thuộc quyền sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và được LG Electronics sử dụng có giấy phép. Các thương hiệu và tên thương hiệu khác là tài sản của chủ sở hữu tương ứng của chúng. 6 Phụ lục Công nghệ không dây Bluetooth là một hệ thống cho phép liên lạc radio giữa các thiết bị điện tử trong phạm vi tối đa 10 mét. 40 Phụ lục Thông số kỹ thuật Tổng quát (LHD675) Yêu cầu nguồn điện Tham khảo nhãn chính. Tham khảo nhãn chính. Mức tiêu thụ năng lượng Chờ kết nối mạng 0,4 W (Nếu tất cả các cổng mạng đã được kích hoạt.) Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) (360 x 60.5 x 299) mm không chân Khối lượng Tịnh (Xấp xỉ) 2,69 kg Nhiệt độ vận hành 5 °C đến 35 °C Độ ẩm khi vận hành 5 % đến 90 % Bộ Nguồn Bus 5 V 0 500 mA Đầu vào/Đầu ra VIDEO OUT 1.0 V (p-p), 75 Ω, sync negative, giắc RCA x 1 HDMI OUT (video/âm thanh) 19 Chân (Loại A, đầu nối HDMI™) x 1 ANALOG AUDIO IN 2.0 Vrms (1 kHz, 0 dB), 600 Ω, giắc cắm RCA (L, R) x 1 ĐẦU VÀO SỐ (QUANG) 3 V (p-p), giắc Quang x 1 PORT. IN 0.5 Vrms ( giắc stereo 3.5 mm) x 1 Bộ khuếch đại Chế độ âm thanh nổi 6 Phụ lục Chế độ âm thanh vòng 167 W + 167 W (3 Ω ở 1kHz) Phía trước 167 W + 167 W (3 Ω ở 1 kHz) Âm thanh vòm 167 W + 167 W (3 Ω ở 1 kHz) Loa siêu trầm 167 W + 167 W (3 Ω ở 60 Hz) Thiết bị dò đài Dải tần FM 87.5 đến 108.0 MHz hoặc 87.50 đến 108.00 MHz Phụ lục 41 Các loa phía trước/ Các loa vòm (Phía sau)/Các loa siêu trầm Loại Trở kháng Nguồn Vào Đã Đánh Giá Nguồn Vào Tối Đa Loa Trước 1 Chiều 1 Loa Loa vòm (Phía sau) 1 Chiều 1 Loa Loa siêu trầm 1 Chiều 1 Loa Loa Trước 3Ω Loa vòm (Phía sau) 3Ω Loa siêu trầm 3Ω Loa Trước 167 W Loa vòm (Phía sau) 167 W Loa siêu trầm 167 W Loa Trước 334 W Loa vòm (Phía sau) 334 W Loa siêu trầm 334 W Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) (233 X 998 X 310) mm Khối lượng tịnh (1 bộ) 12,5 Kg yy Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. 6 Phụ lục
advertisement
* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project
Related manuals
advertisement