Philips GC360/38 Steam&Go 手持式蒸汽熨烫刷 ユーザーマニュアル


Add to my manuals
44 Pages

advertisement

Philips GC360/38 Steam&Go 手持式蒸汽熨烫刷 ユーザーマニュアル | Manualzz

GC360, GC361

GC362, GC363

EN User manual

MS Manual pengguna

TH คู่มือผู้ใช

VI Hướng dẫn sử dụng

TC 使用手冊

SC 用户手册

KO 사용 설명서

2

7

14

3

6

17

23

26

20

21

42

9

8

7

6

GC362, GC363

1

2

3

4

5

3

EN a Steamer head b Steam ready light c Water tank d Power button e Power cord f Brush g Heat-resistant bag

(GC362, GC363) h Glove i Steam trigger button

TH a หัวพ่นไอน้ำ� b ไฟแสดงไอน้ำ�พร้อมใช้ง�น c แท้งค์น้ำ� d ปุ่มเปิด/ปิด e ส�ยไฟ f แปรง g กระเป๋�ทนคว�มร้อน

(GC362, GC363) h ถุงมือ i ปุ่มเพิ่มพลังไอน้ำ�

MS a Kepala penstim b Lampu stim sedia c Tangki air d Butang kuasa e Kord kuasa f Berus g Beg tahan panas (GC362,

GC363) h Sarung tangan i Picu stim

VI a Đầu bàn ủi hơi b Đèn báo hơi nước sẵn sàng c Ngăn chứa nước d Nút nguồn e Dây điện f Bàn chải g Túi chịu nhiệt

(GC362, GC363) h Găng tay i Nút bấm hơi nước

4

TC a 蒸氣噴頭 b 蒸氣就緒指示燈 c 水箱 d 電源按鈕 e 電源線 f 刷子 g 耐熱袋 (GC362 、 GC363) h 手套 i 蒸氣觸動器按鈕

KO a 스티머 헤드 b 스팀 준비 표시등 c 물 탱크 d 전원 버튼 e 전원 코드 f 브러시 g 내열 가방 (GC362, GC363) h 장갑 i 스팀 버튼

SC a 蒸汽喷头 b 蒸汽就绪指示灯 c 水箱 d 电源按钮 e 电源线 f 毛刷 g 耐热袋

( GC362 、 GC363 ) h 手套 i 蒸汽喷射按钮

5

EN Do not use your bare hand as a supporting surface when you steam.

Pull the sides of the garment to stretch it.

Do not place the steamer head on the power cord after use.

MS Jangan gunakan tangan anda sebagai sandaran semasa anda menstim pakaian.

Tarik sisi pakaian untuk menegangkannya.

Jangan letak kepala penstim pada kord kuasa selepas penggunaan.

TH อย่�ใช้มือเปล่�ในก�รรองพื้นผิวเมื่อคุณใช้ไอน้ำ�

ดึงด้�นข้�งของเสื้อผ้�เพื่อยืดให้ตึง

ห้�มว�งหัวพ่นไอน้ำ�ไว้บนส�ยไฟหลังจ�กใช้ง�น

VI Không dùng tay trần của bạn làm bề mặt đỡ khi ủi hơi.

Kéo căng vải ở góc.

Không đặt đầu bàn ủi hơi lên trên dây điện sau khi sử dụng.

TC 進行蒸氣熨燙時,請勿直接以未受保護的手作為支撐平面。

拉扯衣物兩側,讓它展開攤平。

使用完畢後,切勿將蒸氣噴頭放在電源線上。

SC 熨烫时请不要用手作为支撑面。

拉紧衣物的侧边以将其展开。

切勿在使用后将蒸汽喷头放在电源线上。

KO 스팀 다리미를 사용할 때는 맨손으로 옷감을 잡지 마십시오 .

옷감의 끝을 잡아당겨 펴십시오 .

사용 후에는 스티머 헤드를 전원 코드 위에 올려 놓지 마십시오 .

6

EN You can dewrinkle garments more easily if you spread the laundry properly after you have washed it. Hang the garments on hangers to dry them with fewer wrinkles.

MS Anda boleh menghilangkan kedutan pada pakaian dengan lebih mudah jika anda menyidai pakaian dengan betul setelah dibasuh. Gantung pakaian pada penyangkut untuk mengeringkannya dengan kedutan yang sedikit.

TH คุณส�ม�รถขจัดรอยยับของเสื้อผ้�ได้ง่�ยยิ่งขึ้น ห�กคุณคลี่เสื้อผ้�อย่�ง

เหม�ะสมหลังจ�กที่ซักแล้ว แขวนเสื้อผ้�ไว้บนไม้แขวนเสื้อเพื่อผึ่งให้แห้ง

โดยไม่ทำ�ให้มีรอยยับม�ก

7

VI Bạn có thể loại bỏ nếp nhăn trên quần áo dễ dàng hơn nếu giũ quần áo đúng cách sau khi giặt. Treo quần áo lên để phơi khô quần

áo giúp giảm nếp nhăn.

TC 如果您在洗濯衣物之後將它妥善攤平,就可更輕鬆地整平衣

物皺痕。用衣架吊掛衣物也可減少衣服風乾後的皺摺。

SC 如果在洗衣后正确展开衣物,您为衣物除皱将会更轻松。

将衣物悬挂在衣架上晾干以减少褶皱。

KO 의류를 세탁한 후 쫙 펴서 말리면 스티머로 주름을 펴기가

더 쉽습니다 . 의류에 주름이 덜 가도록 옷걸이에 세탁물을

걸어서 말리십시오 .

EN When you are steaming, press the steamer head against the garment and pull the sides of the garment with your other hand to stretch it.

MS Apabila anda menstim, tekan kepala penstim pada pakaian dan tarik sisi pakaian dengan tangan yang satu lagi untuk menegangkannya .

TH เมื่อคุณกำ�ลังใช้เครื่องพ่นไอน้ำ� ให้ กด หัวพ่นไอน้ำ�แนบกับเนื้อผ้� และ ดึง

ด้�นข้�งของเสื้อผ้�ด้วยมืออีกด้�นหนึ่งเพื่อ ยืด ให้ตึง

VI Khi bạn ủi hơi, hãy ấn đầu bàn ủi hơi lên vải và cầm các góc quần

áo bằng tay còn lại, sau đó kéo căng vải.

TC 進行蒸氣熨燙時,請將蒸氣噴頭 靠在 衣物上,並且用另一隻

手 拉住 衣物兩側,使其 展開攤平 。

8

SC 当进行蒸汽熨烫时,请将蒸汽喷头 按 在衣物上,并用另一只

手 拉紧 衣物的侧边以将其 展开 。

KO 스팀을 분사할 때 스티머 헤드를 옷감에 대고 지긋이 누르고

다른 손으로는 옷감의 끝을 잡아 당겨 줍니다 .

EN For garments with buttons such as shirts, jackets and pants, close the first button to help straighten the fabric.

For shirt pockets, move the steamer head upwards while pressing against the fabric.

To steam sleeves, start from the shoulder area and move the steamer head downwards. Steam while you pull the sleeve diagonally down with the other hand.

For garment with collar, move the steamer horizontally along the collar.

Note : The appliance can be used for creating a natural look and for quick touch-ups. For garments with tough wrinkles and for a more formal look, it is recommended to use an iron in addition.

MS Untuk pakaian dengan butang seperti kemeja, jaket dan seluar, tutup butang pertama untuk meluruskan fabrik.

Untuk poket baju, gerakkan kepala penstim ke atas semasa menekannya pada fabrik.

Untuk menstim lengan baju, mula dari kawasan bahu dan gerakkan kepala penstim ke arah bawah. Stimkan apabila anda menarik lengan baju ke bawah dengan tangan lagi satu.

9

Untuk pakaian berkolar, gerakkan penstim secara mendatar sepanjang kolar.

Nota : Perkakas boleh digunakan untuk mewujudkan rupa yang semula jadi dan untuk kemasan segera. Untuk pakaian yang mempunyai kedutan kasar dan untuk mendapat rupa yang lebih formal, anda disyorkan untuk menggunakan seterika sebagai tambahan.

TH สำ�หรับเสื้อผ้�ที่มีกระดุม เช่น เสื้อเชิ้ต แจ๊คเก็ต และก�งเกง ให้ติดกระดุมบน

สุดเพื่อช่วยยืดผ้�ให้ตึง

สำ�หรับกระเป๋�เสื้อเชิ้ต ให้เลื่อนหัวพ่นไอน้ำ�ขึ้นด้�นบนและรีดย้อนเนื้อผ้�

ในก�รรีดแขนเสื้อ ให้เริ่มจ�กบริเวณหัวไหล่ และเลื่อนหัวพ่นไอน้ำ�ลงล่�ง

พ่นไอน้ำ�ขณะที่คุณใช้มืออีกข้�งหนึ่งดึงแขนเสื้อเป็นแนวทแยงมุมลงม�

สำ�หรับชุดที่มีคอเสื้อ ให้เลื่อนเครื่องพ่นไอน้ำ�ไปในแนวนอนต�มคอเสื้อ

หมายเหตุ: เครื่องชนิดนี้เหม�ะสำ�หรับลุคที่ดูเป็นธรรมช�ติและก�รรีด

แก้ไขอย่�งรวดเร็ว สำ�หรับเสื้อผ้�มีรอยยับม�กๆ และลุคที่ดูเป็นท�งก�รม�ก

ขึ้น ขอแนะนำ�ให้ใช้เต�รีดเสริมด้วย

VI Với quần áo có nút cài chẳng hạn như áo sơ-mi, áo vét và quần, hãy gài nút đầu tiên để giúp kéo thẳng vải.

Với túi áo sơ mi, hãy di chuyển đầu bàn ủi hơi lên trên đồng thời ấn vào vải.

Để ủi hơi tay áo, hãy bắt đầu từ vùng vai và di chuyển đầu bàn ủi hơi xuống dưới. Ủi trong khi bạn dùng tay còn lại kéo tay áo chéo xuống.

Với áo có cổ, hãy di chuyển bàn ủi hơi theo chiều ngang dọc theo cổ áo.

Lưu ý : Thiết bị có thể được dùng để ủi nhanh và mang lại vẻ ngoài tự nhiên cho quần áo. Đối với quần áo có nếp nhăn khó xử lý và cho vẻ ngoài trang trọng hơn, chúng tôi khuyên bạn sử dụng thêm bàn ủi.

TC 對於有鈕扣的衣物,例如襯衫、外套及褲子,扣上第一顆鈕

扣有助於拉平布料。

針對襯衫口袋,請將蒸氣噴頭靠在布料上並向上移動。

如要蒸燙袖子,請由肩部開始並將蒸氣噴頭向下移動。一邊

熨燙,一邊用另一隻手將袖子往對角線方向往下拉。

10

針對有領子的衣物,請沿著衣領水平移動蒸氣機。

備註 :本產品可用於創造自然效果,並且迅速整飾衣物。

如需處理衣物頑強皺痕,

或是需要更正式的造型,建議您另以熨斗加強效果。

SC 对于带纽扣的衣物(例如衬衣、夹克和裤子),请扣上第一

颗扣子,以使衣物更挺直。

对于衬衣口袋,请将蒸汽喷头按在衣物上,同时向上移动。

要对袖子进行蒸汽熨烫,请从肩膀区域开始,并向下移动蒸

汽喷头。熨烫的同时,请用另一只手沿对角线向下拉衣袖。

对于带衣领的衣物,沿着领口水平移动蒸汽挂烫机。

注 :本产品用于打造自然造型和快速修整。对于具有顽固褶

皱的衣物和更正式的造型,建议您使用电熨斗。

KO 셔츠 , 재킷 , 바지 등 단추가 달린 옷은 다림질하기 쉽도록 첫

번째 단추를 잠급니다 .

셔츠 주머니는 스티머

위쪽으로 이동합니다 .

헤드를 옷감에 대고 누르면서

소매를 다리려면 스티머 헤드를 어깨 부분에서부터 시작해

아래쪽으로 이동합니다 . 다른 손으로 소매를 대각선 아래로

잡아당기면서 다림질합니다 .

칼라 쪽은 칼라를 따라 스티머를 수평으로 이동합니다 .

참고 : 이 제품을 사용하면 빠른 손질은 물론 자연스러운

연출이 가능합니다 . 구김이 심한 옷감이나 격식을 갖춘

의복에는 추가로 일반 다리미를 사용하는 것이 좋습니다 .

11

EN Keep the steamer head a slight distance away from dresses with frills, ruffles, ruching or sequins. Use only the steam to loosen the fabric. You can also steam from the inside.

MS Jauhkan kepala penstim dari pakaian dengan ropol atau labuci. Gunakan stim sahaja untuk melonggarkan fabrik.

Anda juga boleh menstim daripada belah dalam.

TH รักษ�ระยะห่�งเล็กน้อยระหว่�งหัวพ่นไอน้ำ�จ�กจีบ กลีบ ลูกไม้ หรือเครื่อง

ประดับโลหะ ใช้เพียงไอน้ำ�เพื่อทำ�ให้เนื้อผ้�คล�ยตัว คุณส�ม�รถพ่นไอน้ำ�

จ�กด้�นในของเสื้อผ้�ได้

VI Giữ đầu bàn ủi hơi cách xa một chút với váy có diềm xếp nếp, trang trí xếp nếp hoặc trang trí kim sa, kim tuyến. Chỉ sử dụng hơi nước để kéo giãn vải. Bạn cũng có thể ủi mặt trong của quần áo.

TC 蒸氣噴頭應與洋裝荷葉邊、波浪褶、百葉褶或亮片保持些許

距離。蒸氣只能用來讓這些布料更蓬鬆。您也可以從衣服內

面進行蒸氣熨燙。

SC 对于带有装饰、褶边、褶饰或亮片的女装,请将蒸汽喷头与

裙子保持较短的距离。请仅使用蒸汽来松散织物。您也可以

由内侧用蒸汽熨烫衣物。

KO 프릴 , 주름 장식 , 루시 장식 또는 스팽글 장식이 달린 원피스의

경우는 스티머 헤드를 원피스에서 약간 떨어진 곳에서

잡습니다 . 옷감이 펴질 정도로만 소량의 스팀을 분사하십시오 .

옷 안쪽에서부터 스팀을 분사할 수도 있습니다 .

12

EN Garment may be placed on a horizontal surface

(e.g. ironing board, sofa, mattress) to make crisp pleats on sleeves and pants and better remove creases on difficult areas such as shirt collar or cuffs.

MS Pakaian boleh diletakkan di atas permukaan mendatar

(cth. papan seterika, sofa, tilam) untuk membuat lisu pada lengan baju dan seluar serta melicinkan kedutan dengan lebih baik pada kawasan sukar seperti kolar baju atau manset.

TH อ�จว�งเสื้อผ้�บนพื้นผิวระน�บ (เช่น โต๊ะรองรีด โซฟ� ที่นอน) เพื่อรีดรอย

จีบแขนเสื้อและก�งเกง รวมถึงขจัดรอยยับในบริเวณที่รีดย�กได้ดีขึ้น เช่น

ปกเสื้อเชิ้ต หรือบริเวณข้อมือ

VI Nên đặt vải trên bề mặt nằm ngang (như ván ủi, ghế sofa, đệm) để giữ các nếp gấp trên ống tay áo và quần ngay ngắn, đồng thời giúp ủi phẳng tốt hơn các vết nhăn trên những khu vực khó ủi như cổ

áo hay cổ tay áo sơ-mi.

TC 請將衣物平放於水平表面上 ( 例如熨燙板、沙發、床墊 ) ,以

便在袖子和褲子上熨燙出平整的褶線,如此也能更有效燙平

衣領或袖口等困難之處的皺褶。

SC 可将衣物置于水平面(例如烫衣板、沙发、床垫)上,以便

在袖筒和裤筒上形成笔挺的褶缝,并更好地去除衬衣衣领、

袖口等难以清洁区域的油脂。

KO 옷을 평평한 곳 ( 예 : 다리미대 , 소파 , 매트리스 ) 에 올려놓으면

소매와 바지에 칼주름을 넣고 셔츠 옷깃과 소매단 등 닿기

힘든 부분의 주름을 효과적으로 제거할 수 있습니다 .

13

EN For more tips on how to steam different types of garments, please visit www. philips.com/garmentsteamers .

MS Untuk mendapatkan petua selanjutnya berkenaan cara menstim pelbagai jenis pakaian, sila lawati www. philips.com/garmentsteamers .

TH สำ�หรับเคล็ดลับเพิ่มเติมเกี่ยวกับวิธีก�รรีดเสื้อผ้�ชนิดต่�งๆ ด้วยพลังไอน้ำ�

โปรดเยี่ยมชม www. philips.com/garmentsteamers .

VI Để biết các mẹo về cách ủi hơi những loại quần áo khác nhau, vui lòng truy cập www. philips.com/garmentsteamers .

TC 針對各類衣物的蒸氣熨燙方法,若想取得更多秘訣,請造訪 www. philips.com/garmentsteamers 。

SC 有关如何对不同类型的衣服进行蒸气熨烫的更多提示,请访

问 www. philips.com/garmentsteamers 。

KO 다양한 옷감을 스팀 다림질하는 방법에 대한 더 많은

정보를 보시려면 www. philips.com/garmentsteamers 를

방문하십시오 .

EN Your appliance has been designed to be used with tap water.

Warning : Do not add perfume, water from tumble dryer, vinegar, magnetically treated water (e.g., Aqua+), starch, descaling agents, ironing aids, chemically descaled water or other chemicals as they may cause water spitting, brown staining or damage to your appliance.

14

MS Perkakas anda telah direka bentuk untuk digunakan dengan air paip.

Amaran : Jangan tambahkan minyak wangi, air mesin pengering, cuka, air yang dirawat secara magnet

(misalnya, Aqua+), kanji, agen penanggal kerak, bahan bantu penyeterikaan, air yang dinyahkerak secara kimia atau bahan kimia lain kerana ini boleh menyebabkan air berdetus, kesan kotoran perang atau kerosakan pada perkakas anda.

TH เครื่องของคุณได้รับก�รออกแบบม�เพื่อใช้ง�นกับน้ำ�ประป�

คำาเตือน : อย่�ใส่น้ำ�หอม น้ำ�จ�กเครื่องอบผ้� น้ำ�ส้มส�ยชู น้ำ�ที่เป็นผลจ�ก

พลังง�นแม่เหล็ก (เช่น Aqua+) แป้ง น้ำ�ย�ขจัดคร�บตะกรัน น้ำ�ย�รีดผ้�

เรียบ ผลิตภัณฑ์สำ�หรับก�รรีดผ้�หรือส�รเคมีอื่นๆ เนื่องจ�กอ�จทำ�ให้น้ำ�

กระเด็น เกิดคร�บสีน้ำ�ต�ล หรือทำ�ให้เครื่องเสียห�ยได้

VI Thiết bị của bạn đã được thiết kế để sử dụng nước máy.

Cảnh báo : Không thêm nước hoa, nước từ máy sấy đảo, giấm, nước đã khử từ tính (ví dụ: Aqua+), hồ vải, chất làm sạch cặn, chất phụ trợ ủi, nước đã được tẩy sạch bằng hóa chất hoặc các hóa chất khác do các chất này có thể gây tình trạng phun nước, ố vàng hoặc làm hỏng thiết bị của bạn.

TC 本產品的設計是使用自來水。

警告 :請勿添加香水、滾筒式烘乾機的水、醋、磁化水 ( 例如

Aqua+) 、燙衣漿、除垢劑、熨燙添加劑、經化學除垢的水或

其他化學物質,否則可能造成水噴濺溢漏、產生棕色汙漬或

損壞產品。

SC 根据设计,您的产品适用自来水。

警告 :请勿加入香水、转筒式干燥机中的水、醋、磁处理水

(例如 Aqua+ )、淀粉、除垢剂、熨衣剂、化学除垢水或其

他化学物质,这些会造成喷水、留下棕色污渍或损坏产品。

15

4

7

KO 이 제품은 수돗물을 사용하도록 제작되었습니다 .

경고 : 다리미에 향수 , 회전식 건조기의 물 , 식초 , 자기처리수

( 예 : Aqua+), 풀 , 석회질 제거제 , 다림질 보조제 , 이물질

제거용 화학 약품이나 기타 화학 약품을 넣지 마십시오 . 물이

튀거나 갈색 얼룩이 생기거나 다리미가 손상될 수 있습니다 .

1 2 3

5

8

6

9

16

EN The ‘steam ready’ lights up when the steamer is plugged in and powered on to indicate that the steamer is heating up. The steamer is ready to be used approximately after

45 seconds when the light goes off.

When steam is ready, direct the steam away for a few seconds before you begin your session, as the initial steam may contain water droplets.

Always keep the steam trigger pressed during steaming.

The steaming process can create small wet spots in the garment. The garment may also be slightly damp due to the steam.

After your session, leave your garment out to dry before you keep or wear it.

MS Lampu 'stim sedia' akan menyala apabila plag penstim dipasang dan dihidupkan, ini menunjukkan yang penstim sedang dipanaskan. Penstim sedia untuk digunakan selepas kira-kira 45 saat apabila lampu terpadam.

Apabila stim sudah sedia, arahkan stim ke arah lain selama beberapa saat sebelum anda memulakan sesi anda, kerana stim awal mungkin mengandungi titisan air.

Pastikan pencetus stim sentiasa ditekan semasa penstiman.

Proses menstim boleh membentuk tompok basah kecil pada pakaian. Pakaian juga mungkin menjadi lembap sedikit disebabkan stim.

Selepas sesi anda, biarkan pakaian anda kering sebelum anda menyimpan atau memakainya.

TH ไฟ ‘เครื่องพ่นไอน้ำ�พร้อมใช้ง�น’ จะติดขึ้นเมื่อเสียบปลั๊กและเปิดเครื่อง เพื่อ

แสดงให้ทร�บว่�เครื่องพ่นไอน้ำ�กำ�ลังทำ�คว�มร้อนอยู่ เครื่องพ่นไอน้ำ�จะ

17

พร้อมใช้ง�นหลังจ�กผ่�นไป 45 วิน�ทีเมื่อไฟดับลง

เมื่อไอน้ำ�พร้อมใช้ง�น ให้พ่นไอน้ำ�ออกสักครู่ก่อนเริ่มก�รใช้ง�น เนื่องจ�กไอ

น้ำ�ระยะแรกอ�จมีน้ำ�ละอองน้ำ�

กดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�ค้�งไว้ในระหว่�งก�รพ่นไอน้ำ�

กระบวนก�รพ่นไอน้ำ�ส�ม�รถทำ�ให้มีรอยเปียกบนผ้�ได้ เนื้อผ้�อ�จชุ่มเล็ก

น้อยเนื่องจ�กไอน้ำ�

หลังจ�กก�รพ่นไอน้ำ� ปล่อยผ้�ให้แห้งก่อนจัดเก็บหรือสวมใส่

VI Đèn báo ‘hơi nước sẵn sàng’ bật sáng khi bàn ủi hơi đã được cắm điện và bật nguồn để cho biết rằng bàn ủi hơi đang được làm nóng.

Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử dụng sau khoảng 45 giây khi đèn tắt.

Khi hơi nước đã sẵn sàng, trỏ hơi nước ra xa trong vài giây trước khi bắt đầu ủi, vì hơi nước ban đầu có thể chứa nước đọng thành giọt.

Luôn ấn nút bấm hơi nước trong khi ủi hơi.

Quy trình ủi hơi có thể tạo ra các vết ướt nhỏ trên quần áo. Quần

áo cũng có thể hơi ẩm do ủi hơi.

Sau khi ủi hơi, hãy để quần áo khô trước khi cất đi hoặc mặc quần áo.

TC 如果蒸氣機插電且電源開啟時「蒸氣就緒」指示燈亮起,即

表示蒸氣機正在加熱中。當指示燈熄滅約 45 秒後,就可以

開始使用蒸氣機。

由於初始蒸氣可能含有水滴,因此蒸氣準備好時,請先將蒸

氣導向他處幾秒,再開始蒸燙。

在蒸氣熨燙的過程中,請持續按住蒸氣觸動器。

在蒸氣熨燙的過程中,衣物可能會出現小水印。衣物也可能

因為蒸氣而略顯潮溼。

蒸燙後,請將衣物晾乾後再行收納或穿著。

SC 蒸汽挂烫机插入电源插头后,“蒸汽就绪”指示灯亮起,表

示蒸汽挂烫机正在加热。指示灯大约 45 秒后熄灭,表示蒸

汽挂烫机准备就绪。

蒸汽就绪后,请将蒸汽朝向其它方向几秒钟然后再开始熨

烫,因为开始的蒸汽可能包含水滴。

在蒸汽熨烫期间,请持续按下蒸汽开关。

18

蒸汽熨烫过程可能在衣物上留下小湿点。衣物也会因为蒸汽而

造成轻微潮湿。

熨烫之后,请让衣物干燥后再收起或穿着。

KO 다리미가 전원에 연결되어 가열되는 중임을 표시하기 위해

‘스팀 준비’ 표시등이 켜집니다 . 약 45 초 후 표시등이

꺼지면 다리미를 사용할 준비가 다 된 것입니다 .

스팀을 처음 분사하면 물방울이 떨어질 수 있습니다 . 스팀

다리미를 사용할 준비가 되면 다림질을 시작하기 전에 몇

초간 스팀을 다른 곳에 분사해 보십시오 .

스팀 다림질을 하는 동안에는 스팀 버튼을 계속 누르고 계십시오 .

스팀 다림질을 하면 옷에 약간의 젖은 얼룩이 생길 수

있습니다 . 또한 스팀을 분사하면 옷이 약간 축축해진 느낌이

들 수 있습니다 .

스팀 다림질을 한

건조시키십시오 .

후에는 옷을 보관하거나 입기 전에

1 2

3 4

~ 45 sec.

19

EN Put the glove on the hand you are using to hold a garment.

The glove protects your hand against the steam from the steamer head.

MS Pakai sarung tangan pada tangan yang anda gunakan untuk memegang pakaian. Sarung tangan melindungi tangan anda daripada stim yang keluar daripada kepala penstim.

TH สวมถุงมือข้�งที่คุณใช้จับผ้� ถุงมือจะปกป้องมือของคุณจ�กไอน้ำ�ที่พ่นออก

ม�จ�กหัวพ่นไอน้ำ�

VI Đeo găng vào tay bạn định dùng để giữ quần áo. Găng tay bảo vệ bàn tay của bạn tránh khỏi hơi nước thoát ra từ đầu bàn ủi hơi.

TC 將手套穿戴在要固定衣物的那一隻手。手套可以保護您的手

不被蒸氣噴頭的蒸氣燙傷。

SC 将防烫手套戴在拿着衣物的手上。防烫手套可保护您的手不

被蒸汽喷头所喷出的蒸汽烫伤。

KO 옷감을 잡는 손에는 장갑을 끼십시오 . 장갑이 스티머

헤드에서 나오는 스팀으로부터 손을 보호해 줍니다 .

20

EN The brush attachment improves steam penetration to achieve faster and better steaming result on thick and heavy garment such as coat and jacket. Brush is to be used together with steam by pressing the steam trigger and slowly moving the bristles along the garment.

Note : Always unplug the steamer before you attach or detach the brush attachment. Be careful, the steamer head may still be hot.

MS Alat tambahan berus menambah baik penembusan stim untuk mencapai hasil penstiman yang lebih cepat dan lebih baik pada pakaian tebal dan berat seperti kot dan jaket.

Berus perlu digunakan bersama stim dengan menekan picu stim sambil menggerakkan bulu kejur pada pakaian dengan perlahan.

Nota : Cabut plag penstim setiap kali sebelum anda memasang atau menanggalkan alat tambahan berus. Berhati-hati, kepala penstim mungkin masih panas.

TH อุปกรณ์แปรงทำ�ให้ไอน้ำ�ส�ม�รถแทรกไปในเนื้อผ้�ที่หน�และหนักได้ดีขึ้น

ซึ่งช่วยให้รีดได้เรียบและเร็วยิ่งขึ้น เช่น เสื้อโค้ทและแจ็คเก็ต ควรใช้ง�นแปรง

พร้อมกับไอน้ำ�โดยกดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�แล้วเคลื่อนแปรงบนเสื้อผ้�อย่�งช้�ๆ

หมายเหตุ: ถอดปลั๊กเครื่องทำ�ไอน้ำ�เสมอก่อนที่คุณจะติดตั้งหรือถอด

อุปกรณ์แปรง โปรดระมัดระวังเพร�ะหัวพ่นไอน้ำ�อ�จยังร้อนอยู่

VI Phụ kiện bàn chải cải thiện sự thấm sâu của hơi nước để đạt được hiệu quả ủi hơi nhanh hơn và tốt hơn trên vải dày và nặng như áo choàng và

áo vét. Bàn chải được sử dụng kèm với hơi nước bằng cách ấn nút bấm hơi nước và di chuyển các sợi lông bàn chải từ từ dọc theo quần áo.

Lưu ý : Luôn rút phích cắm của bàn ủi hơi trước khi lắp hoặc tháo phụ kiện bàn chải. Cẩn thận, đầu bàn ủi hơi có thể vẫn còn nóng.

21

TC 毛刷配件可幫助蒸氣深入滲透至衣料中,對於大衣與外套等

厚重衣物能更快達到更好的效果。毛刷應與蒸氣搭配使用,

方法是按下蒸氣觸動器,並讓刷毛沿著衣物緩慢移動。

備註 :在安裝或拆除毛刷配件之前,請務必先拔掉蒸氣機的

電源插頭。請小心,蒸氣噴頭可能還是很燙。

SC 毛刷附件可以改善蒸汽渗透率,从而快速在外套、夹克等厚

重衣物上获得更出色的熨烫效果。毛刷旨在与蒸汽搭配使

用,方法是按下蒸汽开关,然后沿着衣物慢慢地移动刷毛。

注意 :在安装或拆卸毛刷附件之前,请务必拔掉蒸汽挂烫机

的电源插头。注意,蒸汽喷头可能仍很烫。

KO 브러시 액세서리는 스팀의 침투력을 높여주므로 코트나

재킷과 같은 두껍고 무거운 옷감에 더 빠르고 효과적으로

스팀 다림질을 할 수 있습니다 . 브러시는 스팀 버튼을 누른

상태로 옷감을 따라 브러시의 빗살을 대고 천천히 움직여

스팀과 함께 사용할 수 있습니다 .

참고 : 브러시 액세서리를 부착하거나 분리할 때 다리미의

전원 코드를 뽑으십시오 . 스티머 헤드가 아직 뜨거울 수

있으니 조심하십시오 .

1 2 3

22

EN Always empty the water tank after use, to prevent scale build-up. Rinse the water tank to remove any deposits.

Wipe any deposits off the steamer head with a damp cloth and a non-abrasive liquid cleaning agent.

Warning : Do not use scouring pads, abrasive cleaning agents or aggressive liquids such as alcohol, petrol or acetone to clean the appliance.

MS Kosongkan tangki air selepas setiap penggunaan untuk menghindarkan penokokan kerak. Bilas tangki untuk mengeluarkan sebarang mendakan.

Lap sebarang mendapan daripada kepala penstim dengan kain lembap dan agen pencuci cecair tidak melelas.

Amaran : Jangan gunakan pad penyental, agen pembersih yang melelas atau cecair yang agresif seperti alkohol, petrol atau aseton untuk membersihkan perkakas.

TH เทน้ำ�ออกจ�กแท้งค์น้ำ�เมื่อใช้ง�นเสร็จทุกครั้ง เพื่อป้องกันก�รเกิดตะกรัน

สะสม ล้�งแท้งค์น้ำ�เพื่อขจัดคร�บสกปรกออก

เช็ดคร�บสกปรกออกจ�กหัวพ่นไอน้ำ�ด้วยผ้�ชุบน้ำ�หม�ดและน้ำ�ย�ทำ�คว�ม

สะอ�ดที่ไม่ทำ�ให้เกิดก�รกัดกร่อน

คำาเตือน: ห้�มใช้แผ่นใย อุปกรณ์ที่มีคว�มคม หรือของเหลวที่มีฤทธิ์รุนแรง

เช่น แอลกอฮอล์ น้ำ�มัน หรืออะซีโทน ทำ�คว�มสะอ�ดเครื่องเป็นอันข�ด

VI Luôn đổ hết nước ra khỏi ngăn chứa nước sau khi sử dụng, để ngăn

23

ngừa sự hình thành cặn vôi. Rửa sạch ngăn chứa nước để loại bỏ chất cặn.

Lau sạch các chất bụi bẩn khỏi đầu bàn ủi hơi bằng một miếng vải ẩm và chất tẩy rửa không mang tính ăn mòn.

Lưu ý : Không sử dụng miếng tẩy rửa, chất tẩy rửa có tính ăn mòn hoặc những chất lỏng mạnh như là cồn, xăng hoặc axeton để lau chùi thiết bị.

TC 使用後,請務必清空水箱,以免水垢堆積。沖洗水箱,去除

任何沉積物。

請使用濕布和非磨蝕性的液態清潔劑,擦掉蒸氣噴頭上的任

何沉積物。

警告 :請勿使用鋼絲絨、磨蝕性清潔劑或侵蝕性液體 ( 例如酒

精、汽油或丙酮 ) 清潔本產品。

SC 请务必在使用后倒空水箱,以防止积聚水垢。冲洗水箱以去

除任何沉积物。

用湿布和非腐蚀性液体清洁剂擦去蒸汽喷头中的任何沉积物。

警告 :切勿使用钢丝绒、研磨性清洁剂或腐蚀性液体(例如

酒精、汽油或丙酮)来清洁产品。

KO 사용 후에는 항상 물탱크를 비워 석회질 축적을

방지하십시오 . 물탱크를 헹궈 불순물을 제거하십시오 .

젖은 천에 비마모성 액체

불순물을 닦아내십시오 .

세제를 묻혀 스티머 헤드에 묻은

경고 : 제품을 세척할 때 수세미 , 연마성 세제나

아세톤과 같은 강력 세제를 사용하지 마십시오 .

알콜 , 휘발유 ,

24

1

4

2

5

3

~ 60 min.

25

Problem

EN The steamer does not heat up.

The steamer does not produce any steam.

Possible cause

The steamer is not plugged in properly or not switched on.

The steamer is not plugged in properly or not switched on.

The steamer has not heated up sufficiently.

Solution

Check if the mains plug is inserted properly and its wall socket is working.

Check if the steamer is switched on.

Check if the mains plug is inserted properly and its wall socket is working.

Check if the steamer is switched on.

Let the steamer heat up for 45 seconds (steamready lights up). The steamer is ready to be used when the light goes off.

Press the steam trigger fully for a few seconds.

You have not pressed the steam trigger fully.

The water level in the water tank is too low.

The water tank is not in place.

Unplug the steamer and refill the water tank.

Insert the water tank properly.

26

Problem

Water droplets drip from the steamer head.

Possible cause

The steamer has not heated up sufficiently.

Solution

Let the steamer heat up for 45 seconds (steamready lights up). The steamer is ready to be used when the light goes off.

This is normal.

The steamer produces a pumping sound/ the handle vibrates.

Water is pumped to the steamer head to be converted into steam.

Water leaks from the water tank.

Steam leaves stains on the garment or impurities come out of the steamer head

Water inside the tank has all been used up.

Water tank filling door is not closed properly

Apart from tap water, you have filled other liquids / additives or descaling agents into the water tank.

Refill the water tank.

Ensure that filling door is closed properly.

Use only tap, demineralized or filtered water when filling up the water tank.

27

Masalah

MS Penstim tidak memanas.

Penstim tidak menghasilkan sebarang stim.

Penyebab yang mungkin

Plag penstim tidak dipasang dengan betul atau tidak dihidupkan.

Plag penstim tidak dipasang dengan betul atau tidak dihidupkan.

Penstim tidak memanas dengan secukupnya.

Anda tidak menekan pencetus stim sepenuhnya.

Paras air di dalam tangki terlalu rendah.

Penyelesaian

Pastikan plag sesalur kuasa dimasukkan dengan betul ke dalam soket dinding dan soket dinding itu berfungsi dengan betul.

Pastikan penstim dihidupkan.

Pastikan plag sesalur kuasa dimasukkan dengan betul ke dalam soket dinding dan soket dinding itu berfungsi dengan betul.

Pastikan penstim dihidupkan.

Biarkan penstim menjadi panas selama 45 saat

(lampu stim sedia akan menyala). Penstim sedia untuk digunakan apabila lampu terpadam.

Tekan pencetus stim sepenuhnya selama beberapa saat.

Cabut plag penstim dan isi semula tangki air.

28

Masalah

Titisan air menitik dari kepala penstim.

Penstim menghasilkan bunyi mengepam/ pemegang bergetar.

Penyebab yang mungkin

Tangki air tiada di tempatnya.

Penstim tidak memanas dengan secukupnya.

Air dipamkan ke kepala penstim untuk ditukarkan kepada stim.

Penyelesaian

Masukkan tangki air dengan betul.

Biarkan penstim menjadi panas selama 45 saat

(lampu stim sedia akan menyala). Penstim sedia untuk digunakan apabila lampu terpadam.

Ini perkara biasa.

Air menitis dari tangki air.

Stim meninggalkan tanda pada pakaian atau kotoran keluar daripada kepala penstim

Air di dalam tangki telah habis.

Penutup pengisi tangki air tidak ditutup dengan betul

Selain air paip, anda telah mengisikan cecair / bahan tambahan atau agen penanggal kerak ke dalam tangki air.

Isi semula tangki air.

Pastikan penutup pengisi tangki ditutup dengan betul.

Gunakan hanya air paip tanpa mineral atau yang telah ditapis untuk mengisi tangki air.

29

ปัญหา

TH เครื่องพ่นไอน้ำ�

ไม่ทำ�คว�มร้อน

เครื่องพ่นไอน้ำ�

ไม่สร้�งไอน้ำ�

สาเหตุที่เป็นไปได้ การแก้ปัญหา

เครื่องพ่นไอน้ำ�อ�จเสียบ

ปลั๊กไม่ถูกต้องหรือไม่ได้

เปิดอยู่

เครื่องพ่นไอน้ำ�อ�จเสียบ

ปลั๊กไม่ถูกต้องหรือไม่ได้

เปิดอยู่

หัวพ่นไอน้ำ�ยังร้อนไม่

พอ

คุณอ�จไม่ได้กดปุ่มใช้

พลังไอน้ำ�ลงจนสุด

แท้งค์น้ำ�มีระดับน้ำ�ต่ำ�

เกินไป

แท้งค์น้ำ�ถูกประกอบไม่

เข้�ที่

ให้ตรวจสอบว่�ได้เสียบปลั๊ก

ไฟอย่�งถูกต้องและเต้�รับ

บนผนังใช้ง�นได้หรือไม่

ให้ตรวจสอบว่�เครื่องพ่นไอ

น้ำ�เปิดอยู่หรือไม่

ให้ตรวจสอบว่�ได้เสียบปลั๊ก

ไฟอย่�งถูกต้องและเต้�รับ

บนผนังใช้ง�นได้หรือไม่

ให้ตรวจสอบว่�เครื่องพ่นไอ

น้ำ�เปิดอยู่หรือไม่

ปล่อยให้เครื่องพ่นไอน้ำ�

ทำ�คว�มร้อนประม�ณ

45 วิน�ที (ไฟไอน้ำ�พร้อม

ใช้ง�นติดขึ้น) เครื่องพ่นไอ

น้ำ�จะพร้อมใช้ง�นเมื่อไฟ

ดับลง

กดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�ลงจนสุด

ค้�งไว้สักครู่

ถอดปลั๊กเครื่องพ่นไอน้ำ�แล้ว

เติมน้ำ�ลงในแท้งค์น้ำ�

ประกอบแท้งค์น้ำ�ให้เข้�ที่

30

ปัญหา

น้ำ�หยดออกจ�ก

หัวพ่นไอน้ำ�

เครื่องพ่นไอน้ำ�

มีเสียงสูบน้ำ�/

ด้�มจับสั่น

มีน้ำ�รั่วออกม�

จ�กแท้งค์น้ำ�

ไอน้ำ�ทิ้งคร�บ

บนเสื้อผ้�หรือ

มีสิ่งสกปรกออก

ม�จ�กหัวพ่น

ไอน้ำ�

สาเหตุที่เป็นไปได้ การแก้ปัญหา

หัวพ่นไอน้ำ�ยังร้อนไม่

พอ

ปล่อยให้เครื่องพ่นไอน้ำ�

ทำ�คว�มร้อนประม�ณ

45 วิน�ที (ไฟไอน้ำ�พร้อม

ใช้ง�นติดขึ้น) เครื่องพ่นไอ

น้ำ�จะพร้อมใช้ง�นเมื่อไฟ

ดับลง

เป็นเหตุก�รณ์ปกติ น้ำ�จะถูกสูบไปที่หัวพ่น

ไอน้ำ�เพื่อเปลี่ยนเป็น

ไอน้ำ�

น้ำ�ภ�ยในแท้งค์ถูกใช้

จนหมด

เติมน้ำ�ในแท้งค์

ปิดฝ�แท้งค์น้ำ�ไม่ถูกต้อง ตรวจดูให้แน่ใจว่�ฝ�เติมน้ำ�

ปิดสนิท

นอกจ�กน้ำ�ประป� คุณ

ส�ม�รถเติมของเหลว /

ส�รเติมแต่งหรือส�รขจัด

ตะกรันในแท้งค์น้ำ�

เมื่อเติมน้ำ�ลงในแท้งค์ ให้

ใช้เฉพ�ะน้ำ�ประป� น้ำ�

ปร�ศจ�กไอออน หรือน้ำ�ที่

ผ่�นก�รกรองแล้วเท่�นั้น

31

Sự cố

VI Bàn ủi hơi không nóng lên.

Bàn ủi hơi không phun hơi nước.

Nguyên nhân có thể Giải pháp

Bàn ủi hơi không được cắm điện đúng cách hoặc không bật.

Bàn ủi hơi không được cắm điện đúng cách hoặc không bật.

Bàn ủi hơi vẫn chưa đủ nóng.

Bạn vẫn chưa ấn nút bấm hơi nước hoàn toàn.

Mức nước trong ngăn chứa nước quá thấp.

Ngăn chứa nước không ở đúng vị trí.

Kiểm tra xem phích cắm điện có được cắm đúng cách không và xem ổ điện có hoạt động không.

Kiểm tra xem bàn ủi hơi có được bật chưa.

Kiểm tra xem phích cắm điện có được cắm đúng cách không và xem ổ điện có hoạt động không.

Kiểm tra xem bàn ủi hơi có được bật chưa.

Để bàn ủi hơi làm nóng lên trong 45 giây (đèn báo hơi nước sẵn sàng bật sáng). Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử dụng khi đèn tắt.

Ấn nút bấm hơi nước hoàn toàn trong vài giây.

Rút phích cắm của bàn ủi hơi và đổ nước vào ngăn chứa nước.

Lắp ngăn chứa nước đúng cách.

32

Sự cố

Nước nhỏ giọt từ đầu bàn ủi.

Nguyên nhân có thể Giải pháp

Bàn ủi hơi vẫn chưa đủ nóng.

Nước được bơm đến đầu bàn ủi hơi để chuyển thành hơi nước.

Để bàn ủi hơi làm nóng lên trong 45 giây (đèn báo hơi nước sẵn sàng bật sáng). Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử dụng khi đèn tắt.

Đây là hiện tượng bình thường.

Bàn ủi hơi phát ra tiếng kêu ộp oạp/ tay cầm rung.

Nước rỉ ra từ ngăn chứa nước.

Hơi nước để lại các vết ố trên vải hoặc có chất cặn thoát ra từ đầu bàn ủi

Nước bên trong ngăn chứa nước đã được sử dụng hết.

Cửa châm ngăn chứa nước không được đóng đúng cách

Ngoài nước máy ra, bạn đã thêm dung dịch / chất phụ gia hoặc chất tẩy cặn khác vào ngăn chứa nước.

Đổ nước vào ngăn chứa nước.

Đảm bảo cửa châm nước được đóng đúng cách.

Chỉ sử dụng nước máy, nước đã lọc hoặc đã khử khoáng khi châm nước vào ngăn chứa nước.

33

問題

TC 蒸氣機未加

熱。

蒸氣機不會

產生蒸氣。

蒸氣噴頭會

滴水。

可能原因

蒸氣機未正確插上

電源,或電源未

開啟。

蒸氣機未正確插上

電源,或電源未

開啟。

蒸氣機加熱溫度

不夠。

您尚未完全按下蒸

氣觸動器。

水箱內的水位

過低。

水箱沒有正確

裝入。

蒸氣機加熱溫度

不夠。

解決方法

檢查電源插頭是否正確

插上,以及插座供電

正常。

檢查蒸氣機電源是否已

開啟。

檢查電源插頭是否正確

插上,以及插座供電

正常。

檢查蒸氣機電源是否已

開啟。

讓蒸氣機加熱 45 秒 ( 蒸

氣就緒指示燈亮起 ) 。當

指示燈熄滅時,就可以

開始使用蒸氣機。

將蒸氣觸動器完全按到

底數秒。

拔除蒸氣機插頭,並添

加水箱內的水。

將水箱妥善裝入。

讓蒸氣機加熱 45 秒 ( 蒸

氣就緒指示燈亮起 ) 。當

指示燈熄滅時,就可以

開始使用蒸氣機。

34

問題 可能原因

蒸氣機發出汲

水聲音 / 握把

震動。

水正被送往蒸氣噴

頭轉換成蒸氣。

水箱內的水用

光了。

水箱漏水。 水箱注水口沒有

關好

蒸氣在衣物上

留下汙漬,或

是蒸氣噴頭噴

出雜質

除了自來水以外,

您在水箱中加入了

其他液體 / 添加劑

或除垢劑。

解決方法

這是正常現象。

加水至水箱。

確認注水口確實關妥。

幫進水箱加水時,只能

使用自來水、軟化水或

過濾水。

35

问题

SC 蒸汽挂烫机不

能加热。

蒸汽挂烫机没

有产生蒸汽。

可能的原因

蒸汽挂烫机未正确

插入电源插头或未

打开电源。

蒸汽挂烫机未正确

插入电源插头或未

打开电源。

蒸汽挂烫机未充分

加热。

您没有完全按下蒸

汽开关。

水箱中的水位

太低。

水箱没有放好。

解决方法

检查电源插头是否正确

插入,以及墙壁插座是

否正常工作。

确保是否已打开蒸汽挂

烫机。

检查电源插头是否正确

插入,以及墙壁插座是

否正常工作。

确保是否已打开蒸汽挂

烫机。

让蒸汽挂烫机加热 45 秒

(蒸汽就绪指示灯亮

起)。指示灯熄灭后,

表示蒸汽挂烫机准备

就绪。

完全按下蒸汽开关数

秒钟。

拔掉蒸汽挂烫机的电源

插头,然后为水箱

加水。

请正确插入水箱。

36

问题 可能的原因 解决方法

有水滴从蒸汽

喷头中滴出。

蒸汽挂烫机未充分

加热。

让蒸汽挂烫机加热 45 秒

(蒸汽就绪指示灯亮

起)。指示灯熄灭后,

蒸汽挂烫机会

产生抽水声 /

手柄震动。

水被抽到蒸汽喷头

以转化为蒸汽。

表示蒸汽挂烫机准备

就绪。

这是正常的。

水箱内的水已全部 为水箱加水。

用完。

水箱漏水。 水箱注水门未关好 确保注水门已正确

蒸汽在衣物上

留下污渍,或

蒸汽喷头中掉

出杂质

除了自来水外,您

在水箱中注入了其

它液体

垢剂。

/ 添加剂或除

关闭。

在加注水箱时,请仅使

用自来水、软化水或过

滤水。

37

KO

문제점

다리미가

예열되지

않습니다 .

다리미에서

스팀이

나오지

않습니다 .

예상 원인

다리미의 플러그가

꽂혀 있지 않거나

전원이 켜져 있지

않습니다 .

다리미의

꽂혀 있지

전원이 켜져

않습니다

다리미가

.

플러그가

않거나

있지

충분히

뜨거워지지

않았습니다 .

스팀 버튼을 제대로

누르지 않았습니다 .

물탱크의 수위가

너무 낮습니다 .

해결책

전원 플러그가 제대로

꽂혀있으며 벽면

콘센트가 작동하는지

확인하십시오 .

다리미가 켜져 있는지

확인하십시오 .

전원 플러그가 제대로

꽂혀있으며 벽면

콘센트가 작동하는지

확인하십시오 .

다리미가 켜져 있는지

확인하십시오 .

다리미가 예열될

때까지 45 초간

기다립니다 ( 스팀

준비 표시등 켜짐 ).

표시등이 꺼지면

다리미를 사용할

준비가 다 된

것입니다 .

스팀 버튼을 몇 초간

꾹 누르고 있습니다 .

다리미의 전원 코드를

뽑고 물탱크를 다시

채우십시오 .

38

문제점

스티머

헤드에서

물방울이

떨어집니다 .

예상 원인

물탱크가 제대로

장착되지

않았습니다 .

다리미가 충분히

뜨거워지지

않았습니다 .

해결책

물탱크를 제대로

끼우십시오 .

다리미가 예열될

때까지 45 초간

기다립니다 ( 스팀

준비 표시등 켜짐 ).

표시등이 꺼지면

다리미를 사용할

준비가 다 된

것입니다 .

정상입니다 .

다리미에서

펌프 소리가

나고

손잡이가

떨립니다 .

물이 스티머

헤드로 공급되면서

스팀으로

변환됩니다 .

물 탱크에서

물이

스팀

샙니다

옷감에

얼룩이

남거나

스티머

헤드에서

불순물이

나옵니다 .

.

탱크 내부의

물이 모두

사용되었습니다 .

물탱크 주입구

뚜껑이 제대로 닫혀

있지 않습니다 .

수돗물뿐만 아니라

다른 액체 / 첨가물

또는 석회질

제거제를 물탱크에

넣었습니다 .

물탱크를 다시

채웁니다 .

주입구 뚜껑이

제대로 닫혀 있는지

확인합니다 .

물탱크를 채우는

데는 수돗물 , 정수

또는 여과수만

사용하십시오 .

39

40

設備名稱:飛利浦蒸汽掛燙機

Equipment name:

型號(型式): GC362

Type designation (Type):

限用物質及其化學符號

單元

U nit

電源線組

外殼塑件

水箱

開關

電磁泵

電器部件

加熱元件

Lead

(Pb)

O

O

O

O

O

O

O

Mercury

(Hg)

O

O

O

O

O

O

O

Cadmium

(Cd)

O

O

O

O

O

O

O

六價鉻

Hexavalent chromium

(Cr +6 )

O

O

O

O

O

O

O

多溴聯苯

Polybrominated biphenyls

(PBB)

O

O

O

O

O

O

O

多溴二苯醚

Polybrominated diphenyl ethers

(PBDE)

O

O

O

O

O

O

O

備考 1. “超出 0.1 wt % ” 及 “超出 0.01 wt % ” 係指限用物質之百分比含量超出百分比含量基準值。

Note 1 :“ Exceeding 0.1 wt % ” and “ exceeding 0.01 wt % ” indicate that the percentage content of the restricted substance exceeds the reference percentage value of presence condition.

備考 2. “○” 係指該項限用物質之百分比含量未超出百分比含量基準值。

Note 2 :“○” indicates that the percentage content of the restricted substance does not exceed the percentage of reference value of presence.

備考 3. “-” 係指該項限用物質為排除項目。

Note 3 : The “-” indicates that the restricted substance corresponds to the exemption.

部件名称

铅及其

化合物

( Pb )

产品中有害物质的名称及含量

有害物质

汞及其

化合物

( Hg )

镉及其

化合物

( Cd )

六价铬

化合

物 Cr

多溴

联苯

( PBB )

多溴

二苯醚

( PBDE )

主机

Main Body

电源线

Power cord

毛刷

Brush

水杯

Cup

手套

Gloves

O x

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

O

本表格依据 SJ/T 11364 的规定编制。

○: 表示该有害物质在该部件所有均质材料中的含量均在 GB/T 26572 规定的限

量要求以下。

×: 表示该有害物质至少在该部件的某一均质材料中的含量超出 GB/T 26572 规

定的限量要求。

* 该表格中所显示的“有害物质”在产品正常使用情况下不会对人身和环境产

生任何伤害。

* 该表格中所显示的“有害物质”及其存在的部件向消费者和回收处理从业者

提供相关物质的存在信息,有助于产品废弃时的妥善处理。

产品:

型号:

飞利浦手持式蒸汽挂烫刷

GC360, GC361

额定电压: 220 V ~

额定频率: 50 Hz

额定输入功率: 1200 W

生产日期: 请见产品本体

产地: 中国浙江慈溪

飞利浦家电(中国)投资有限公司

上海市静安区灵石路728弄20号201室

全国顾客服务热线: 4008 800 008

本产品根据国标 GB4706.1-2005,

GB4706.84-2007 制造

产品:

型号:

额定电压:

飞利浦手持式蒸汽挂烫刷

GC362, GC363

220 V ~

额定频率: 50 Hz

额定输入功率: 1300 W

生产日期: 请见产品本体

产地: 中国浙江慈溪

飞利浦家电(中国)投资有限公司

上海市静安区灵石路728弄20号201室

全国顾客服务热线: 4008 800 008

本产品根据国标 GB4706.1-2005,

GB4706.84-2007 制造

41

42

© 2022 Philips Domestic Appliances Holding B.V.

All rights reserved.

4239.001.0963.6 (13/05/2022)

advertisement

Was this manual useful for you? Yes No
Thank you for your participation!

* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project

Key Features

  • Vertical and horizontal steaming
  • SmartFlow heated plate
  • Continuous steam
  • Brush accessory
  • Safe on all ironable fabrics
  • No ironing board needed
  • Ergonomic design
  • Detachable water tank
  • 2.5 m cord
  • Exclusive storage bag

Related manuals

advertisement