Philips 手持式蒸汽熨烫刷 GC350/48 用法说明


Add to my manuals
28 Pages

advertisement

Philips 手持式蒸汽熨烫刷 GC350/48 用法说明 | Manualzz
GC350, GC351
User manual
使用手冊
Manual pengguna
用户手册
คู่มือผู้ใช
사용 설명서
Hướng dẫn sử dụng
2
3
16
5
16
7
18
12
20
14
27
1
2
8
7
3
6
4
5
3
EN
TC
a Steamer head
a 蒸氣噴頭
b Steam ready light
b 蒸氣就緒指示燈
c Water tank
c 水箱
d Power button
d 電源按鈕
e Power cord
e 電源線
f Brush
f 刷子
g Glove
g 手套
h Steam trigger button
h 蒸氣觸動器按鈕
MS
SC
a Kepala penstim
a
b
c
d
e
f
g
h
b Lampu stim sedia
c Tangki air
d Butang kuasa
e Kord kuasa
f Berus
g Sarung tangan
h Picu stim
TH
a หัวพ่นไอน้ำ�
b ไฟแสดงไอน้ำ�พร้อมใช้งาน
c แท้งค์น้ำ�
d ปุ่มเปิด/ปิด
e สายไฟ
f แปรง
g ถุงมือ
h ปุ่มเพิ่มพลังไอน้ำ�
VI
a
b
c
d
e
f
g
h
4
Đầu bàn ủi hơi
Đèn báo hơi nước sẵn sàng
Ngăn chứa nước
Nút nguồn
Dây điện
Bàn chải
Găng tay
Nút bấm hơi nước
蒸汽喷头
蒸汽就绪指示灯
水箱
电源按钮
电源线
毛刷
手套
蒸汽喷射按钮
KO
a 스티머 헤드
b 스팀 준비 표시등
c 물 탱크
d 전원 버튼
e 전원 코드
f 브러시
g 장갑
h 스팀 버튼
ENDo not use your bare hand as a supporting surface when you steam.
Pull the sides of the garment to stretch it.
Do not place the steamer head on the power cord after use.
MSJangan gunakan tangan anda sebagai sandaran semasa anda menstim
pakaian.
Tarik sisi pakaian untuk menegangkannya.
Jangan letak kepala penstim pada kord kuasa selepas penggunaan.
THอย่าใช้มือเปล่าในการรองพื้นผิวเมื่อคุณใช้ไอน้ำ�
ดึงด้านข้างของเสื้อผ้าเพื่อยืดให้ตึง
ห้ามวางหัวพ่นไอน้ำ�ไว้บนสายไฟหลังจากใช้งาน
VI
Không dùng tay trần của bạn làm bề mặt đỡ khi ủi hơi.
Kéo căng vải ở góc.
Không đặt đầu bàn ủi hơi lên trên dây điện sau khi sử dụng.
TC
進行蒸氣熨燙時,請勿直接以未受保護的手作為支撐平面。
拉扯衣物兩側,讓它展開攤平。
使用完畢後,切勿將蒸氣噴頭放在電源線上。
SC
熨烫时请不要用手作为支撑面。
拉紧衣物的侧边以将其展开。
切勿在使用后将蒸汽喷头放在电源线上。
KO
스팀 다리미를 사용할 때는 맨손으로 옷감을 잡지 마십시오.
옷감의 끝을 잡아당겨 펴십시오.
사용 후에는 스티머 헤드를 전원 코드 위에 올려 놓지 마십시오.
5
6
ENYou can dewrinkle garments more easily if you spread the laundry properly
after you have washed it. Hang the garments on hangers to dry them with
fewer wrinkles.
MSAnda boleh menghilangkan kedutan pada pakaian dengan lebih mudah jika
anda menyidai pakaian dengan betul setelah dibasuh. Gantung pakaian pada
penyangkut untuk mengeringkannya dengan kedutan yang sedikit.
THคุณสามารถขจัดรอยยับของเสื้อผ้าได้ง่ายยิ่งขึ้น หากคุณคลี่เสื้อผ้าอย่างเหมาะสมหลังจากที่ซักแล้ว แขวน
เสื้อผ้าไว้บนไม้แขวนเสื้อเพื่อผึ่งให้แห้งโดยไม่ทำ�ให้มีรอยยับมาก
VI
Bạn có thể loại bỏ nếp nhăn trên quần áo dễ dàng hơn nếu giũ quần áo đúng cách sau khi giặt.
Treo quần áo lên để phơi khô quần áo giúp giảm nếp nhăn.
TC
如果您在洗濯衣物之後將它妥善攤平,就可更輕鬆地整平衣物皺痕。用衣架吊掛衣物
也可減少衣服風乾後的皺摺。
SC
如果在洗衣后正确展开衣物,您为衣物除皱将会更轻松。将衣物悬挂在衣架
上晾干以减少褶皱。
KO
의류를 세탁한 후 쫙 펴서 말리면 스티머로 주름을 펴기가 더 쉽습니다. 의류에
주름이 덜 가도록 옷걸이에 세탁물을 걸어서 말리십시오.
7
ENWhen you are steaming, press the steamer head against the garment and pull
the sides of the garment with your other hand to stretch it.
MSApabila anda menstim, tekan kepala penstim pada pakaian dan tarik sisi
pakaian dengan tangan yang satu lagi untuk menegangkannya.
THเมื่อคุณกำ�ลังใช้เครื่องพ่นไอน้ำ� ให้กดหัวพ่นไอน้ำ�แนบกับเนื้อผ้า และดึงด้านข้างของเสื้อผ้าด้วยมืออีก
ด้านหนึ่งเพื่อยืดให้ตึง
VI
Khi bạn ủi hơi, hãy ấn đầu bàn ủi hơi lên vải và cầm các góc quần áo bằng tay còn lại, sau đó
kéo căng vải.
TC
進行蒸氣熨燙時,請將蒸氣噴頭靠在衣物上,並且用另一隻手拉住衣物兩側,使其
展開攤平。
SC
当进行蒸汽熨烫时,请将蒸汽喷头按在衣物上,并用另一只手拉紧衣物的侧
边以将其展开。
KO
스팀을 분사할 때 스티머 헤드를 옷감에 대고 지긋이 누르고 다른 손으로는 옷감의
끝을 잡아 당겨줍니다.
8
ENFor garments with buttons such as shirts, jackets and pants, close the first
button to help straighten the fabric.
For shirt pockets, move the steamer head upwards while pressing against the
fabric.
To steam sleeves, start from the shoulder area and move the steamer head
downwards. Steam while you pull the sleeve diagonally down with the other
hand.
For garment with collar, move the steamer horizontally along the collar.
ote: The appliance can be used for creating a natural look and for quick
N
touch-ups. For garments with tough wrinkles and for a more formal look, it is
recommended to use an iron in addition.
MSUntuk pakaian dengan butang seperti kemeja, jaket dan seluar, tutup butang
pertama untuk meluruskan fabrik.
Untuk poket baju, gerakkan kepala penstim ke atas semasa menekannya pada
fabrik.
Untuk menstim lengan baju, mula dari kawasan bahu dan gerakkan kepala
penstim ke arah bawah. Stimkan apabila anda menarik lengan baju ke bawah
dengan tangan lagi satu.
Untuk pakaian berkolar, gerakkan penstim secara mendatar sepanjang kolar.
ota: Perkakas boleh digunakan untuk mewujudkan rupa yang semula
N
jadi dan untuk kemasan segera. Untuk pakaian yang mempunyai kedutan
kasar dan untuk mendapat rupa yang lebih formal, anda disyorkan untuk
menggunakan seterika sebagai tambahan.
THสำ�หรับเสื้อผ้าที่มีกระดุม เช่น เสื้อเชิ้ต แจ๊คเก็ต และกางเกง ให้ติดกระดุมบนสุดเพื่อช่วยยืดผ้าให้ตึง
สำ�หรับกระเป๋าเสื้อเชิ้ต ให้เลื่อนหัวพ่นไอน้ำ�ขึ้นด้านบนและรีดย้อนเนื้อผ้า
ในการรีดแขนเสื้อ ให้เริ่มจากบริเวณหัวไหล่ และเลื่อนหัวพ่นไอน้ำ�ลงล่าง พ่นไอน้ำ�ขณะที่คุณใช้มืออีก
ข้างหนึ่งดึงแขนเสื้อเป็นแนวทแยงมุมลงมา
สำ�หรับชุดที่มีคอเสื้อ ให้เลื่อนเครื่องพ่นไอน้ำ�ไปในแนวนอนตามคอเสื้อ
หมายเหตุ: เครื่องชนิดนี้เหมาะสำ�หรับลุคที่ดูเป็นธรรมชาติและการรีดแก้ไขอย่างรวดเร็ว สำ�หรับเสื้อผ้า
มีรอยยับมากๆ และลุคที่ดูเป็นทางการมากขึ้น ขอแนะนำ�ให้ใช้เตารีดเสริมด้วย
VI
Với quần áo có nút cài chẳng hạn như áo sơ-mi, áo vét và quần, hãy gài nút đầu tiên để giúp
kéo thẳng vải.
Với túi áo sơ mi, hãy di chuyển đầu bàn ủi hơi lên trên đồng thời ấn vào vải.
Để ủi hơi tay áo, hãy bắt đầu từ vùng vai và di chuyển đầu bàn ủi hơi xuống dưới. Ủi trong khi
bạn dùng tay còn lại kéo tay áo chéo xuống.
Với áo có cổ, hãy di chuyển bàn ủi hơi theo chiều ngang dọc theo cổ áo.
ưu ý: Thiết bị có thể được dùng để ủi nhanh và mang lại vẻ ngoài tự nhiên cho quần áo. Đối
L
với quần áo có nếp nhăn khó xử lý và cho vẻ ngoài trang trọng hơn, chúng tôi khuyên bạn sử
dụng thêm bàn ủi.
9
TC
對於有鈕扣的衣物,例如襯衫、外套及褲子,扣上第一顆鈕扣有助於拉平布料。
針對襯衫口袋,請將蒸氣噴頭靠在布料上並向上移動。
如要蒸燙袖子,請由肩部開始並將蒸氣噴頭向下移動。一邊熨燙,一邊用另一隻手將
袖子往對角線方向往下拉。
針對有領子的衣物,請沿著衣領水平移動蒸氣機。
備註:本產品可用於創造自然效果,並且迅速整飾衣物。如需處理衣物頑強皺痕,
或是需要更正式的造型,建議您另以熨斗加強效果。
SC
对于带纽扣的衣物(例如衬衣、夹克和裤子),请扣上第一颗扣子,以使衣
物更挺直。
对于衬衣口袋,请将蒸汽喷头按在衣物上,同时向上移动。
要对袖子进行蒸汽熨烫,请从肩膀区域开始,并向下移动蒸汽喷头。熨烫的
同时,请用另一只手沿对角线向下拉衣袖。
对于带衣领的衣物,沿着领口水平移动蒸汽挂烫机。
注:本产品用于打造自然造型和快速修整。对于具有顽固褶皱的衣物和更正
式的造型,建议您使用电熨斗。
KO
셔츠, 재킷, 바지 등 단추가 달린 옷은 다림질하기 쉽도록 첫 번째 단추를 잠급니다.
셔츠 주머니는 스티머 헤드를 옷감에 대고 누르면서 위쪽으로 이동합니다.
소매를 다리려면 스티머 헤드를 어깨 부분에서부터 시작해 아래쪽으로 이동합니다.
다른 손으로 소매를 대각선 아래로 잡아당기면서 다림질합니다.
칼라 쪽은 칼라를 따라 스티머를 수평으로 이동합니다.
참고: 이 제품을 사용하면 빠른 손질은 물론 자연스러운 연출이 가능합니다. 구김이
심한 옷감이나 격식을 갖춘 의복에는 추가로 일반 다리미를 사용하는 것이 좋습니다.
10
ENKeep the steamer head a slight distance away from dresses with frills, ruffles,
ruching or sequins. Use only the steam to loosen the fabric. You can also steam
from the inside.
MSJauhkan kepala penstim dari pakaian dengan ropol atau labuci. Gunakan stim
sahaja untuk melonggarkan fabrik. Anda juga boleh menstim daripada belah
dalam.
THรักษาระยะห่างเล็กน้อยระหว่างหัวพ่นไอน้ำ�จากจีบ กลีบ ลูกไม้ หรือเครื่องประดับโลหะ ใช้เพียงไอน้ำ�เพื่อ
ทำ�ให้เนื้อผ้าคลายตัว คุณสามารถพ่นไอน้ำ�จากด้านในของเสื้อผ้าได้
VI
Giữ đầu bàn ủi hơi cách xa một chút với váy có diềm xếp nếp, trang trí xếp nếp hoặc trang
trí kim sa, kim tuyến. Chỉ sử dụng hơi nước để kéo giãn vải. Bạn cũng có thể ủi mặt trong của
quần áo.
TC
蒸氣噴頭應與洋裝荷葉邊、波浪褶、百葉褶或亮片保持些許距離。蒸氣只能用來讓這
些布料更蓬鬆。您也可以從衣服內面進行蒸氣熨燙。
SC
对于带有装饰、褶边、褶饰或亮片的女装,请将蒸汽喷头与裙子保持较短的
距离。请仅使用蒸汽来松散织物。您也可以由内侧用蒸汽熨烫衣物。
KO
프릴, 주름 장식, 루시 장식 또는 스팽글 장식이 달린 원피스의 경우는 스티머 헤드를
원피스에서 약간 떨어진 곳에서 잡습니다. 옷감이 펴질 정도로만 소량의 스팀을
분사하십시오. 옷 안쪽에서부터 스팀을 분사할 수도 있습니다.
11
ENYour appliance has been designed to be used with tap water.
Warning: Do not add perfume, water from tumble dryer, vinegar, magnetically
treated water (e.g., Aqua+), starch, descaling agents, ironing aids, chemically
descaled water or other chemicals as they may cause water spitting, brown
staining or damage to your appliance.
MSPerkakas anda telah direka bentuk untuk digunakan dengan air paip.
Amaran: Jangan tambahkan minyak wangi, air mesin pengering, cuka, air yang
dirawat secara magnet (misalnya, Aqua+), kanji, agen penanggal kerak, bahan
bantu penyeterikaan, air yang dinyahkerak secara kimia atau bahan kimia
lain kerana ini boleh menyebabkan air berdetus, kesan kotoran perang atau
kerosakan pada perkakas anda.
THเครื่องของคุณได้รับการออกแบบมาเพื่อใช้งานกับน้ำ�ประปา
คำ�เตือน: อย่าใส่น้ำ�หอม น้ำ�จากเครื่องอบผ้า น้ำ�ส้มสายชู น้ำ�ที่เป็นผลจากพลังงานแม่เหล็ก (เช่น
Aqua+) แป้ง น้ำ�ยาขจัดคราบตะกรัน น้ำ�ยารีดผ้าเรียบ ผลิตภัณฑ์สำ�หรับการรีดผ้าหรือสารเคมีอื่นๆ
เนื่องจากอาจทำ�ให้น้ำ�กระเด็น เกิดคราบสีน้ำ�ตาล หรือทำ�ให้เครื่องเสียหายได้
VI
TC
Thiết bị của bạn đã được thiết kế để sử dụng nước máy.
ảnh báo: Không thêm nước hoa, nước từ máy sấy đảo, giấm, nước đã khử từ tính (ví dụ:
C
Aqua+), hồ vải, chất làm sạch cặn, chất phụ trợ ủi, nước đã được tẩy sạch bằng hóa chất hoặc
các hóa chất khác do các chất này có thể gây tình trạng phun nước, ố vàng hoặc làm hỏng
thiết bị của bạn.
本產品的設計是使用自來水。
警告:請勿添加香水、滾筒式烘乾機的水、醋、磁化水 (例如 Aqua+)、燙衣漿、
除垢劑、熨燙添加劑、經化學除垢的水或其他化學物質,否則可能造成水噴濺溢漏、
產生棕色汙漬或損壞產品。
SC
根据设计,您的产品适用自来水。
警告:请勿加入香水、转筒式干燥机中的水、醋、磁处理水(例如 Aqua+)、
淀粉、除垢剂、熨衣剂、化学除垢水或其他化学物质,这些会造成喷水、
留下棕色污渍或损坏产品。
KO
이 제품은 수돗물을 사용하도록 제작되었습니다.
경고: 다리미에 향수, 회전식 건조기의 물, 식초, 자기처리수(예: Aqua+), 풀, 석회질
제거제, 다림질 보조제, 이물질 제거용 화학 약품이나 기타 화학 약품을 넣지
마십시오. 물이 튀거나 갈색 얼룩이 생기거나 다리미가 손상될 수 있습니다.
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
13
ENThe ‘steam ready’ lights up when the steamer is plugged in and powered on
to indicate that the steamer is heating up. The steamer is ready to be used
approximately after 45 seconds when the light goes off.
When steam is ready, direct the steam away for a few seconds before you
begin your session, as the initial steam may contain water droplets.
Always keep the steam trigger pressed during steaming.
The steaming process can create small wet spots in the garment. The garment
may also be slightly damp due to the steam.
After your session, leave your garment out to dry before you keep or wear it.
MSLampu 'stim sedia' akan menyala apabila plag penstim dipasang dan
dihidupkan, ini menunjukkan yang penstim sedang dipanaskan. Penstim sedia
untuk digunakan selepas kira-kira 45 saat apabila lampu terpadam.
Apabila stim sudah sedia, arahkan stim ke arah lain selama beberapa saat
sebelum anda memulakan sesi anda, kerana stim awal mungkin mengandungi
titisan air.
Pastikan pencetus stim sentiasa ditekan semasa penstiman.
Proses menstim boleh membentuk tompok basah kecil pada pakaian. Pakaian
juga mungkin menjadi lembap sedikit disebabkan stim.
Selepas sesi anda, biarkan pakaian anda kering sebelum anda menyimpan
atau memakainya.
THไฟ ‘เครื่องพ่นไอน้ำ�พร้อมใช้งาน’ จะติดขึ้นเมื่อเสียบปลั๊กและเปิดเครื่อง เพื่อแสดงให้ทราบว่าเครื่องพ่นไอ
น้ำ�กำ�ลังทำ�ความร้อนอยู่ เครื่องพ่นไอน้ำ�จะพร้อมใช้งานหลังจากผ่านไป 45 วินาทีเมื่อไฟดับลง
เมื่อไอน้ำ�พร้อมใช้งาน ให้พ่นไอน้ำ�ออกสักครู่ก่อนเริ่มการใช้งาน เนื่องจากไอน้ำ�ระยะแรกอาจมีน้ำ�ละอองน้ำ�
กดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�ค้างไว้ในระหว่างการพ่นไอน้ำ�
กระบวนการพ่นไอน้ำ�สามารถทำ�ให้มีรอยเปียกบนผ้าได้ เนื้อผ้าอาจชุ่มเล็กน้อยเนื่องจากไอน้ำ�
หลังจากการพ่นไอน้ำ� ปล่อยผ้าให้แห้งก่อนจัดเก็บหรือสวมใส่
VI
Đèn báo ‘hơi nước sẵn sàng’ bật sáng khi bàn ủi hơi đã được cắm điện và bật nguồn để cho
biết rằng bàn ủi hơi đang được làm nóng. Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử dụng sau khoảng 45 giây
khi đèn tắt.
Khi hơi nước đã sẵn sàng, trỏ hơi nước ra xa trong vài giây trước khi bắt đầu ủi, vì hơi nước ban
đầu có thể chứa nước đọng thành giọt.
Luôn ấn nút bấm hơi nước trong khi ủi hơi.
Quy trình ủi hơi có thể tạo ra các vết ướt nhỏ trên quần áo. Quần áo cũng có thể hơi ẩm do
ủi hơi.
Sau khi ủi hơi, hãy để quần áo khô trước khi cất đi hoặc mặc quần áo.
14
TC
如果蒸氣機插電且電源開啟時「蒸氣就緒」指示燈亮起,即表示蒸氣機正在加熱中。
當指示燈熄滅約 45 秒後,就可以開始使用蒸氣機。
由於初始蒸氣可能含有水滴,因此蒸氣準備好時,請先將蒸氣導向他處幾秒,再開始
蒸燙。
在蒸氣熨燙的過程中,請持續按住蒸氣觸動器。
在蒸氣熨燙的過程中,衣物可能會出現小水印。衣物也可能因為蒸氣而略顯潮溼。
蒸燙後,請將衣物晾乾後再行收納或穿著。
SC
蒸汽挂烫机插入电源插头后,“蒸汽就绪”指示灯亮起,表示蒸汽挂烫机正
在加热。指示灯大约 45 秒后熄灭,表示蒸汽挂烫机准备就绪。
蒸汽就绪后,请将蒸汽朝向其它方向几秒钟然后再开始熨烫,因为开始的蒸
汽可能包含水滴。
在蒸汽熨烫期间,请持续按下蒸汽开关。
蒸汽熨烫过程可能在衣物上留下小湿点。衣物也会因为蒸汽而造成轻微潮湿。
熨烫之后,请让衣物干燥后再收起或穿着。
KO
다리미가 전원에 연결되어 가열되는 중임을 표시하기 위해 ‘스팀 준비’ 표시등이
켜집니다. 약 45초 후 표시등이 꺼지면 다리미를 사용할 준비가 다 된 것입니다.
스팀을 처음 분사하면 물방울이 떨어질 수 있습니다. 스팀 다리미를 사용할 준비가
되면 다림질을 시작하기 전에 몇 초간 스팀을 다른 곳에 분사해 보십시오.
스팀 다림질을 하는 동안에는 스팀 버튼을 계속 누르고 계십시오.
스팀 다림질을 하면 옷에 약간의 젖은 얼룩이 생길 수 있습니다. 또한 스팀을
분사하면 옷이 약간 축축해진 느낌이 들 수 있습니다.
스팀 다림질을 한 후에는 옷을 보관하거나 입기 전에 건조시키십시오.
1
2
3
4
~45 sec.
15
ENPut the glove on the hand you are using to hold a garment. The glove protects
your hand against the steam from the steamer head.
MSPakai sarung tangan pada tangan yang anda gunakan untuk memegang
pakaian. Sarung tangan melindungi tangan anda daripada stim yang keluar
daripada kepala penstim.
THสวมถุงมือข้างที่คุณใช้จับผ้า ถุงมือจะปกป้องมือของคุณจากไอน้ำ�ที่พ่นออกมาจากหัวพ่นไอน้ำ�
VI
Đeo găng vào tay bạn định dùng để giữ quần áo. Găng tay bảo vệ bàn tay của bạn tránh khỏi
hơi nước thoát ra từ đầu bàn ủi hơi.
TC
將手套穿戴在要固定衣物的那一隻手。手套可以保護您的手不被蒸氣噴頭的蒸氣
燙傷。
SC
将防烫手套戴在拿着衣物的手上。防烫手套可保护您的手不被蒸汽喷头所喷
出的蒸汽烫伤。
KO
옷감을 잡는 손에는 장갑을 끼십시오. 장갑이 스티머 헤드에서 나오는 스팀으로부터
손을 보호해 줍니다.
ENThe brush attachment improves steam penetration to achieve faster and
better steaming result on thick and heavy garment such as coat and jacket.
Brush is to be used together with steam by pressing the steam trigger and
slowly moving the bristles along the garment.
Note: Always unplug the steamer before you attach or detach the brush
attachment. Be careful, the steamer head may still be hot.
16
MSAlat tambahan berus menambah baik penembusan stim untuk mencapai
hasil penstiman yang lebih cepat dan lebih baik pada pakaian tebal dan berat
seperti kot dan jaket. Berus perlu digunakan bersama stim dengan menekan
picu stim sambil menggerakkan bulu kejur pada pakaian dengan perlahan.
ota: Cabut plag penstim setiap kali sebelum anda memasang atau menanggalkan
N
alat tambahan berus. Berhati-hati, kepala penstim mungkin masih panas.
THอุปกรณ์แปรงทำ�ให้ไอน้ำ�สามารถแทรกไปในเนื้อผ้าที่หนาและหนักได้ดีขึ้น ซึ่งช่วยให้รีดได้เรียบและเร็ว
ยิ่งขึ้น เช่น เสื้อโค้ทและแจ็คเก็ต ควรใช้งานแปรงพร้อมกับไอน้ำ�โดยกดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�แล้วเคลื่อนแปรง
บนเสื้อผ้าอย่างช้าๆ
หมายเหตุ: ถอดปลั๊กเครื่องทำ�ไอน้ำ�เสมอก่อนที่คุณจะติดตั้งหรือถอดอุปกรณ์แปรง โปรดระมัดระวัง
เพราะหัวพ่นไอน้ำ�อาจยังร้อนอยู่
VI
Phụ kiện bàn chải cải thiện sự thấm sâu của hơi nước để đạt được hiệu quả ủi hơi nhanh hơn và
tốt hơn trên vải dày và nặng như áo choàng và áo vét. Bàn chải được sử dụng kèm với hơi nước
bằng cách ấn nút bấm hơi nước và di chuyển các sợi lông bàn chải từ từ dọc theo quần áo.
ưu ý: Luôn rút phích cắm của bàn ủi hơi trước khi lắp hoặc tháo phụ kiện bàn chải. Cẩn thận,
L
đầu bàn ủi hơi có thể vẫn còn nóng.
TC
毛刷配件可幫助蒸氣深入滲透至衣料中,對於大衣與外套等厚重衣物能更快達到更好
的效果。毛刷應與蒸氣搭配使用,方法是按下蒸氣觸動器,並讓刷毛沿著衣物緩慢
移動。
備註:在安裝或拆除毛刷配件之前,請務必先拔掉蒸氣機的電源插頭。請小心,蒸氣
噴頭可能還是很燙。
SC
毛刷附件可以改善蒸汽渗透率,从而快速在外套、夹克等厚重衣物上获得更
出色的熨烫效果。毛刷旨在与蒸汽搭配使用,方法是按下蒸汽开关,然后沿
着衣物慢慢地移动刷毛。
注意:在安装或拆卸毛刷附件之前,请务必拔掉蒸汽挂烫机的电源插头。
注意,蒸汽喷头可能仍很烫。
KO
브러시 액세서리는 스팀의 침투력을 높여주므로 코트나 재킷과 같은 두껍고 무거운
옷감에 더 빠르고 효과적으로 스팀 다림질을 할 수 있습니다. 브러시는 스팀 버튼을
누른 상태로 옷감을 따라 브러시의 빗살을 대고 천천히 움직여 스팀과 함께 사용할 수
있습니다.
참고: 브러시 액세서리를 부착하거나 분리할 때 다리미의 전원 코드를 뽑으십시오.
스티머 헤드가 아직 뜨거울 수 있으니 조심하십시오.
1
2
3
17
ENAlways empty the water tank after use, to prevent scale build-up. Rinse the
water tank to remove any deposits.
Wipe any deposits off the steamer head with a damp cloth and a non-abrasive
liquid cleaning agent.
Warning: Do not use scouring pads, abrasive cleaning agents or aggressive
liquids such as alcohol, petrol or acetone to clean the appliance.
MSKosongkan tangki air selepas setiap penggunaan untuk menghindarkan
penokokan kerak. Bilas tangki untuk mengeluarkan sebarang mendakan.
Lap sebarang mendapan daripada kepala penstim dengan kain lembap dan
agen pencuci cecair tidak melelas.
Amaran: Jangan gunakan pad penyental, agen pembersih yang melelas atau
cecair yang agresif seperti alkohol, petrol atau aseton untuk membersihkan
perkakas.
THเทน้ำ�ออกจากแท้งค์น้ำ�เมื่อใช้งานเสร็จทุกครั้ง เพื่อป้องกันการเกิดตะกรันสะสม ล้างแท้งค์น้ำ�เพื่อขจัดคราบ
สกปรกออก
เช็ดคราบสกปรกออกจากหัวพ่นไอน้�ำ ด้วยผ้าชุบน้�ำ หมาดและน้�ำ ยาทำ�ความสะอาดทีไ่ ม่ท�ำ ให้เกิดการกัดกร่อน
คำ�เตือน: ห้ามใช้แผ่นใย อุปกรณ์ที่มีความคม หรือของเหลวที่มีฤทธิ์รุนแรง เช่น แอลกอฮอล์ น้ำ�มัน หรือ
อะซีโทน ทำ�ความสะอาดเครื่องเป็นอันขาด
VI
Luôn đổ hết nước ra khỏi ngăn chứa nước sau khi sử dụng, để ngăn ngừa sự hình thành cặn
vôi. Rửa sạch ngăn chứa nước để loại bỏ chất cặn.
Lau sạch các chất bụi bẩn khỏi đầu bàn ủi hơi bằng một miếng vải ẩm và chất tẩy rửa không
mang tính ăn mòn.
ưu ý: Không sử dụng miếng tẩy rửa, chất tẩy rửa có tính ăn mòn hoặc những chất lỏng mạnh
L
như là cồn, xăng hoặc axeton để lau chùi thiết bị.
TC
使用後,請務必清空水箱,以免水垢堆積。沖洗水箱,去除任何沉積物。
請使用濕布和非磨蝕性的液態清潔劑,擦掉蒸氣噴頭上的任何沉積物。
警告:請勿使用鋼絲絨、磨蝕性清潔劑或侵蝕性液體 (例如酒精、汽油或丙酮) 清潔本
產品。
SC
18
请务必在使用后倒空水箱,以防止积聚水垢。冲洗水箱以去除任何沉积物。
用湿布和非腐蚀性液体清洁剂擦去蒸汽喷头中的任何沉积物。
警告:切勿使用钢丝绒、研磨性清洁剂或腐蚀性液体(例如酒精、汽油或
丙酮)来清洁产品。
KO
사용 후에는 항상 물탱크를 비워 석회질 축적을 방지하십시오. 물탱크를 헹궈
불순물을 제거하십시오.
젖은 천에 비마모성 액체 세제를 묻혀 스티머 헤드에 묻은 불순물을 닦아내십시오.
경고: 제품을 세척할 때 수세미, 연마성 세제나 알콜, 휘발유, 아세톤과 같은 강력
세제를 사용하지 마십시오.
1
2
3
4
~60 min.
19
Problem
Possible cause
Solution
EN The steamer does
not heat up.
The steamer is not plugged
in properly or not switched
on.
Check if the mains plug is
inserted properly and its wall
socket is working.
Check if the steamer is
switched on.
The steamer does
not produce any
steam.
The steamer is not plugged
in properly or not switched
on.
Check if the mains plug is
inserted properly and its wall
socket is working.
Check if the steamer is
switched on.
The steamer has not
heated up sufficiently.
Let the steamer heat up for
45 seconds (steam-ready
lights up). The steamer is
ready to be used when the
light goes off.
You have not pressed the
steam trigger fully.
Press the steam trigger fully
for a few seconds.
The water level in the water Unplug the steamer and refill
tank is too low.
the water tank.
Water droplets drip
from the steamer
head.
The water tank is not in
place.
Insert the water tank
properly.
The steamer has not
heated up sufficiently.
Let the steamer heat up for
45 seconds (steam-ready
lights up). The steamer is
ready to be used when the
light goes off.
The steamer
Water is pumped to
produces a pumping the steamer head to be
sound/the handle
converted into steam.
vibrates.
Water inside the tank has
all been used up.
This is normal.
Refill the water tank.
Water leaks from the Water tank filling door is not Ensure that filling door is
water tank.
closed properly
closed properly.
Steam leaves stains
on the garment or
impurities come out
of the steamer head
20
Apart from tap water, you
have filled other liquids /
additives or descaling
agents into the water tank.
Use only tap, demineralized
or filtered water when filling
up the water tank.
Masalah
MS Penstim tidak
memanas.
Penstim tidak
menghasilkan
sebarang stim.
Penyebab yang mungkin
Penyelesaian
Plag penstim tidak dipasang Pastikan plag sesalur kuasa
dengan betul atau tidak
dimasukkan dengan betul ke dalam
dihidupkan.
soket dinding dan soket dinding itu
berfungsi dengan betul.
Pastikan penstim dihidupkan.
Plag penstim tidak dipasang Pastikan plag sesalur kuasa
dengan betul atau tidak
dimasukkan dengan betul ke dalam
dihidupkan.
soket dinding dan soket dinding itu
berfungsi dengan betul.
Pastikan penstim dihidupkan.
Penstim tidak memanas
dengan secukupnya.
Biarkan penstim menjadi panas
selama 45 saat (lampu stim sedia
akan menyala). Penstim sedia untuk
digunakan apabila lampu terpadam.
Anda tidak menekan
pencetus stim sepenuhnya.
Tekan pencetus stim sepenuhnya
selama beberapa saat.
Paras air di dalam tangki
terlalu rendah.
Cabut plag penstim dan isi semula
tangki air.
Tangki air tiada di
tempatnya.
Masukkan tangki air dengan betul.
Titisan air menitik dari
kepala penstim.
Penstim tidak memanas
dengan secukupnya.
Biarkan penstim menjadi panas
selama 45 saat (lampu stim sedia
akan menyala). Penstim sedia untuk
digunakan apabila lampu terpadam.
Penstim menghasilkan
bunyi mengepam/
pemegang bergetar.
Air dipamkan ke kepala
penstim untuk ditukarkan
kepada stim.
Ini perkara biasa.
Air di dalam tangki telah
habis.
Isi semula tangki air.
Air menitis dari tangki air. Penutup pengisi tangki air
tidak ditutup dengan betul
Pastikan penutup pengisi tangki
ditutup dengan betul.
Stim meninggalkan
tanda pada pakaian
atau kotoran keluar
daripada kepala
penstim
Gunakan hanya air paip tanpa
mineral atau yang telah ditapis
untuk mengisi tangki air.
Selain air paip, anda telah
mengisikan cecair / bahan
tambahan atau agen
penanggal kerak ke dalam
tangki air.
21
ปัญหา
TH เครื่องพ่นไอน้ำ�ไม่ทำ�ความ
ร้อน
เครื่องพ่นไอน้ำ�ไม่สร้าง
ไอน้ำ�
สาเหตุที่เป็นไปได้
การแก้ปัญหา
เครื่องพ่นไอน้ำ�อาจเสียบปลั๊กไม่ ให้ตรวจสอบว่าได้เสียบปลั๊กไฟอย่างถูกต้อง
ถูกต้องหรือไม่ได้เปิดอยู่
และเต้ารับบนผนังใช้งานได้หรือไม่
ให้ตรวจสอบว่าเครื่องพ่นไอน้ำ�เปิดอยู่หรือไม่
เครื่องพ่นไอน้ำ�อาจเสียบปลั๊กไม่ ให้ตรวจสอบว่าได้เสียบปลั๊กไฟอย่างถูกต้อง
ถูกต้องหรือไม่ได้เปิดอยู่
และเต้ารับบนผนังใช้งานได้หรือไม่
หัวพ่นไอน้ำ�ยังร้อนไม่พอ
ปล่อยให้เครื่องพ่นไอน้ำ�ทำ�ความร้อน
ให้ตรวจสอบว่าเครื่องพ่นไอน้ำ�เปิดอยู่หรือไม่
ประมาณ 45 วินาที (ไฟไอน้ำ�พร้อมใช้งาน
ติดขึ้น) เครื่องพ่นไอน้ำ�จะพร้อมใช้งานเมื่อ
ไฟดับลง
คุณอาจไม่ได้กดปุ่มใช้พลังไอ
กดปุ่มใช้พลังไอน้ำ�ลงจนสุดค้างไว้สักครู่
แท้งค์น้ำ�มีระดับน้ำ�ต่ำ�เกินไป
ถอดปลั๊กเครื่องพ่นไอน้ำ�แล้วเติมน้ำ�ลงใน
แท้งค์น้ำ�ถูกประกอบไม่เข้าที่
ประกอบแท้งค์น้ำ�ให้เข้าที่
น้ำ�ลงจนสุด
น้ำ�หยดออกจากหัวพ่นไอน้ำ� หัวพ่นไอน้ำ�ยังร้อนไม่พอ
แท้งค์น้ำ�
ปล่อยให้เครื่องพ่นไอน้ำ�ทำ�ความร้อน
ประมาณ 45 วินาที (ไฟไอน้ำ�พร้อมใช้งาน
ติดขึ้น) เครื่องพ่นไอน้ำ�จะพร้อมใช้งานเมื่อ
ไฟดับลง
เครื่องพ่นไอน้ำ�มีเสียงสูบ
น้ำ�จะถูกสูบไปที่หัวพ่นไอน้ำ�
เป็นเหตุการณ์ปกติ
น้ำ�ภายในแท้งค์ถูกใช้จนหมด
เติมน้ำ�ในแท้งค์
มีน้ำ�รั่วออกมาจากแท้งค์น้ำ�
ปิดฝาแท้งค์น้ำ�ไม่ถูกต้อง
ตรวจดูให้แน่ใจว่าฝาเติมน้ำ�ปิดสนิท
ไอน้ำ�ทิ้งคราบบนเสื้อผ้า
นอกจากน้ำ�ประปา คุณสามารถ
เมื่อเติมน้ำ�ลงในแท้งค์ ให้ใช้เฉพาะน้ำ�
หัวพ่นไอน้ำ�
สารขจัดตะกรันในแท้งค์น้ำ�
การกรองแล้วเท่านั้น
น้ำ�/ด้ามจับสั่น
หรือมีสิ่งสกปรกออกมาจาก
22
เพื่อเปลี่ยนเป็นไอน้ำ�
เติมของเหลว / สารเติมแต่งหรือ ประปา น้ำ�ปราศจากไอออน หรือน้ำ�ที่ผ่าน
VI
Sự cố
Nguyên nhân có thể
Bàn ủi hơi không nóng lên.
Bàn ủi hơi không được cắm
điện đúng cách hoặc không
bật.
Giải pháp
Kiểm tra xem phích cắm điện có
được cắm đúng cách không và xem
ổ điện có hoạt động không.
Kiểm tra xem bàn ủi hơi có được
bật chưa.
Bàn ủi hơi không phun hơi Bàn ủi hơi không được cắm
Kiểm tra xem phích cắm điện có
nước.
điện đúng cách hoặc không
được cắm đúng cách không và xem
bật.
ổ điện có hoạt động không.
Kiểm tra xem bàn ủi hơi có được
bật chưa.
Bàn ủi hơi vẫn chưa đủ nóng. Để bàn ủi hơi làm nóng lên trong
45 giây (đèn báo hơi nước sẵn sàng
bật sáng). Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử
dụng khi đèn tắt.
Bạn vẫn chưa ấn nút bấm hơi Ấn nút bấm hơi nước hoàn toàn
nước hoàn toàn.
trong vài giây.
Mức nước trong ngăn chứa
Rút phích cắm của bàn ủi hơi và đổ
nước quá thấp.
nước vào ngăn chứa nước.
Ngăn chứa nước không ở
Lắp ngăn chứa nước đúng cách.
đúng vị trí.
Nước nhỏ giọt từ đầu bàn Bàn ủi hơi vẫn chưa đủ nóng. Để bàn ủi hơi làm nóng lên trong
ủi.
45 giây (đèn báo hơi nước sẵn sàng
bật sáng). Bàn ủi hơi sẵn sàng để sử
dụng khi đèn tắt.
Bàn ủi hơi phát ra tiếng kêu Nước được bơm đến đầu
Đây là hiện tượng bình thường.
ộp oạp/tay cầm rung.
bàn ủi hơi để chuyển thành
hơi nước.
Nước bên trong ngăn chứa
Đổ nước vào ngăn chứa nước.
nước đã được sử dụng hết.
Nước rỉ ra từ ngăn chứa
Cửa châm ngăn chứa nước
Đảm bảo cửa châm nước được
nước.
không được đóng đúng cách đóng đúng cách.
Hơi nước để lại các vết ố
Ngoài nước máy ra, bạn đã
Chỉ sử dụng nước máy, nước đã lọc
trên vải hoặc có chất cặn
thêm dung dịch / chất phụ
hoặc đã khử khoáng khi châm nước
thoát ra từ đầu bàn ủi
gia hoặc chất tẩy cặn khác
vào ngăn chứa nước.
vào ngăn chứa nước.
23
TC
問題
可能原因
蒸氣機未加熱。
蒸氣機未正確插上電源,或電 檢查電源插頭是否正確插上,
源未開啟。
以及插座供電正常。
檢查蒸氣機電源是否已開啟。
蒸氣機不會產生
蒸氣。
蒸氣機未正確插上電源,或電 檢查電源插頭是否正確插上,
源未開啟。
以及插座供電正常。
檢查蒸氣機電源是否已開啟。
蒸氣機加熱溫度不夠。
解決方法
讓蒸氣機加熱 45 秒 (蒸氣就緒
指示燈亮起)。當指示燈熄滅
時,就可以開始使用蒸氣機。
您尚未完全按下蒸氣觸動器。 將蒸氣觸動器完全按到底
數秒。
蒸氣噴頭會滴水。
水箱內的水位過低。
拔除蒸氣機插頭,並添加水箱
內的水。
水箱沒有正確裝入。
將水箱妥善裝入。
蒸氣機加熱溫度不夠。
讓蒸氣機加熱 45 秒 (蒸氣就緒
指示燈亮起)。當指示燈熄滅
時,就可以開始使用蒸氣機。
蒸氣機發出汲水聲音/ 水正被送往蒸氣噴頭轉換成
握把震動。
蒸氣。
24
這是正常現象。
水箱內的水用光了。
加水至水箱。
水箱漏水。
水箱注水口沒有關好
確認注水口確實關妥。
蒸氣在衣物上留下汙
漬,或是蒸氣噴頭噴
出雜質
除了自來水以外,您在水箱中 幫進水箱加水時,只能使用自
加入了其他液體/添加劑或除 來水、軟化水或過濾水。
垢劑。
问题
SC 蒸汽挂烫机不能
加热。
可能的原因
解决方法
蒸汽挂烫机未正确插入
检查电源插头是否正确插入,
电源插头或未打开电源。 以及墙壁插座是否正常工作。
确保是否已打开蒸汽挂烫机。
蒸汽挂烫机没有产 蒸汽挂烫机未正确插入
检查电源插头是否正确插入,
生蒸汽。
电源插头或未打开电源。 以及墙壁插座是否正常工作。
确保是否已打开蒸汽挂烫机。
蒸汽挂烫机未充分加热。 让蒸汽挂烫机加热 45 秒
(蒸汽就绪指示灯亮起)。
指示灯熄灭后,表示蒸汽挂烫
机准备就绪。
您没有完全按下蒸汽
完全按下蒸汽开关数秒钟。
开关。
水箱中的水位太低。
拔掉蒸汽挂烫机的电源插头,
然后为水箱加水。
水箱没有放好。
请正确插入水箱。
有水滴从蒸汽喷头 蒸汽挂烫机未充分加热。 让蒸汽挂烫机加热 45 秒
中滴出。
(蒸汽就绪指示灯亮起)。
指示灯熄灭后,表示蒸汽挂烫
机准备就绪。
蒸汽挂烫机会
水被抽到蒸汽喷头以转
这是正常的。
产生抽水声/
化为蒸汽。
手柄震动。
水箱内的水已全部用完。 为水箱加水。
水箱漏水。
水箱注水门未关好
蒸汽在衣物上留下 除了自来水外,您在水
污渍,或蒸汽喷头 箱中注入了其它液体/
中掉出杂质
添加剂或除垢剂。
确保注水门已正确关闭。
在加注水箱时,请仅使用自来
水、软化水或过滤水。
25
문제점
예상 원인
해결책
KO 다리미가 예열되지
다리미의 플러그가 꽂혀 있지
않거나 전원이 켜져 있지
않습니다.
전원 플러그가 제대로
꽂혀있으며 벽면 콘센트가
작동하는지 확인하십시오.
다리미가 켜져 있는지
확인하십시오.
다리미에서 스팀이
나오지 않습니다.
다리미의 플러그가 꽂혀 있지
않거나 전원이 켜져 있지
않습니다.
전원 플러그가 제대로
꽂혀있으며 벽면 콘센트가
작동하는지 확인하십시오.
다리미가 켜져 있는지
확인하십시오.
다리미가 충분히 뜨거워지지
않았습니다.
다리미가 예열될 때까지
45초간 기다립니다(스팀 준비
표시등 켜짐). 표시등이 꺼지면
다리미를 사용할 준비가 다 된
것입니다.
스팀 버튼을 제대로 누르지
않았습니다.
스팀 버튼을 몇 초간 꾹 누르고
있습니다.
물탱크의 수위가 너무
낮습니다.
다리미의 전원 코드를 뽑고
물탱크를 다시 채우십시오.
물탱크가 제대로 장착되지
않았습니다.
물탱크를 제대로 끼우십시오.
않습니다.
26
스티머 헤드에서
다리미가 충분히 뜨거워지지
물방울이 떨어집니다. 않았습니다.
다리미가 예열될 때까지 45
초간 기다립니다(스팀 준비
표시등 켜짐). 표시등이 꺼지면
다리미를 사용할 준비가 다 된
것입니다.
다리미에서 펌프
물이 스티머 헤드로
소리가 나고 손잡이가 공급되면서 스팀으로
떨립니다.
변환됩니다.
정상입니다.
탱크 내부의 물이 모두
사용되었습니다.
물탱크를 다시 채웁니다.
물 탱크에서 물이
샙니다.
물탱크 주입구 뚜껑이 제대로
닫혀 있지 않습니다.
주입구 뚜껑이 제대로 닫혀
있는지 확인합니다.
스팀 시 옷감에
얼룩이 남거나 스티머
헤드에서 불순물이
나옵니다.
수돗물뿐만 아니라 다른
액체/첨가물 또는 석회질
제거제를 물탱크에
넣었습니다.
물탱크를 채우는 데는
수돗물, 정수 또는 여과수만
사용하십시오.
产品:
飞利浦手持蒸汽挂烫机
型号:
G
C350, GC351
额定电压:
220 V~
额定频率:
50 Hz
部件名称
产品中有害物质的名称及含量
有害物质
铅及其 汞及其 镉及其 六价铬
化合物 化合物 化合物 化合物
(Pb) (Hg) (Cd)
Cr
多溴
多溴
联苯
二苯醚
(PBB) (PBDE)
主机
O
O
O
O
O
O
电源线
x
O
O
O
O
O
毛刷
Main Body
Power cord
O
O
O
O
O
O
生产日期:
请见产品本体
水杯
Cup
O
O
O
O
O
O
产地:
中国浙江慈溪
手套
O
O
O
O
O
O
额定输入功率: 1000 W
飞利浦(中国)投资有限公司
上海市静安区灵石路718号A1幢
全国顾客服务热线: 4008 800 008
本产品根据国标 GB4706.1-2005,
GB4706.84-2007 制造
Brush
Gloves
本表格依据 SJ/T 11364 的规定编制。
○:表示该有害物质在该部件所有均质材料中的含量均在 GB/T 26572 规定
的限量要求以下。
×:表示该有害物质至少在该部件的某一均质材料中的含量超出 GB/T 26572
规定的限量要求。
*该表格中所显示的“有害物质”在产品正常使用情况下不会对人身和环境产
生任何伤害。
*该表格中所显示的“有害物质”及其存在的部件向消费者和回收处理从业者
提供相关物质的存在信息,有助于产品废弃时的妥善处理。
27
©2018 Koninklijke Philips N.V.
All rights reserved.
4239 001 09593

advertisement

Was this manual useful for you? Yes No
Thank you for your participation!

* Your assessment is very important for improving the workof artificial intelligence, which forms the content of this project

Key Features

  • Handheld garment steamer
  • 0.07 L
  • Heating time: 1 min
  • Removable water tank
  • 1000 W
  • Purple, White

Related manuals

advertisement